ĐẠI HỌC QUỐC GIA PUKYONG - TOP 3 ĐẠI HỌC TỐT NHẤT BUSAN
Trường Đại học quốc gia Pukyong được thành lập năm 1996, và hợp nhất từ Đại học Thủy sản Quốc gia Busan (1941) và Đại học Công nghệ Quốc gia Busan (1924). Toạ lạc tại thành phố biển Busan xinh đẹp – thành phố lớn và phát triển thứ 2 tại Hàn Quốc, Đại học quốc gia Pukyong dần trở thành biểu tượng giáo dục của thành phố với những thành tích vô cùng nổi bật:
- TOP 3 Đại học tốt nhất thành phố Busan
- TOP 30 Đại học tốt nhất Hàn Quốc
- TOP 1 Đại học quốc gia có tỷ lệ việc làm sau tốt nghiệp cao nhất
- Trường Đại học đầu tiên có Thạc sỹ ngành Thuỷ sản trực thuộc liên hiệp quốc.
Chất lượng giáo dục được đánh giá cao, vị thế tiện lợi nằm giữa trung tâm thành phố Busan, Đại học quốc gia Pukyong là 1 trong những ngôi trường đáng học nhất tại khu vực miền Nam Hàn Quốc.Trường có hai cơ sở chính Daeyeon-dong và Yongdang-dong với hệ thống cơ sở vật chất bao gồm: Giảng đường, sân vận động, phòng thực hành, căn tin, quán cà phê, ký túc xá. Tất cả đều được trang bị vô cùng hiện đại, tiện nghi để phục vụ cho việc học tập và sinh hoạt của sinh viên.
Đại học quốc gia Pukyong là trường đại học tổng hợp bao gồm 1 trường Khoa xã hội và nhân văn, 4 chương trình sau đại học với các khóa học thạc sĩ trong 60 phòng ban trong 15 chương trình liên ngành và các khóa học tiến sĩ ở 56 khoa và 12 chương trình liên ngành. Ngoài ra còn có 8 viện nghiên cứu. Trong đó nổi tiếng nhất với các nhóm ngành thuỷ sản & hàng hải.
Tên tiếng Anh: Pukyong National UniversityTên tiếng Hàn: 부경대학교Năm thành lập: 1924Website: www.pknu.ac.krĐịa chỉ: + Daeyeon Campus : (48513) 45, Yongso-ro, Nam-Gu. Busan, Korea
+ Yongdang Campus : (48547) 365, Sinseon-ro, Nam-Gu, Busan, Korea
Đại học quốc gia Pukyong campus Daeyeon
Đại học quốc gia Pukyong campus Dongyang – Pukyong National University
CHƯƠNG TRÌNH HỌC TIẾNG
1. Học phí : 1.200.000 won/học kỳ
2. Kỳ nhập học: Tháng 1-4-6-9
3. Thông tin khoá học : Mỗi kỳ 10 tuần
4. KTX : 2.000.000/6 tháng (Phòng 2, đã bao gồm 3 bữa ăn/ngày)
5. Phí hồ sơ : 100.000 won
6. Phí bảo hiểm : 60.000 won
Toàn cảnh đại học quốc gia Pukyong nhìn từ trên cao
Giấy báo nhập học hệ thạc sỹ của học viên Monday tại Đại học quốc gia Pukyong
CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC
Trường | Khoa – ngành |
Khoa học xã hội và nhân văn |
|
Khoa học tự nhiên |
|
Quản trị kinh doanh |
|
Kỹ Thuật |
|
Khoa học thủy sản |
|
Khoa học và Công nghệ Môi trường & Khoa học Biển |
|
Sinh viên Đại học Quốc gia Pukyong sôi nổi tham gia các hoạt động do nhà trường tổ chức
Nhóm nhạc Twice biểu diễn tại lễ hội trường Đại học quốc gia Pukyong
CHƯƠNG TRÌNH SAU ĐẠI HỌC
1. Kinh doanh kỹ thuật
2. Sư phạm
3. Công nghiệp
4. Kinh doanh
5. Quốc tế
6. Thuỷ sản toàn cầu
7. Thuỷ sản thế giới
Ngoài học tập, sinh viên Đại học Quốc gia Pukyong cũng rất sôi nổi trong các phong trào tình nguyện xã hội
HỌC PHÍ
Học phí trung bình của Đại học quốc gia Pukyong là khoảng 4.043.000 won/năm. Cụ thể các nhóm ngành như sau:
- Khoa học xã hội và nhân văn: 3.406.000 won/năm
- Khoa học tự nhiên: 4.109.000 won/năm
- Nghệ thuật và giáo dục: 4.163.000 won/năm
- Kỹ thuật: 4.357.000 won/năm
Đại học quốc gia Pukyong trang bị cơ sở vật chất tốt nhất để phục vụ cho việc học tập của sinh viên
HỌC BỔNG
2. Học bổng dành cho du học sinh Quốc tế
