Phối Đồ Thời Trang

Bảng size áo là gì? Cách chọn size áo chuẩn

Bảng size áo là một trong những vấn đề được quan tâm hàng đầu khi chọn bất kỳ một mẫu áo nào đó. Mỗi một mẫu áo, mỗi thương hiệu, thậm chí mỗi quốc gia lại có bảng size áo khác nhau. Vì vậy, nếu không lưu ý kỹ, bạn rất dễ chọn phải những mẫu áo có kích cỡ không phù hợp. Trong bài viết này, chúng ta cùng tìm hiểu kỹ hơn về vấn đề này nhé.

1. Bảng size áo là gì?

Khi mua hàng trực tiếp hay qua mạng, chắc chắn nhân viên tư vấn sẽ thường hỏi bạn về bảng size áo mà bạn thường xuyên mặc để chọn được kích cỡ phù hợp cho bạn. Theo đó, bảng size áo được định nghĩa là kích cỡ, độ dài, độ rộng của áo.

bảng size áo là gì? cách chọn size áo chuẩn

Định nghĩa bảng size áo là gì

Tùy vào vóc dáng, số đo cơ thể, chiều cao hay cân nặng mà bảng size áo của mỗi người sẽ có sự khác biệt nhau. Hiện nay, hầu hết mẫu áo trên thế giới đều được chia thành bảng size là XS, S, M, L, XL, XXL,… Trong đó XS là kích cỡ nhỏ nhất, ngược lại XXL, XXXL là những mẫu áo có kích cỡ cực lớn, phù hợp với những người có dáng người lớn.

Cụ thể, bảng size áo phổ biến hiện nay

XS Extra Small Rất nhỏ
S Small Nhỏ
M Medium Trung bình
L Large Lớn
XL Extra Large Rất lớn
XXL Extra Extra Large Rất rất lớn
XXXL Extra Extra Extra Large Rất rất rất lớn

2. Các bảng size áo thường thấy hiện nay

Đa số các mẫu áo hiện nay được chia theo bảng size XS, S, M, L, XL, XXL,… Thậm chí một số thương hiệu còn thiết kế nhiều mẫu áo nhỏ hoặc lớn hơn.

2.1 Size XS và S

XS thường là size áo nhỏ nhất, phù hợp với những người có thân hình, vóc dáng nhỏ gầy. Tương tự, size S cũng là mẫu áo có kích thước nhỏ nhưng lớn hơn XS một chút, cũng phù hợp với những bạn nhỏ nhắn.

2.2 Size M

Size M là kích thước áo trung bình, vừa vặn, không quá lớn cũng không quá nhỏ, do đó nó sẽ phù hợp với người có thân hình trung bình, lý tưởng nhất là nam từ 55 đến 60kg, trong khi nữ là từ 48 đến 55kg.

2.3 Size L

Size L là viết tắt của Large, nghĩa là kích thước áo lớn nhưng chỉ ở mức vừa phải. Định mức size L thường khác nhau giữa các mẫu áo. Tuy nhiên, nhìn chung lý tưởng nhất vẫn là nam từ 65 đến 70kg, trong khi nữ nên có cân nặng nằm trong khoảng 55 đến 60kg.

2.4 Size XL, XXL, XXXL,…

bảng size áo là gì? cách chọn size áo chuẩn

Bảng size áo phổ biến hiện nay

Bảng size áo ở từng quốc gia, khu vực cũng có sự khác biệt rất lớn.

  • Ở châu Âu, bảng size áo thường được quy định bằng số như 35, 35.5, 36,…
  • Tương tự với Nhật Bản với bảng size như sau 23, 23.5, 24,…
  • Ở Mỹ, size áo được quy định như sau: 5 – 5.½, 6 – 6.½, 7 – 7.½,…

3. Những lưu ý để chọn được bảng size áo chuẩn xác nhất

3.1. Quy định chung về bảng size áo

Bởi vì có sự khác biệt tương đối lớn giữa vóc dáng của người Việt và nước ngoài, do đó, bảng size áo cũng có sự khác biệt. Nếu lựa chọn những mẫu áo thuộc các thương hiệu trong nước thì không nhất thiết phải trừ hao, ngược lại nếu muốn chọn thiết kế của nước ngoài thì nên có sự trừ hao nhất định về kích thước.

