Đà Nẵng Mã Bưu Điện

Mã Bưu Điện Đà Nẵng – ZipCode/Postal Các Bưu Cục Đà Nẵng 2022

Mã bưu điện Đà Nẵng hiện nay được sửa đổi thành năm chữ số là 50000. Đây là mã chung cho toàn tỉnh được chính phủ quy định. Khi công nghệ ngày càng phát triển, việc chuyển giao hàng hóa hay mua sắm tại nhà trở nên dễ dàng hơn nhờ có bưu điện. Để tránh thất lạc hàng hóa thì bạn cần phải điền cụ thể mã bưu điện nơi bạn ở. Hôm nay, chúng mình sẽ cung cấp cho bạn danh sách mã bưu chính của các bưu cục Đà Nẵng.

mã bưu điện đà nẵng – zipcode/postal các bưu cục đà nẵng 2022

Mã bưu điện Đà Nẵng là gì?

Mã bưu điện hay mã Zip Code là mã bao gồm một chuỗi ký tự gồm chữ, số hoặc cả số và chữ được thiết lập bởi hiệp hội bưu chính trên toàn cầu. Sử dụng mã bưu điện để xác định địa chỉ cụ thể giúp giao hàng hóa thư từ đến đúng người, đúng địa chỉ.

Có bao nhiêu mã bưu điện Đà Nẵng

Mã bưu điện Đà Nẵng là phương tiện hữu hiệu để

rà soát những lỗi lầm xảy ra, để bảo vệ quyền lợi của mọi người khi gửi hàng hoá ở bưu điện .Với diện tích rộng lớn tại Đà Nẵng hiện đang sở hữu 208 mã bưu điện. Trong đó bao gồm 128 mã bưu điện tại chi tiết tại các quận/ huyện và 80 mã bưu điện tại các cơ quan hành chính ở Đà Nẵng.

Nguyên tắc cấu tạo mã bưu điện Đà Nẵng

Mã bưu chính Đà Nẵng gồm tập hợp 05 (năm) ký tự số :

  • Hai (02) ký tự đầu tiên xác định tỉnh, thành phố trực thuộc Trung Ương.
  • Ba (03) hoặc bốn (04) ký tự đầu tiên xác định quận, huyện và đơn vị hành chính tương đương.
  • Năm (05) ký tự xác định đối tượng gán Mã bưu chính quốc gia.

mã bưu điện đà nẵng – zipcode/postal các bưu cục đà nẵng 2022

Cấu trúc mã bưu điện Đà Nẵng

Danh sách mã bưu điện tỉnh Đà Nẵng năm 2022

Để tìm được mã bưu chính nhanh nhất thì bạn chỉ cần sử dụng tổ hợp phím Ctrl + F sau đó gõ tên bưu cục muốn tra cứu vào ô tìm kiếm để tra cứu nhanh chóng.

STT

Đối tượng gán mã

Mã bưu chính

1

Vụ V (Ủy ban Kiểm tra Trung ương)

50001

2

Vụ Địa phương II (Ban Tổ chức Trung ương)

50002

3

Cơ quan thường trú Ban Tuyên giáo Trung ương tại Đà Nẵng

50003

4

Cơ quan thường trú Ban Dân vận Trung ương tại Đà Nẵng

50004

5

Cục Quản trị T26, Vụ địa phương III (Văn phòng Trung ương Đảng)

