Nhật Bản

Hướng dẫn tự điền đơn xin visa đi Nhật Bản mới nhất

Nếu như các bạn đang chưa biết nên điền form xin visa đi Nhật Bản như thế nào thì hôm nay dulich9 sẽ hướng dẫn chi tiết các bước điền đơn xin visa đi Nhật cho các bạn nha. Các bạn phải nhớ rằng Nhật Bản người ta yêu cầu sự thành thật và chính xác nên các bạn hãy điền thật cẩn thận vào để cơ hội xin visa thành công cao hơn.

Hướng dẫn cách điền tờ khai xin visa đi Nhật Bản 2020

Hướng dẫn tự điền đơn xin visa đi Nhật Bản mới nhất

Hướng dẫn tự điền đơn xin visa đi Nhật Bản mới nhất

Hướng dẫn cách điền form xin visa đi Nhật Bản

Đầu tiên các bạn nếu chưa có mẫu đơn xin visa đi Nhật Bản thì có thể click vào đường link đó rồi in ra hoặc điền trực tiếp trên form sau đó in ra cũng được. Bây giờ các bạn bắt đầu viết đơn xin visa đi Nhật Bản cùng dulich9 nhé.

 – Surname (as shown in passport): Họ của bạn giống như trên hộ chiếu, ví dụ NGUYEN

 – Given and middle names (as shown in passport): Tên còn lại giống như trên hộ chiếu, ví dụ VAN HUNG

 – Other names (including any other names you are or have been known by): Tên khác nếu có, không nó bạn điền None hoặc bỏ trống

 – Date of birth: Ngày/tháng/năm sinh của bạn, ví dụ 22/03/1998

 – Place of birth: Nơi sinh, bạn điền thành phố, tỉnh, quốc gia, ví dụ Long Xuyen, An Giang, Viet Nam hoặc Ba Dinh, Ha Noi, Viet Nam

 – Sex: Giới tính, tích vào Male nếu là Nam còn Female nếu là Nữ

 – Marital status: Tình trạng hôn nhân hiện tại của bạn, Single là độc thân, Married là đã kết hôn, Widowed là goá vợ/chồng, Divorced là đã di dị

 – Nationality or citizenship: Quốc tịch của bạn, điền VIET NAM

 – Former and/or other nationalities or citizenships: Quốc tịch khác nếu có, không có bạn điền NONE

 – ID No. issued to you by your government: Số chứng minh thư hoặc căn cước công dân của bạn

 – Passport type: Loại hộ chiếu, Diplomatic là hộ chiếu ngoại giao, Official là hộ chiếu công vụ, Ordinary là hộ chiếu phổ thông (thông thường bạn sẽ chọn loại này), Other là loại hộ chiếu khác

 – Passport No: Số hộ chiếu của bạn

 – Place of issue: Nơi cấp hộ chiếu, ví dụ HA NOI, VIET NAM

 – Issuing authority: Cơ quan cấp hộ chiếu, bạn điền IMMIGRATION DEPARTMENT

 – Purpose of visit to Japan: Mục đích đến Nhật Bản của bạn, ví dụ du lịch bạn điền TRAVEL, thăm chị/em gái thì viết VISIT SISTER, đại loại vậy

 – Intended length of stay in Japan: Thời gian dự kiến ở Nhật Bản, bạn muốn đi du lịch trong 10 ngày thì hãy điền 10 DAYS

Hướng dẫn tự điền đơn xin visa đi Nhật Bản mới nhất

Hướng dẫn tự điền đơn xin visa đi Nhật Bản mới nhất

Cách điền tờ khai xin visa đi Nhật Bản

 – Date of arrival in Japan: Ngày bạn dự định đến Nhật Bản, định dạng ngày/tháng/năm

 – Port of entry into Japan: Bạn nhập cảnh Nhật Bản ở port nào? ví dụ TOKYO

 – Name of ship or airline: Tên của tàu hoặc mã chuyến bay mà bạn đến Nhật Bản

 – Names and addresses of hotels or persons with whom applicant intends to stay: Tên và địa chỉ khách sạn hoặc người mà bạn sẽ ở cùng trong chuyến đi

  • Name: Tên khách sạn hoặc người đó
  • Tel: Điện thoại liên hệ với khách sạn hoặc người đó
  • Address: Địa chỉ của khách sạn hoặc người đó

 – Dates and duration of previous stays in Japan: Liệt kê ngày và khoảng thời gian bạn đến Nhật Bản trước đó nếu có, không có điền None

 – Your current residential address (if you have more than one address, please list them all): Địa chỉ thường trú hiện tại của bạn, nếu bạn có nhiều hơn một địa chỉ, thì liệt kê toàn bộ xuống dưới