Loại học bổng | Giá trị | Điều kiện | Chương trình |
Học bổng sinh viên học tiếp tại PKNU | 80% học phí | Nhập học sau khi hoàn tất chương trình học tiếng.(Đi học đầy đủ trên 85% số tiết trong 6 tháng và có TOPIK cấp 4) | Đại học |
40% học phí | Nhập học sau khi hoàn tất chương trình học tiếng.(Đi học đầy đủ trên 85% số tiết trong 6 tháng và có TOPIK cấp 3) | Đại học | |
Học bổng sinh viên nhập học | 40% học phí | Năng lực tiếng Hàn cấp 4 (1 năm) | Đại học (Nhập học mới) |
Năng lực tiếng Hàn cấp 5 (1 năm) | Đại học (Nhập học mới) | ||
100% học phí | Năng lực tiếng Hàn cấp 5 (1 năm) | Đại học (Nhập học mới) | |
Năng lực tiếng Hàn cấp 6 (1 năm) | Đại học (Nhập học mới) | ||
Học bổng cho sinh viên đang theo học có điểm số ưu tú | 80% học phí | 7% dành cho sinh viên nước ngoài có thứ hạng cao phụ thuộc vào từng khoa 7%~30% dành cho sinh viên nước ngoài có thứ hạng cao phụ thuộc vào từng khoa (Tuy nhiên điểm tích lũy bình quân tính từ học kỳ trước phải trên 3.0) | Đại học |
Học bổng giúp việc | Công việc hành chính trong trường | Đại học | |
Học bổng TOPIK | Học bổng đã được quy định | Thành tích TOPIK luôn được cải thiện tốt hơn lúc mới nhập học. | Đại học |
Học bổng gia đình | 20% học phí | Trường hợp có hơn 2 người trong 1 gia đình đang theo học. | Đại học/Cao học |
Học bổng RA/TA | 220USD/tháng | Công việc hành chính trong trường | Cao học |
Học bổng làm việc toàn thời gian | 70% -100% học phí | – Căn cứ quyết định đề cử của giáo sư hướng dẫn Cao học– Hoặc theo quy định của trường với các bạn đạt Topik 4 sẽ được giảm 80% học phí và Topik 5 được miên 100% học phí đối với năm đầu và sang năm tiếp theo sẽ dựa vào điểm của học của kỳ trước để trường xét cấp học bổng. | Cao học |
Viện nghiên cứu khoa học sát biển của Đại học quốc gia Pukyong – Pukyong National University
KÝ TÚC XÁ
1. Cơ sở vật chất hiện có
Hiện tại, trường có hai khu ký túc xá thuộc cơ sở deayoen và yongdang:
– Số phòng ở: có 1371 phòng cho ký túc xá thuộc cơ sở deayoen (122 phòng vip + 1149 phòng 2 người/ phòng) và 261 phòng cho ký túc xá thuộc cơ sở yongdang (Phòng có 2 giường một cho 2 người ở).
– Trang thiết bị: Có giường nằm, tủ lạnh, bàn, tủ quần áo, điện thoại, mạng LAN internet, phòng vệ sịnh và phòng tắm khép kín.
– Tháng 3 năm 2016, trường khánh thành 1 tòa ký túc xá mới tại cơ sở deayoen-dong với sức chứa 1011 người nâng tổng số người có thể ở tại deayoen-dong lên 3.309 người
2. Chi phí sinh hoạt
Chi phí cho mỗi học kỳ(3 tháng) là khoảng 1200USD bao gồm tiền phòng, tiền điện, nước và ăn ngày ba bữa.
3. Ưu đãi đối với sinh viên nước ngoài
Nhà trường ưu tiên cho sinh viên nước ngoài được vào ở ký túc xá trước, sau đó, nếu thừa phòng thì sinh viên Hàn Quốc mới được đăng ký vào.
KTX | Loại phòng | Số phòng | Chi phí | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
Sejong-1gwan (Daeyeon Campus) |
Đơn | 68 | 1.853.160 won | Cho phép SV nước ngoài |
Đôi | 782 | 1.343.710 won | ||
Sejong-2gwan (Daeyeon Campus) |
Đơn | 54 | – | Chỉ dành cho SV trong nước |
Đôi | 471 | – | ||
Gwanggaeto-Gwan (Yongdang Campus) |
Đơn | 15 | 1.544.960 won | Cho phép SV nước ngoài |
Đôi | 246 | 1.236.760 won |
Ký túc xá vô cùng khang trang, rộng rãi và tiện nghi
Phong cảnh mùa xuân xinh đẹp nổi tiếng tại trườngTrường có nhiều góc sống ảo vào mùa xuân với những hàng hoa đào rực rỡ
Đăng bởi: Mỹ Phượng