50010

6

Cơ quan thường trú Báo Nhân Dân

50016

7

Cơ quan thường trực tại miền Trung – Tây Nguyên Tạp chí Cộng Sản

50017

8

Vụ công tác Miền Trung và Tây Nguyên

50030

9

Cơ quan đại diện của Viện kiểm sát nhân dân tối cao

50036

10

Kiểm toán nhà nước khu vực III

50037

11

Văn phòng đại diện Bộ Công Thương

50041

12

Văn phòng III (Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

50042

13

Cơ quan đại diện văn phòng Bộ Thông tin và Truyền thông tại Đà Nẵng

50046

14

Cơ quan đại diện của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Đà Nẵng

50047

15

P9, Văn phòng Bộ Công an

50049

16

Cơ quan đại diện của Bộ Nội vụ tại Đà Nẵng

50051

17

Cơ quan Thông tấn xã Việt Nam Khu vực Miền Trung Tây Nguyên

50066

18

Trung tâm Truyền Hình Việt Nam – VTV tại Đà Nẵng

50067

19

Đài Tiếng nói Việt Nam VOV – Cơ quan thường trú Khu vực miền Trung

50068

20

Ban Mã Dịch Miền Trung Tây Nguyên

50073

21

BC. Trung tâm thành phố Đà Nẵng

50000

22

Ủy ban Kiểm tra thành ủy

50101

23

Ban Tổ chức thành ủy

50102

24

Ban Tuyên giáo thành ủy

50103

25

Ban Dân vận thành ủy

50104

26

Ban Nội chính thành ủy

50105

STT

Mã bưu chính

27

Đảng ủy khối cơ quan

50109

28

Thành ủy và Văn phòng thành ủy

50110

29

Đảng ủy khối doanh nghiệp

50111

30

Báo Đà Nẵng

50116

31

Hội đồng nhân dân

50121

32

Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội

50130

33

Tòa án nhân dân thành phố

50135

34

Viện Kiểm sát nhân dân thành phố

50136

35

Kiểm toán nhà nước tại khu vực III

50137

36

Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân

50140

37

Sở Công Thương

50141

38

Sở Kế hoạch và Đầu tư

50142

39

Sở Lao động – Thương binh và Xã hội

50143

40

Sở Ngoại vụ

50144

41

Sở Tài chính

50145

42

Sở Thông tin và Truyền thông

50146

43

Sở Văn hoá và Thể thao

50147

44

Sở Du lịch

50148

45

Công an thành phố

50149

46

Sở Cảnh sát phòng cháy và chữa cháy

50150

47

Sở Nội vụ

50151

48

Sở Tư pháp

50152

49

Sở Giáo dục và Đào tạo

50153

50

Sở Giao thông vận tải

50154

51

Sở Khoa học và Công nghệ

50155

52

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

50156

53

Sở Tài nguyên và Môi trường

50157

54

Sở Xây dựng

50158

STT

Mã bưu chính

55

Sở Y tế

50160

56

Bộ chỉ huy quân sự

50161

57

Ban Dân tộc

50162

58

Ngân hàng nhà nước chi nhánh thành phố

50163

59

Thanh tra thành phố

50164

60

Học viện Cán bộ thành phố

50165

61

Cơ quan đại diện của Thông tấn xã Việt Nam

50166

62

Đài Phát thanh và Truyền hình thành phố

50167

63

Bảo hiểm xã hội thành phố

50170

64

Cục Thuế

50178

65

Cục Hải quan

50179

66

Cục Thống kê

50180

67

Kho bạc Nhà nước thành phố

50181

68

Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật

50185

69

Liên hiệp các tổ chức hữu nghị

50186

70

Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật

50187

71

Liên đoàn Lao động thành phố

50188

72

Hội Nông dân thành phố

50189

73

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc thành phố

50190

74

Thành Đoàn

50191

75

Hội Liên hiệp Phụ nữ thành phố

50192

76

Hội Cựu chiến binh thành phố

50193

77

Điểm phục vụ Bưu điện T26

50199

78

Tổng LSQ. Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Lào

50095

79

Tổng LSQ. Liên bang Nga

50096

80

Tổng LSQ. Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa

50097

1

1

BC. Trung tâm quận Hải Châu

50200

2

Quận ủy

50201

3

Hội đồng nhân dân

50202

4

Ủy ban nhân dân

50203

5

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