  • Address: Liệt kê các địa chỉ
  • Tel: Điện thoại bàn để liên hệ với bạn
  • Mobile No: Số di động của bạn

 – Current profession or occupation and position: công việc hiện tại của bạn hoặc vị trí công việc, ví dụ bạn điền TEACHER tức là giáo viên hoặc EMPLOYEE là nhân viên, DOCTOR là bác sĩ, STUDENT là sinh viên

 – Name and address of employer: Tên và địa chỉ công ty của bạn, nếu bạn đang đi học thì có thể điền trường học của bạn

  • Name: Tên công ty/trường học
  • Tel: Điện thoại công ty/trường học
  • Address: Địa chỉ của công ty/trường học

*Partner’s profession/occupation (or that of parents, if applicant is a minor): Phần này bạn cứ bỏ trống

Hướng dẫn tự điền đơn xin visa đi Nhật Bản mới nhất

Hướng dẫn tự điền đơn xin visa đi Nhật Bản mới nhất

Cách điền mẫu đơn xin visa đi Nhật Bản từ A-Z

 – Guarantor or reference in Japan(Please provide details of the guarantor or the person to be visited in Japan): Người bảo lãnh hoặc người bạn sẽ tới thăm ở Nhật Bản nếu có

  • Name: Điền tên người bảo lãnh cho bạn
  • Tel: Điện thoại của người đó
  • Address: Địa chỉ của người đó
  • Date of birth: Ngày/tháng/năm sinh của người đó
  • Sex: Giới tính, Male là nam, Female là nữ
  • Relationship to applicant: Mối quan hệ của người đó với bạn
  • Profession or occupation and position: Nghề nghiệp của người đó
  • Nationality and immigration status: Quốc tịch và trạng thái cư trú của người đó

 – Inviter in Japan: Người mời bạn ở Nhật Bản, nếu cùng với người bảo lãnh hay người bạn sẽ tới thăm ở trên thì bạn hãy viết “Same as above”

Nếu không cùng một người thì bạn điền thông tin tương ứng tương tự như thông tin ở trên

*Remarks/Special circumstances, if any: Phần này bạn bỏ trống

 -Have you ever: Bạn có bao giờ, bạn tích vào ô No nếu không, Yes nếu có

  • been convicted of a crime or offence in any country? Có tiền án phạm tội ở quốc gia nào không?
  • been sentenced to imprisonment for 1 year or more in any country? Bị phạt tù trong thời gian ít nhất 1 năm không?
  • been deported or removed from Japan or any country for overstaying your visa or violating
    any law or regulation? Bị trục xuất khỏi Nhật hay bất kỳ nước nào do quá hạn visa hoặc vi phạm pháp luật hay không?
  • been convicted and sentenced for a drug offence in any country in violation of law
    concerning narcotics, marijuana, opium, stimulants or psychotropic substances?** Sử dụng chất ***, chất kích thích trái luật pháp ở bất kỳ quốc gia nào không?
  • engaged in prostitution, or in the intermediation or solicitation of a prostitute for other persons, or in the provision of a place for prostitution, or any other activity directly
    connected to prostitution? Làm bất kỳ điều gì liên quan tới mua bán *** hay không?
  • committed trafficking in persons or incited or aided another to commit such an offence? Buôn bán người trái pháp luật hay không?

Hướng dẫn tự điền đơn xin visa đi Nhật Bản mới nhất

Hướng dẫn tự điền đơn xin visa đi Nhật Bản mới nhất

Cách điền form xin visa đi Nhật Bản

If you answered “Yes” to any of the above questions, please provide relevant details: Nếu bạn tích vào ô Yes ở bất kỳ lựa chọn nào phía trên thì bạn hãy đưa ra bằng chứng chi tiết cụ thể

 – Date of application: Ngày/tháng/năm bạn viết đơn

 – Signature of applicant: Chữ ký của bạn

  • Du lịch Nhật Bản 5 ngày nên đi đâu, chi phí bao nhiêu tiền?
  • Kinh nghiệm, lịch trình du lịch Nhật Bản 12 ngày

Trên đây là toàn bộ hướng dẫn điền tờ khai xin visa đi Nhật Bản mà dulich9 muốn cung cấp cho các bạn. Hy vọng qua cách viết đơn xin visa đi Nhật Bản này thì bạn sẽ có thể hoàn thành đơn xin visa này một cách chuẩn xác nhất. Có thắc mắc gì cứ để lại câu hỏi để dulich9 giải đáp nha. Chúc các bạn xin visa thuận lợi và có chuyến đi chơi vui vẻ.

Bài viết liên quan

Nếu như các bạn đang chưa biết nên điền form xin visa đi Nhật Bản như thế nào thì hôm nay dulich9 sẽ hướng dẫn chi tiết các bước điền đơn xin visa đi Nhật cho các bạn nha. Các bạn phải nhớ rằng Nhật Bản người ta yêu cầu sự thành thật và chính xác nên các bạn hãy điền thật cẩn thận vào để cơ hội xin visa thành công cao hơn.

