ĐẠI HỌC KWANGWOON - TOP 4 TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐÀO TẠO TIẾNG HÀN TỐT NHẤT SEOUL
- CHƯƠNG TRÌNH HỌC TIẾNG
- CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CHUYÊN NGÀNH ĐẠI HỌC
- HỌC PHÍ
- HỌC BỔNG ĐẠI HỌC
- CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO SAU ĐẠI HỌC
- HỌC PHÍ
- HỌC BỔNG SAU ĐẠI HỌC
- KÝ TÚC XÁ
Trường Đại học Kwangwoon là trường đại học có lịch sử lâu đời, được thành lập vào năm 1934 tọa lạc tại thủ đô Seoul, Hàn Quốc.
Đại học Kwangwoon là trường đại học tổng hợp đa ngành với 8 trường đại học thành viên và 28 khoa chuyên ngành. Hiện nay trường đang có 12.000 sinh viên đang theo học với gần 1000 sinh viên quốc tế trên thế giới.
Trường đại học Kwangwoon có thế mạnh nổi trội về đào tạo lĩnh vực Kỹ thuật và Công nghệ thông tin.
- Năm 2014 và 2015, đại học Kwangwoon đứng TOP 56 về trường Đại học đào tạo lĩnh vực Kỹ thuật tốt nhất Châu Á (Theo bảng xếp hạng QS)
- Năm 2015, đại học Kwangwoon đứng TOP 15 về trường Đại học đào tạo lĩnh vực Khoa học – Kỹ thuật tốt nhất Hàn Quốc (Theo Korea Economic Daily)
Ngoài ra, trường Đại học Kwangwoon còn nằm trong TOP 4 trường Đại học đào tạo Tiếng Hàn tốt nhất Seoul.
Tên tiếng Anh: Kwangwoon UniversityTên tiếng Hàn: 광운대학교Năm thành lập: 1934Website: www.kw.ac.kr
Địa chỉ: 20 Kwangwoon-ro, Nowon-gu, Seoul, Korea
CHƯƠNG TRÌNH HỌC TIẾNG
1. Học phí : 1.400.000 won/học kỳ (Đã bao gồm chi phí trải nghiệm văn hóa)
2. Phí nhập học : 50.000 won
3. Kỳ nhập học : tháng 3 – 6 – 9 – 12
4. Thông tin khoá học : Học kỳ mùa xuân & mùa thu: 10 tuần; Học kỳ mùa hè & mùa đông: 8 tuần
5. KTX: 1.500.000 won/học kỳ (Đặt cọc: 100.000 won)
Một vài hoạt động giải trí của sinh viên ở trường Đại học Kwangwoon
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CHUYÊN NGÀNH ĐẠI HỌC
– Khoa công nghệ điện tử – Khoa kĩ thuật điện tử – truyền thông – Khoa công nghệ dung hợp điện tử – Khoa kĩ thuật điện – Khoa kĩ thuật vật liệu điện tử – Khoa robot (chuyên ngành kiểm soát thông tin,hệ thống trí tuệ) |
– Khoa công nghệ thông tin máy tính(chuyên ngành kĩ thuật máy tính, chuyên ngành kĩ thuật thông tin) – Khoa phần mềm (chuyên ngành phần mềm hệ thống, chuyên ngành phần mềm ứng dụng) – Khoa thông tin tổng hợp (chuyên ngành công nghệ contents,chuyên ngành khoa học giữ liệu) |
– Khoa kiến trúc (5 năm) – Khoa kĩ thuật kiến trúc (4 năm) – Khoa kĩ thuật hóa học – Khoa kĩ thuật môi trường |
– Khoa toán học – Khoa vật lí điện và sinh học – Khoa hóa học |
– Khoa ngôn ngữ và văn học Hàn Quốc – Khoa tiếng Anh và công nghiệp – Khoa truyền thông media (chuyên ngành thông tin ngôn luận, chuyên ngành truyền thông media tương tác, chuyên ngành truyền thông chiến lược) – Khoa tâm lí công nghiệp – Khoa văn hóa Đông Bắc Á ( chuyên ngành giao lưu văn hóa, chuyên ngành contents và văn hóa) |
– Khoa hành chính – Khoa luật (chuyên ngành luật cơ bản, chuyên ngành luật quốc tế và chuyên ngành luật khoa học kĩ thuật) – Khoa quốc tế (chuyên ngành khu vực quốc tế) |