Ngoài ra, bạn cũng cần xác định xem thương hiệu áo mà bạn muốn mua có sử dụng bảng size chung hay không. Nếu thương hiệu sử dụng bảng size riêng thì bạn nên lựa chọn theo quy định của thương hiệu để chọn được mẫu áo với kích thước vừa vặn nhất.

bảng size áo là gì? cách chọn size áo chuẩn

Quy định về bảng size áo

3.2. Cách xác định số đo cơ thể

Đây là yếu tố quan trọng để bạn chọn được những mẫu áo với kích thước vừa vặn nhất. Để xác định số đo cơ thể, bạn cần chuẩn bị một loại thước đo dây chuyên dụng và đo những những số đo cần thiết trên cơ thể.

  • Vòng ngực: Sử dụng thước đo dây quấn quanh vòng ngực rộng nhất của bản thân, nên trừ hao khoảng 0.5cm để có số đo chính xác hơn.
  • Vòng bụng: Tương tự, bạn cũng sử dụng thước đo dây quấn quanh vùng bụng.
  • Chiều dài áo: Đặt dây thước đo ở vị trí vai cao nhất rồi kéo xuống qua mông một chút.
  • Chiều dài vai: Sử dụng thước đo dây đặt ở cạnh vai này sang cạnh vai phía bên kia.
  • Vòng mông: Quấn thước đo dây vòng quanh vòng mông rộng nhất của mình.
  • Ngoài ra, bạn có thể tiến hành đo thêm kích thước cổ tay, bắp tay,… để có số đo đầy đủ, chính xác hơn cả.

bảng size áo là gì? cách chọn size áo chuẩn

Cách đo số đo cơ thể

4. Hướng dẫn cách chọn bảng size áo vừa vặn với nam, nữ, trẻ em

Để có thể chọn được bảng size phù hợp với nam, nữ, trẻ em bạn có thể dựa vào những yếu tố sau:

4.1. Bảng size áo chuẩn

Hiện nay, bảng size áo chuẩn thường được căn cứ vào chiều cao, cân nặng và số đo cơ thể của người mặc. Dựa vào những yếu tố này, bạn có thể chọn được những mẫu áo với kích thước phù hợp và vừa vặn nhất.

4.2. Chọn bảng size áo theo dáng người

Thân hình cao to

Nếu bạn là một người sở hữu vóc dáng cao to, thì chọn áo với kích thước vừa vặn dường như là một công việc không hề tốn công sức và dễ dàng. Thật vậy, bạn chỉ cần chọn những mẫu áo phù hợp với sở thích cá nhân là được, không cần chú trọng quá nhiều đến họa tiết, màu sắc. Thay vào đó, hãy chọn áo với chất liệu thoải mái, thấm hút mồ hôi tốt, thuận tiện cho việc hoạt động và di chuyển.

bảng size áo là gì? cách chọn size áo chuẩn

Bảng size áo cho người cao to

Thân hình gầy

Người sở hữu vóc dáng gầy gặp khó khăn hơn nhiều khi chọn kích thước áo. Bởi lẽ, việc chọn được những mẫu áo vừa vặn cực kỳ quan trọng, không nên quá bó sát người cũng không nên quá rộng, trở nên luộm thuộm, đã gầy rồi còn trở nên chìm nghỉm trong kích thước áo to lớn. Để tạo cảm giác cân đối, hài hòa và đầy đặn hơn, bạn nên chọn những mẫu áo có kích thước vừa vặn, màu sắc sáng một chút, họa tiết ngang thay vì họa tiết sọc.

bảng size áo là gì? cách chọn size áo chuẩn

Bảng size áo cho người thân hình gầy

Vóc dáng thấp bé, nhỏ nhắn

Nếu bạn là một người có vóc dáng nhỏ nhắn, thấp bé thì nên chọn bảng size vừa vặn như XS hoặc S. Những mẫu áo này thiên về sự vừa vặn, không quá rộng nên cực kỳ thích hợp để bạn thay đổi hình tượng gầy gò của bản thân trở nên cân đối, có da có thịt hơn đấy.