50204

6

P. Hải Châu 1

50206

7

P. Thạch Thang

50207

8

P. Thuận Phước

50208

9

P. Thanh Bình

50209

10

P. Hải Châu 2

50210

11

P. Phước Ninh

50211

12

P. Nam Dương

50212

13

P. Bình Hiên

50213

14

P. Bình Thuận

50214

15

P. Hòa Thuận Đông

50215

16

P. Hòa Thuận Tây

50216

17

P. Hòa Cường Bắc

50217

18

P. Hòa Cường Nam

50218

19

BCP. Đà Nẵng

50250

20

BC. Sông Hàn

50251

21

BC. Hung Vương

50252

22

BC. Trần Phú

50253

23

BC. Đống Đa

50254

24

BC. Quang Trung

50255

25

BC. Thuận Phước 4

50256

26

BC. Ông Ích Khiêm

50257

27

BC. Ngô Gia Tự

50258

28

BC. Tập Thể Thương Nghiệp

50259

29

BC. Phan Chu Trinh

50260

30

BC. Trưng Nữ Vương

50261

31

BC. Liên Trì Nam

50262

32

BC. Hòa Cường

50263

33

BC. Hòa Cường Nam

50264

34

BC. Hệ 1 Đà Nẵng

50299

2

1

BC. Trung tâm quận Thanh Khê

50300

2

Quận ủy

50301

3

Hội đồng nhân dân

50302

4

Ủy ban nhân dân

50303

5

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

50304

6

P. XuГўn HГ

50306

7

P. Thanh Khê Đông

50307

8

P. Thanh Khê Tây

50308

9

P. An Khê

50309

10

P. Hòa Khê

50310

11

P. Chính Gián

50311

12

P. Thạc Gián

50312

13

P. Vĩnh Trung

50313

14

P. Tân Chính

50314

15

P. Tam Thuận

50315

16

BCP. Đà Nẵng 1

50350

17

BC. KHL Thanh Khê

50351

18

BC. Xuân Hòa

50352

19

BC. Phú Lộc

50353

20

BC. An Khê

50354

21

BC. Thanh Khê

50355

22

BC. Nguyên Văn Linh

50356

23

BC. Nguyên Văn Linh 2

50357

24

BC. Chuyển Phát Nhanh

50358

25

BC. TMĐT Đà Nẵng

50359

26

BC. Đô Quang

50360

27

BC. Tân Chính

50361

3

1

BC. Trung tГўm quбє­n SЖЎn TrГ

50400

2

Quận ủy

50401

3

Hội đồng nhân dân

50402

4

Ủy ban nhân dân

50403

5

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

50404

6

P. An Hải Tây

50406

7

P. An Hải Đông

50407

8

P. Phước Mỹ

50408

9

P. An Hải Bắc

50409

10

P. Mân Thái

50410

11

P. Nại Hiên Đông

50411

12

P. Thọ Quang

50412

13

BCP. Đà Nẵng 3

50450

14

BC. Ngô Quyền

50451

15

BC. Trần Quang Diệu

50452

16

BC. Mân Thái

50453

17

BC. Thọ Quang

50454

4

1

BC. Trung tâm quận Ngũ Hành Sơn

50500

2

Quận ủy

50501

3

Hội đồng nhân dân

50502

4

Ủy ban nhân dân

50503

5

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

50504

6

P. Khuê Mỹ

50506

7

P. Mỹ An

50507

8

P. Hoà Quý

50508

9

P. Hoà Hải

50509

10

BCP. Ngũ Hành Sơn

50550

11

BC. Khuê Mỹ

50551

12

BC. Ngũ Hành Sơn

50552

13

BC. Sơn Thủy

50553

5

1

BC. Trung tâm quận Liên Chiểu

50600

2

Quận ủy

50601

3

Hội đồng nhân dân

50602

4

Ủy ban nhân dân

50603

5

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

50604

6

P. Hòa Minh

50606

7

P. Hòa Khánh Nam

50607

8

P. Hòa Khánh Bắc

50608

9

P. Hòa Hiệp Nam

50609

10

P. Hòa Hiệp Bắc

50610

11

BCP. Đà Nẵng 2

50650

12

BC. Tiếp Thị 2

50651

13

BC. KCN Hòa Khánh

50652

14

BC. Hòa Mỹ

50653

15

BC. Nam Ô

50654

6

1

BC. Trung tâm quận Cẩm Lệ

50700

2

Quận ủy

50701

3

Hội đồng nhân dân

50702

4

Ủy ban nhân dân

50703

5

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

50704

6

P. Hòa Thọ Đông

50706

7

P. Hòa Xuân

50707

8

P. Khuê Trung

50708

9

P. Hòa An

50709

10

P. Hòa Phát

50710

11

P. Hòa Thọ Tây

50711

12

BCP. Đà Nẵng 4

50750

13

BC. Tiếp Thị

50751

7

1

BC. Trung tâm huyện Hòa Vang

50800

2

Huyện ủy

50801

3

Hội đồng nhân dân

50802

4

Ủy ban nhân dân

50803

5

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

50804

6

X. Hòa Phong

50806

7

X. Hòa Nhơn

50807

8