– Khoa kinh doanh (chuyên ngành Quản trị kinh doanh) – Khoa thương mại quốc tế (chuyên ngành thương mại Hàn- Nhật, chuyên ngành thương mại Hàn- Trung) |
HỌC PHÍ
Khoa ngành | Phí nhập học | Học phí |
Đại học công nghệ thông tin điện tử Đại học tổng hợp phần mềm Đại học kĩ thuật |
495.000 won | 4.266.000 won |
Đại học Khoa học tự nhiên Trường Truyền thông Media |
3.753.000 won | |
Công nghiệp văn hóa Đông Bắc Á Thương mại quốc tế |
3.630.000 won | |
Quản trị kinh doanh | 3.432.000 won | |
Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn Đại học Luật và Hành chính công |
3.244.000 won |
Khuôn viên tươi mát ở trường Đại học Kwangwoon
HỌC BỔNG ĐẠI HỌC
- Học bổng dành cho sinh viên học kỳ đầu tiên
Điều kiện | Học bổng |
Sinh viên mới nhập học | 30% học phí |
Sinh viên học khóa tiếng Hàn tại trường và có TOPIK 3 | 50% học phí |
Sinh viên có TOPIK 4 | 70% học phí |
Sinh viên có TOPIK 5 trở lên | 80% học phí |
- Học bổng dành cho sinh viên từ học kỳ thứ 2 trở đi
Điểm GPA học kỳ trước | Học bổng | |
TOPIK 3 trở xuống (Bao gồm sinh viên không có TOPIK) |
TOPIK 4 trở lên | |
GPA > 4.3 (97 điểm trở lên) | 80% học phí | 100% học phí |
GPA 4.0 ~ 4.3 (90~96) | 60% học phí | 80% học phí |
GPA 3.5 ~ 4.0 (85~89) | 40% học phí | 60% học phí |
GPA 3.0 ~ 3.5 (80~84) | 20% học phí | 40% học phí |
GPA 2.5 ~ 3.0 (75~79) | 20% học phí |
Thư viện siêu lung linh, rộng rãi của trường Đại học Kwangwoon
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO SAU ĐẠI HỌC
Ngành | Khoa |
Kỹ thuật | – Kỹ thuật điện tử- Kỹ thuật điện tử và truyền thông- Kỹ thuật điện- Kỹ thuật vật liệu điện tử- Kỹ thuật máy tính- Kỹ thuật điều khiển và thiết bị- Kỹ thuật hóa học- Khoa học và Kỹ thuật vô tuyến- Kỹ thuật kiến trúc- Kỹ thuật môi trường- Khoa học máy tính- Ngành kiến trúc- Quản lý công nghệ quốc phòng – Bộ môn Hiển thị Plasma-Bio |
Khoa học |
– Điện di – Toán học – Hóa học |
Nhân văn |
Sân bóng trường Đại học Kwangwoon
HỌC PHÍ
Phí nhập học: 983.000 won
Ngành | Học phí (1 năm) | |
Thạc sĩ | Nhân văn | 4,847,000 won |
Khoa học | 5,639,000 won | |
Kỹ thuật | 6,355,000 won | |
Tiến sĩ | Nhân văn | 5,110,000 won |
Khoa học | 5,925,000 won | |
Kỹ thuật | 6,563,000 won |
Một vài hoạt động tình nguyện của sinh viên trường Đại học Kwangwoon
HỌC BỔNG SAU ĐẠI HỌC
Học bổng | Điều kiện |
50% học phí | Sinh viên theo học phải có 1 trong các chứng chỉ sau: TOEFL 500(CBT 179, iBT 61), IELTS 5.0, CEFR B1, TEPS 483, TOPIK Level 3 trở lên |
30% học phí | Những sinh viên không có những chứng chỉ trên |
Khuôn viên Đại học Kwangwoon qua 4 mùa
KÝ TÚC XÁ
Hạng mục | KTX Bitsoljae | KTX Quốc tế |
Phòng | 2 người | 4 người |
Phí KTX |
1.500.000 won/học kỳ Phí đặt cọc: 100.000 won |
|
Vật dụng trong phòng | Giường, bàn học, ghế, kệ sách, tủ áo, phòng tắm, internet… | |
Cơ sở hạ tầng | Phòng giặt ủi, Phòng tập gym, Phòng họp, Nhà ăn,… | Phòng khách, Máy giặt,… |
Ký túc xá tiện nghi trường Đại học Kwangwoon
Đăng bởi: Thiên Ân Trương Nguyễn