bảng size áo là gì? cách chọn size áo chuẩn

Bảng size áo cho người nhỏ nhắn, thấp bé

Vóc dáng gầy cao

Thực tế, những người sở hữu thân hình dạng này thường rất khó để tìm được những chiếc áo với bảng size phù hợp. Bởi lẽ nếu chọn áo theo chiều dài cơ thể thì áo lại trở nên chật chội, bó sát. Ngược lại nếu ưu tiên bề ngang thì áo chọn được sẽ cộc, ngắn, rất không đẹp mắt. Để khắc phục vấn đề này, bạn có thể bảng size áo L, XL,… sau đó mang đi sửa lại cho vừa với thân hình gầy cao của mình.

bảng size áo là gì? cách chọn size áo chuẩn

Bảng size áo cho người gầy cao

4.3. Hướng dẫn chọn bảng size chuẩn theo chỉ số Mỹ, Anh

So với người châu Á, thì kích thước áo của người Anh, Mỹ lớn hơn rất nhiều. Vì vậy để khắc phục tình trạng chênh lệch về bảng size này, khi chọn áo từ các thương hiệu nước ngoài, bạn nên lưu ý đến hai vấn đề sau:

  • Với áo nam, nên lưu ý kỹ đến số đo vòng bụng, vòng ngực và vòng cổ.
  • Ngược lại, các bạn nữ lên lưu ý đến chiều cao, vòng eo, vòng mông và số đo vòng ngực,…

5. Cách chọn bảng size áo chuẩn theo thông số cơ thể

5.1. Bảng size áo theo số đo cơ thể dành cho nữ

Để chọn các mẫu áo thun, áo sơ mi cùng một số mẫu áo khác, các bạn nữ có thể tham khảo bảng size áo sau:

Bảng size Chiều dài áo (cm) Vòng ngực (cm) Chiều ngang vai (cm)
S 58 42 32
M 60 43 35
L 63 44 37
XL 66 48 41
XXL 68 50 43

5.2. Bảng size áo theo số đo cơ thể dành cho nam

Nếu lựa chọn bảng size áo nữ thường dựa vào số đo vòng ngực, chiều ngang vai và chiều dài áo thì kích thước áo nam thường được căn cứ vào số đo vòng ngực, vòng bụng, chiều dài vai, chiều dài lưng.

Bảng size Chiều dài áo (cm) Số đo vòng ngực (cm) Chiều ngang vai (cm)
S 66 48 40
M 68.5 50 42
L 71 52 44
XL 73.5 54 46
XXL 76 56 48
XXXL 78.5 58 50

5.3. Bảng size áo theo số đo cơ thể dành cho trẻ em

Bảng size dành cho bé trai

Thông thường, bảng size áo dành cho bé trai chỉ cần dựa vào các yếu tố độ tuổi, chiều cao, cân nặng là được.

Bảng size Chiều cao (cm) Cân nặng (kg) Độ tuổi
XS 99 – 113 16 – 19 4 – 6
S 114 – 127 19 – 25 6 – 8
M 127 – 135 25 – 33 8 – 9
L 135 – 146 33 – 45 9 – 11
XL 147 – 166,5 45 – 47 11 – 13

Bảng size áo dành cho bé gái

Tương tự như các bé trai, để chọn được những mẫu áo với kích thước vừa vặn với cơ thể bé gái thì cần phải dựa vào các yếu tố chiều cao, cân nặng cũng như độ tuổi của bé.

Bảng size Chiều cao (cm) Cân nặng (kg) Độ tuổi
XS 80 – 95 13 – 15 4 – 6
S 95 – 105 15 – 18 6 – 8
M 105 – 110 18 – 23 8 – 9
L 110 – 120 23 – 28 9 – 11
XL 120 – 135 28 – 35 11 – 13

6. Hướng dẫn chọn bảng size theo cân nặng chiều cao

6.1. Lựa chọn bảng size áo theo chiều cao, cân nặng cho nam

Thực tế, việc lựa chọn kích thước áo theo thông số cơ thể đôi khi không hoàn toàn chính xác, vì vậy người ta cũng thường dựa vào chiều cao và cân nặng để lựa chọn những mẫu áo vừa vặn nhất.