Hướng dẫn cách điền tờ khai xin visa đi Nhật Bản 2020

Hướng dẫn tự điền đơn xin visa đi Nhật Bản mới nhất

Hướng dẫn tự điền đơn xin visa đi Nhật Bản mới nhất

Hướng dẫn cách điền form xin visa đi Nhật Bản

Đầu tiên các bạn nếu chưa có mẫu đơn xin visa đi Nhật Bản thì có thể click vào đường link đó rồi in ra hoặc điền trực tiếp trên form sau đó in ra cũng được. Bây giờ các bạn bắt đầu viết đơn xin visa đi Nhật Bản cùng dulich9 nhé.

 – Surname (as shown in passport): Họ của bạn giống như trên hộ chiếu, ví dụ NGUYEN

 – Given and middle names (as shown in passport): Tên còn lại giống như trên hộ chiếu, ví dụ VAN HUNG

 – Other names (including any other names you are or have been known by): Tên khác nếu có, không nó bạn điền None hoặc bỏ trống

 – Date of birth: Ngày/tháng/năm sinh của bạn, ví dụ 22/03/1998

 – Place of birth: Nơi sinh, bạn điền thành phố, tỉnh, quốc gia, ví dụ Long Xuyen, An Giang, Viet Nam hoặc Ba Dinh, Ha Noi, Viet Nam

 – Sex: Giới tính, tích vào Male nếu là Nam còn Female nếu là Nữ

 – Marital status: Tình trạng hôn nhân hiện tại của bạn, Single là độc thân, Married là đã kết hôn, Widowed là goá vợ/chồng, Divorced là đã di dị

 – Nationality or citizenship: Quốc tịch của bạn, điền VIET NAM

 – Former and/or other nationalities or citizenships: Quốc tịch khác nếu có, không có bạn điền NONE

 – ID No. issued to you by your government: Số chứng minh thư hoặc căn cước công dân của bạn

 – Passport type: Loại hộ chiếu, Diplomatic là hộ chiếu ngoại giao, Official là hộ chiếu công vụ, Ordinary là hộ chiếu phổ thông (thông thường bạn sẽ chọn loại này), Other là loại hộ chiếu khác

 – Passport No: Số hộ chiếu của bạn

 – Place of issue: Nơi cấp hộ chiếu, ví dụ HA NOI, VIET NAM

 – Issuing authority: Cơ quan cấp hộ chiếu, bạn điền IMMIGRATION DEPARTMENT

 – Purpose of visit to Japan: Mục đích đến Nhật Bản của bạn, ví dụ du lịch bạn điền TRAVEL, thăm chị/em gái thì viết VISIT SISTER, đại loại vậy

 – Intended length of stay in Japan: Thời gian dự kiến ở Nhật Bản, bạn muốn đi du lịch trong 10 ngày thì hãy điền 10 DAYS

Hướng dẫn tự điền đơn xin visa đi Nhật Bản mới nhất

Hướng dẫn tự điền đơn xin visa đi Nhật Bản mới nhất

Cách điền tờ khai xin visa đi Nhật Bản

 – Date of arrival in Japan: Ngày bạn dự định đến Nhật Bản, định dạng ngày/tháng/năm

 – Port of entry into Japan: Bạn nhập cảnh Nhật Bản ở port nào? ví dụ TOKYO

 – Name of ship or airline: Tên của tàu hoặc mã chuyến bay mà bạn đến Nhật Bản

 – Names and addresses of hotels or persons with whom applicant intends to stay: Tên và địa chỉ khách sạn hoặc người mà bạn sẽ ở cùng trong chuyến đi

  • Name: Tên khách sạn hoặc người đó
  • Tel: Điện thoại liên hệ với khách sạn hoặc người đó
  • Address: Địa chỉ của khách sạn hoặc người đó

 – Dates and duration of previous stays in Japan: Liệt kê ngày và khoảng thời gian bạn đến Nhật Bản trước đó nếu có, không có điền None

 – Your current residential address (if you have more than one address, please list them all): Địa chỉ thường trú hiện tại của bạn, nếu bạn có nhiều hơn một địa chỉ, thì liệt kê toàn bộ xuống dưới

  • Address: Liệt kê các địa chỉ
  • Tel: Điện thoại bàn để liên hệ với bạn
  • Mobile No: Số di động của bạn

 – Current profession or occupation and position: công việc hiện tại của bạn hoặc vị trí công việc, ví dụ bạn điền TEACHER tức là giáo viên hoặc EMPLOYEE là nhân viên, DOCTOR là bác sĩ, STUDENT là sinh viên