X. Hòa Sơn

50808

9

X. Hòa Liên

50809

10

X. Hòa Bắc

50810

11

X. Hòa Ninh

50811

12

X. Hòa Phú

50812

13

X. Hòa Khương

50813

14

X. Hòa Tiến

50814

15

X. Hòa Châu

50815

16

X. Hòa Phước

50816

17

BCP. Hòa Vang

50850

18

BC. Túy Loan

50851

8

1

BC. Trung tâm huyện Hoàng Sa

50900

2

Huyện ủy

50901

3

Hội đồng nhân dân

50902

4

Ủy ban nhân dân

50903

5

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

50904

6

BCP. Hoàng Sa

50950

Đối tượng gán mã

Đối tượng gán mã

QUẬN HẢI CHÂU

QUẬN THANH KHÊ

QUẬN SƠN TRÀ

QUẬN NGŨ HÀNH SƠN

QUẬN LIÊN CHIỂU

QUẬN CẨM LỆ

HUYỆN HÒA VANG

HUYỆN HOÀNG SA

Hướng dẫn cách tra cứu mã bưu điện Đà Nẵng trực tuyến

Bạn đang muốn tra cứu mã bưu điện Đà Nẵng để bổ sung vào địa chỉ nhận thư với mục đích tự động xác nhận điểm đến cuối cùng của bưu phẩm, thư tín mà bạn gửi đi. Sau đây chúng mình xin hướng dẫn cho bạn cách tra cứu mã bưu điện

Bước 1: Bạn truy cập website của trang thông tin điện tử với đường link: http://mabuuchinh.vn/

mã bưu điện đà nẵng – zipcode/postal các bưu cục đà nẵng 2022

Bước 2: Bạn nhập tên địa danh của tỉnh Đà Nẵng bạn muốn tra mã bưu chính.

mã bưu điện đà nẵng – zipcode/postal các bưu cục đà nẵng 2022

Bước 3: Bạn tìm đến mã bưu chính tỉnh Đà Nẵng bạn đang cần tra cứu

Ở địa chỉ tìm kiếm trên bạn có thể tra cứu mã bưu điện ở các quận, phường, thôn, xóm của tỉnh Đà Nẵng nhanh chóng và chính xác tuyệt đối.

Cách ghi mã bưu điện tỉnh Đà Nẵng

1. Mã bưu điện tỉnh Đà Nẵng phải được in hoặc viết tay chính xác, rõ ràng, dễ đọc.

2. Địa chỉ người sử dụng dịch vụ bưu chính (người gửi và người nhận) phải được thể hiện rõ ràng trên bưu gửi (phong bì thư, kiện, gói hàng hóa) hoặc trên các ấn phẩm, tài liệu liên quan.

3. Mã bưu điện là một thành tố không thể thiếu trong địa chỉ người sử dụng dịch vụ bưu chính (người gửi và người nhận), được ghi tiếp theo sau tên tỉnh/ thành phố và được phân cách với tên tỉnh/thành phố ít nhất 01 ký tự trống.

4. Đối với bưu gửi có ô dành riêng cho mã bưu điện ở phần ghi địa chỉ người gửi, người nhận thì ghi rõ Mã bưu điện, trong đó mỗi ô chỉ ghi một chữ số và các chữ số phải được ghi chính xác, rõ ràng, dễ đọc, không gạch xóa.

Lưu ý khi tra cứu mã bưu điện tỉnh Đà Nẵng

  1. Có rất nhiều trường hợp nhầm lẫn mã bưu điện Đà Nẵng với mã  vùng điện thoại . Để tránh sự nhầm lẫn này thì bạn cần nhớ rõ sự khác biệt giữa hai mã này. Mã bưu điện Đà Nẵng liên quan đến việc vận chuyển hàng hóa, thư từ còn mã điện thoại chỉ dành riêng cho việc liên lạc.
  2. Theo quy định hiện nay thì mã bưu điện Đà Nẵng chỉ có 5 chữ số.Nhưng đôi khi giao dịch trên website quốc tế có thể bạn sẽ bị yêu cầu điền mã zip code 6 chữ số. Đừng lo lắng,bạn chỉ cần thêm một số “0” vào cuối mã bưu chính của tỉnh/ thành phố Đà Nẵng để được tính là hợp lệ

Lời kết

Trên đây là chia sẻ của chúng mình về mã bưu chính ( zip code ) của Đà Nẵng  hiện nay. Thông tin được chúng tôi cập nhật liên tục nhằm chia sẻ một cách chính xác và nhanh nhất tới bạn. Hãy tìm kiếm thông tin mã bưu điện Đà Nẵng nhanh và chính xác nhất tại chúng mình nhé!

Đăng bởi: Diên Vỹ

YOLO! Khám phá các quận/huyện ở Đà Nẵng

ALONGWALKER Singapore: The channel to explore experiences of global youth ALONGWALKER Philippines: The channel to explore experiences of global youth ALONGWALKER Indonesia: Saluran untuk mengeksplorasi pengalaman para pemuda global ALONGWALKER Malaysia: Saluran untuk menjelajahi pengalaman global belia ALONGWALKER Japan: 発見・体験、日本旅行に関する記事 ALONGWALKER Thailand: ช่องทางในการสำรวจประสบการณ์ของเยาวชนระดับโลก