6.2. Lựa chọn bảng size áo theo chiều cao

Đa số nữ giới thường có yêu cầu khắt khe hơn trong việc lựa chọn bảng size áo phù hợp. Thực tế, thông số cơ thể của nữ giới không giống nhau, tuy nhiên việc lựa chọn bảng size theo chiều cao, cân nặng cũng là một lựa chọn tiện lợi, nhanh gọn để mua được những mẫu áo với kích thước ưng ý.

7. Cách chọn bảng size áo sơ mi, áo thun, hoodie,… chuẩn

7.1. Chọn bảng size áo thun

Hiện nay, áo thun được chia thành nhiều loại bao gồm áo pull, áo phông oversize,… Để chọn được kích thước áo thun phù hợp, chúng ta thường dựa vào hai yếu tố là thông số cơ thể và chiều cao, cân nặng.

Chọn bảng size áo thun theo số đo cơ thể

BẢNG SIZE ÁO THUN CHO NAM THEO VÒNG ĐO CƠ THỂ
Size áo Dài áo (cm) Ngang vai (cm) Ngang ngực (cm)
Size S 66 48 40
size M 70 50 42
Size L 72 52 44
Size XL 73 54 46
Size XXL 75 56 48
BẢNG SIZE ÁO THUN CHO NỮ THEO THÔNG SỐ CƠ THỂ
Size áo Dài áo (cm) Số đo ngực (cm) Ngang vai  (cm)
Size S 57 40 31
size M 60 42 33
Size L 62 44 35
Size XL 64 47 37
Size XXL 66 50 40

Chọn bảng size áo thun theo cân nặng, chiều cao

BẢNG SIZE ÁO THUN CHO NAM THEO CHIỀU CAO, CÂN NẶNG
Size áo Chiều cao (m) Cân nặng (kg)
Size S 1m5 – 1m6 42 – 49
size M 1m6 – 1m7 50 –  55
Size L 1m7 -1m75 55 – 65
Size XL 1m75 – 1m8 65 – 71
Size XXL Trên m8 71 – 76
BẢNG SIZE ÁO THUN CHO NỮ THEO CHIỀU CAO, CÂN NẶNG
Cân nặng/Chiều cao Dưới 1m5 1m5 – 1m6 1m6 – 1m7 Trên 1m7
Dưới 40kg S M M L
40 – 50kg S/M M/L L/XL XL
50- 60kg M L L/XL XL
Trên 65kg L L/XL XL XXL

Lưu ý rằng, việc chọn áo phông cho nam không cần phải tuân thủ hoàn toàn những quy tắc ở trên. Thay vào đó, bạn có thể căn cứ vào vóc dáng thực tế của mình mà chọn những mẫu áo thun có size áo phù hợp.

7.2. Chọn bảng size áo sơ mi

Bảng size áo sơ mi của nam và nữ có sự khác biệt rất lớn. Vì vậy, để tránh sự nhầm lẫn không đáng có, bảng size áo sơ mi của nữ giới và đàn ông cũng được phân chia rõ ràng theo bảng sau.

Chọn bảng size áo sơ mi theo số đo cơ thể

BẢNG SIZE ÁO SƠ MI CHO NAM THEO TỪNG VÒNG ĐO CƠ THỂ
Size áo Vòng cổ (cm) Vòng 1 (cm) Vòng 2 (cm)
Size S 38 – 39 80 -88 48 – 76
size M 40 – 42 88 – 95 76 – 82
Size L 42 – 44 95 – 101 82 – 88
Size XL 44 – 46 101 – 108 88 – 95
Size XXL 46 -48 108 – 115 95 – 100
Size 3XL 48 – 50 115 – 122 100 – 105
BẢNG SIZE ÁO SƠ MI CHO NỮ THEO TỪNG VÒNG ĐO CƠ THỂ
Size áo Chiều dài (cm) Ngang vai (cm) Dài tay (cm) Phần ngực (cm) Cổ áo (cm)
Size S 60 35 17 86 34
size M 61 36 18 88 35
Size L 62 37 19 92 36
Size XL 63 39 20 96 37
Size XXL 64 41 21 100 38