 – Name and address of employer: Tên và địa chỉ công ty của bạn, nếu bạn đang đi học thì có thể điền trường học của bạn

  • Name: Tên công ty/trường học
  • Tel: Điện thoại công ty/trường học
  • Address: Địa chỉ của công ty/trường học

*Partner’s profession/occupation (or that of parents, if applicant is a minor): Phần này bạn cứ bỏ trống

Hướng dẫn tự điền đơn xin visa đi Nhật Bản mới nhất

Hướng dẫn tự điền đơn xin visa đi Nhật Bản mới nhất

Cách điền mẫu đơn xin visa đi Nhật Bản từ A-Z

 – Guarantor or reference in Japan(Please provide details of the guarantor or the person to be visited in Japan): Người bảo lãnh hoặc người bạn sẽ tới thăm ở Nhật Bản nếu có

  • Name: Điền tên người bảo lãnh cho bạn
  • Tel: Điện thoại của người đó
  • Address: Địa chỉ của người đó
  • Date of birth: Ngày/tháng/năm sinh của người đó
  • Sex: Giới tính, Male là nam, Female là nữ
  • Relationship to applicant: Mối quan hệ của người đó với bạn
  • Profession or occupation and position: Nghề nghiệp của người đó
  • Nationality and immigration status: Quốc tịch và trạng thái cư trú của người đó

 – Inviter in Japan: Người mời bạn ở Nhật Bản, nếu cùng với người bảo lãnh hay người bạn sẽ tới thăm ở trên thì bạn hãy viết “Same as above”

Nếu không cùng một người thì bạn điền thông tin tương ứng tương tự như thông tin ở trên

*Remarks/Special circumstances, if any: Phần này bạn bỏ trống

 -Have you ever: Bạn có bao giờ, bạn tích vào ô No nếu không, Yes nếu có

  • been convicted of a crime or offence in any country? Có tiền án phạm tội ở quốc gia nào không?
  • been sentenced to imprisonment for 1 year or more in any country? Bị phạt tù trong thời gian ít nhất 1 năm không?
  • been deported or removed from Japan or any country for overstaying your visa or violating
    any law or regulation? Bị trục xuất khỏi Nhật hay bất kỳ nước nào do quá hạn visa hoặc vi phạm pháp luật hay không?
  • been convicted and sentenced for a drug offence in any country in violation of law
    concerning narcotics, marijuana, opium, stimulants or psychotropic substances?** Sử dụng chất ***, chất kích thích trái luật pháp ở bất kỳ quốc gia nào không?
  • engaged in prostitution, or in the intermediation or solicitation of a prostitute for other persons, or in the provision of a place for prostitution, or any other activity directly
    connected to prostitution? Làm bất kỳ điều gì liên quan tới mua bán *** hay không?
  • committed trafficking in persons or incited or aided another to commit such an offence? Buôn bán người trái pháp luật hay không?

Hướng dẫn tự điền đơn xin visa đi Nhật Bản mới nhất

Hướng dẫn tự điền đơn xin visa đi Nhật Bản mới nhất

Cách điền form xin visa đi Nhật Bản

If you answered “Yes” to any of the above questions, please provide relevant details: Nếu bạn tích vào ô Yes ở bất kỳ lựa chọn nào phía trên thì bạn hãy đưa ra bằng chứng chi tiết cụ thể

 – Date of application: Ngày/tháng/năm bạn viết đơn

 – Signature of applicant: Chữ ký của bạn

  • Du lịch Nhật Bản 5 ngày nên đi đâu, chi phí bao nhiêu tiền?
  • Kinh nghiệm, lịch trình du lịch Nhật Bản 12 ngày

Trên đây là toàn bộ hướng dẫn điền tờ khai xin visa đi Nhật Bản mà dulich9 muốn cung cấp cho các bạn. Hy vọng qua cách viết đơn xin visa đi Nhật Bản này thì bạn sẽ có thể hoàn thành đơn xin visa này một cách chuẩn xác nhất. Có thắc mắc gì cứ để lại câu hỏi để dulich9 giải đáp nha. Chúc các bạn xin visa thuận lợi và có chuyến đi chơi vui vẻ.

Bài viết liên quan

Đăng bởi: Kiên Hoàng

ALONGWALKER Singapore: The channel to explore experiences of global youth ALONGWALKER Philippines: The channel to explore experiences of global youth ALONGWALKER Indonesia: Saluran untuk mengeksplorasi pengalaman para pemuda global ALONGWALKER Malaysia: Saluran untuk menjelajahi pengalaman global belia ALONGWALKER Japan: 発見・体験、日本旅行に関する記事 ALONGWALKER Thailand: ช่องทางในการสำรวจประสบการณ์ของเยาวชนระดับโลก