Chọn bảng size áo sơ mi theo chiều cao và cân nặng

BẢNG SIZE ÁO SƠ MI NAM THEO CHIỀU CAO, CÂN NẶNG
Size áo Chiều cao (m) Cân nặng (kg)
Size S 1m5 – 1m6 50 – 60
size M 1m6 – 1m65 60 – 65
Size L 1m65 -1m7 65 – 70
Size XL 1m7 – 1m75 75 – 80
Size XXL 1m75 – 1m8 80 – 85
Size 3XL 1m8 – 1m87 Trên 85
BẢNG SIZE ÁO SƠ MI NỮ THEO CHIỀU CAO, CÂN NẶNG
Size áo Chiều cao (m) Cân nặng (kg)
Size S 1m46 – 1m51 37 – 42
size M 1m51 – 1m54 42 – 45
Size L 1m54 – 1m57 45 – 52
Size XL 1m57 – 1m61 52 – 56
Size XXL 1m61 – 1m65 56 – 65

7.3. Chọn bảng size áo form suông

BẢNG SIZE ÁO FORM SUÔNG NAM, NỮ
Size áo Chiều cao (cm) Cân nặng (cm) Ngang vai (cm) Vòng cổ (cm) Hạ cổ (cm) Dài tay (cm) Ống tay (cm) Ngang ngực (cm) Lai áo (cm) Dài áo (cm)
XS 150 – 155 45 – 50 38 16 9 15 13 44 45 62
S 156 – 160 51 – 55 39 17 10 16 14 45 46 64
M 161 – 165 56 – 60 40 18 10,5 17 15 46 47 66
L 166 – 170 61 – 66 41 19 11 18 16 47 48 68
XL 171 – 176 67 – 72 42 20 12 19 17 48 49 70
2XL 177 – 181 73 – 83 43 21 12 20 18 50 50 72
3XL 177 – 181 73 – 83 44 22 12,5 21 19 50 51 73
4XL 187 – 190 93 – 103 45 23 15,5 22 20 51 52 76
5XL > 190 103 – 115 46 23 13 23,5 21 52 53 78

Đối với những loại áo có form suông, việc chọn kích thước áo khó khăn hơn nhiều, thường phải dựa vào rất nhiều yếu tố có thể kể đến như vòng cổ, vòng ngực, đồ dài tay, độ dài áo, độ rộng vai, lai áo, ….

Lưu ý:

  • Chiều dài tay áo là chiều dài từ bả vai kéo xuống khuỷu tay của người mặc.
  • Lai áo là bộ phần áo được may luồn vào bên trong áo, giúp áo có được vẻ bề ngoài cứng cáp, lịch sự và thẩm mỹ hơn.

7.4. Chọn bảng size áo form suông cho trẻ em

BẢNG SIZE ÁO FORM SUÔNG TRẺ EM
Size Chiều cao (cm) Cân nặng (cm) Ngang vai (cm) Ngang ngực (cm) Chiều dài (cm)
2 92 – 96 10 – 12 26 34 40
3 97 – 102 13 – 15 27 35 41
4 103 – 108 16 – 18 28 36 64
5 109 -114 19 – 21 29 27 46
6 115 – 120 22 – 24 30 38 48
7 121 – 126 25 – 27 31 39 50
8 127 -132 28 – 30 32 40 52
9 133 – 138 31 – 33 33 41 54
10 139 – 145 34 – 36 34 42 56

Hiện nay, nhờ nhận được chăm sóc tốt từ phụ huynh nên hầu hết trẻ em đều có sự phát triển vượt bậc. Điều này cũng khiến phụ huynh gặp một số khó khăn khi chọn bảng size áo chuẩn cho bé. Theo đó, để chọn bảng size áo form suông phù hợp, vừa vặn với trẻ nhỏ, bạn có thể tham khảo bảng sau.

7.5. Chọn bảng size áo chít eo cho nữ

Nữ giới thường cực kỳ quan tâm đến bảng size áo, đặc biệt là với những thiết kế chít eo. Nếu không chọn được những mẫu áo với kích thước phù hợp, các cô gái sẽ rất dễ bị lộ khuyết điểm ở eo, ở vai,… Sau đây là bảng size áo chít eo cho nữ bạn có thể tham khảo để chọn được cho mình kích thước áo phù hợp nhất.

BẢNG SIZE ÁO CHÍT EO NỮ
Size áo XS S M L XL XXL
Chiều cao (m) 1m40 – 1m45 1m46 – 1m5 1m51 – 1m55 1m56 – 1m6 1m61 – 1m65 1m66 – 1m70
Cân nặng (kg) 35 – 40 41 – 45 46 – 50 51 – 55 56 – 62 63 – 70
Ngang vai (cm) 34 35 36 37 38 39
Vòng cổ (cm) 12 13 14 15 16 17
Hạ cổ (cm) 7 8 9 19,5 10 10,5
Dài tay (cm) 12 13 14 15 16 17
Ống tay (cm) 11 12 13 14 15 16
Ngang ngực (cm) 42 44 45 48 49 50
Lai áo (cm) 43 44 45 46 47 48
Dài áo (cm) 56 58 62 65 68 70

7.6. Chọn bảng size áo Anh, Mỹ cho nữ

BẢNG SIZE ÁO NỮ CỦA MỸ, ANH
Chỉ số Anh (UK) Chỉ số Mỹ (US) Vòng 1 (cm) Vòng 2 (cm) Vòng 3 (cm) Chiều cao (cm)
S 6 73 – 76 62 – 65 80 – 82 146 – 148
S 8 77 – 81 65 – 66,5 83 – 84,5 148 – 151
M 10 82 – 86 66,5 – 69 85 – 87 151 – 155
M 12 87 – 91 69 – 71,5 88 – 89,5 155 – 157
L 14 92 – 96 71,5 – 74 90 – 92 157 – 160
L 16 97 – 101 74,5 – 76,5 93 – 94,5 160 – 163
XL 18 102 – 106 77 – 99 95 – 97 163 – 166
XL 20 107 – 111 99,5 – 81,5 98 – 99,5 166 – 169

7.7. Chọn bảng size áo Anh, Mỹ cho nam

BẢNG SIZE ÁO NAM CỦA MỸ
Size Mỹ Vòng cổ (cm) Vòng 1 (vòng ngực, cm) Vòng eo (vòng eo, cm)
S 38 – 39 81 – 90 69 – 77
M 39 – 41 90 – 105 77 – 83
L 41 -43 105 – 116 83 – 89
XL 43 – 45 116 – 128 89 – 97

7.8. Chọn bảng size áo khoác cho nam nữ

So với những mẫu áo khác, thì chọn bảng size áo khoác có phần dễ dàng hơn. Tuy nhiên, nhìn chung để sở hữu được những mẫu áo khoác vừa vặn, tôn dáng nhất bạn có thể tham khảo bảng size sau của Biluxury.

BẢNG SIZE ÁO KHOÁC NAM
Cỡ số Mỹ Cỡ số Anh Vòng ngực (cm) Chiều cao (cm)
XS 32 77 – 81 160 – 164
S 36 82 – 87 164 – 168
S 37 88 – 92 169 – 173
M 38 93 – 97 172 – 176
M 40 98 – 102 175 – 179
L 42 103 – 107 178 – 182
L 44 108 – 112 180 – 184
XL 46 113 – 117 181 – 186
BẢNG SIZE ÁO KHOÁC NỮ
Cỡ số Mỹ Cỡ số Anh Vòng ngực (cm) Chiều cao (cm) Vòng eo (cm) Vòng mông (cm)
XS 6 74 – 77 146 – 148 63 – 65 88 – 82
S 8 78 – 82 149 – 151 65,5 – 66,5 82,5 – 84,5
M 10 83 – 87 152 – 154 67 – 69 85 – 87
M 12 88 – 92 155 – 157 69,5 – 71,5 87,5 – 89,5
L 14 93 – 97 158 – 160 72 – 74 90 – 92
L 16 98 – 102 161 – 163 74,5 – 76,5 92,5 – 94,5
XL 18 103 – 107 164 – 166 77 – 79 95 – 97
XL 20 108 – 112 167 – 169 79,5 – 81,5 97,5 – 99,5

7.9. Chọn bảng size áo đá bóng cho nam, nữ

Áo đá bóng là trang phục dùng để hoạt động thể thao. Vì thế, ngoài việc lựa chọn chất liệu có thấm hút mồ hôi tốt, cũng cần lưu ý chọn kích thước áo phù hợp, dễ dàng di chuyển và hoạt động.

BẢNG SIZE ÁO BÓNG ĐÁ NAM
Size Chiều cao (cm) Cân nặng (kg)
M 155 – 168 48 – 60
L 169 – 175 61 – 70
XL 176 – 185 71 – 85
XXL 186 trở lên 86 – 99
BẢNG SIZE ÁO BÓNG ĐÁ NAM HÀNG NHẬP
Size Chiều cao (cm) Cân nặng (kg)
M 160 – 170 50 – 65
L 170 – 175 65 – 75
XL 175 – 180 75 – 83
XXL 180 – 190 80 – 90
BẢNG SIZE ÁO BÓNG ĐÁ NỮ
Size Chiều cao (cm) Cân nặng (kg)
XS 141 – 147 dưới 40
Size 148 – 154 dưới 45
M 155 – 160 dưới 55
L 161 – 167 dưới 65
XL 168 – 175 dưới 75
XXL 176 – 181 dưới 85
XXL 182 – 187 dưới 95
XXXL trên 180 trên 95
BẢNG SIZE ÁO BÓNG ĐÁ TRẺ EM
Size Độ tuổi Cân nặng (kg) Chiều dài (cm) Chiều rộng áo (cm)
1 2 – 3 tuổi 10 – 13kg 44 32
3 4 – 5 tuổi 14 – 17kg 46 33
5 6 – 7 tuổi 18 – 21kg 48 34
7 7 – 8 tuổi 22 – 25kg 50 36
9 9 – 10 tuổi 26 – 29kg 53 38
11 11 – 12 tuổi 29 – 31kg 55 39
13 13 – 14 tuổi 31 – 34kg 58 40
15 14 – 15  tuổi 35 – 38kg 61 42

7.10. Chọn bảng size áo hoodie cho nam và nữ

Hoodie là trang phục được nhiều bạn trẻ ưa chuộng cho những ngày mùa đông lạnh giá. Tuy nhiên, đặc điểm của item này lại khá to, nên nếu không muốn cảm giác như áo đang nuốt chửng vóc dáng của mình, bạn nên chọn áo hoodie với kích thước vừa vặn nhất.

BẢNG SIZE ÁO HOODIE CHUẨN (SLIM FIT)
Size áo Dài (cm) Ngang vai (cm) ngang ngực (cm) tay áo (cm) Cân nặng (cm) Chiều cao (cm)
L 61 42 51 58 40 – 55 dưới 1m6
XL 64 44 53 60 50 – 65 1m6 – 1m7
2XL 67 46 55 62 60 – 75 1m6 – 1m75
3XL 70 48 57 64 70 – 90 1m7 – 1m8
BẢNG SIZE ÁO HOODIE CHUẨN (FREE STYLE)
Size áo Dài (cm) Ngang vai (cm) ngang ngực (cm) tay áo (cm) Cân nặng (cm) Chiều cao (cm)
L 61 42 51 58 40 – 55 dưới 1m6
XL 64 44 53 60 50 – 65 1m6 – 1m7
2XL 67 46 55 62 60 – 75 1m6 – 1m75
3XL 70 48 57 64 70 – 90 1m7 – 1m8

Đăng bởi: Lê Qúy Trường

ALONGWALKER Singapore: The channel to explore experiences of global youth ALONGWALKER Philippines: The channel to explore experiences of global youth ALONGWALKER Indonesia: Saluran untuk mengeksplorasi pengalaman para pemuda global ALONGWALKER Malaysia: Saluran untuk menjelajahi pengalaman global belia ALONGWALKER Japan: 発見・体験、日本旅行に関する記事 ALONGWALKER Thailand: ช่องทางในการสำรวจประสบการณ์ของเยาวชนระดับโลก