Philippines

10 tiếng lóng Philipines giúp bạn giao tiếp dễ dàng với người bản địa

10 tiếng lóng philipines giúp bạn giao tiếp dễ dàng với người bản địa

Khi đến Philippines, bạn nên học một chút ngôn ngữ bản địa để vận dụng trong hành trình trải nghiệm của mình. Dưới đây là những từ tiếng lóng Philippines sẽ giúp bạn hiểu hơn về đất nước, văn hóa và con người xứ đảo.

Ngôn ngữ giao tiếp Philippines có vốn từ vựng rất phong phú. Do Philippines từng bị đô hộ nên nhiều từ ngữ địa phương bị biến đổi từ các ngôn ngữ tiếng Anh hay tiếng Tây Ban Nha. Cái hay ở những tiếng lóng Philippines là chúng đều được phát minh bởi người dân bản địa. Họ phát triển ngôn ngữ giao tiếp một cách tự nhiên phù hợp với nền văn hóa mở đặc trưng.

10 tiếng lóng Philipines giúp bạn dễ dàng hòa nhập với người dân nơi đây

10 tiếng lóng philipines giúp bạn giao tiếp dễ dàng với người bản địa

Ngôn ngữ giao tiếp đời thường của người Philippines rất phong phú. Ảnh: Internt.

Kilig (ki-lig)

Bạn sẽ cảm thấy ra sao khi ai đó nhìn bạn một cách say đắm? Hoặc khi bạn xem một cảnh phim lãng mạn thì sao nhỉ? Trong hầu hết những trường hợp tương tự kiểu như vậy, người ta gọi đó là một loại ham muốn được yêu thương.

Ở Philippines, cảm xúc này được gọi là “kiligam”. Không có bản dịch chính xác nghĩa của từ tiếng lóng Philippines đặc biệt này. “Kiligam” mô tả cảm xúc vô cùng phấn khích trong lòng khi ở trong một tình huống lãng mạn.

10 tiếng lóng philipines giúp bạn giao tiếp dễ dàng với người bản địa

Người Philippines có cách thể hiện cảm xúc riêng. Ảnh: Internet.

Gigil (gi-gil)

Gigil là một từ tiếng lóng Philippines khác cũng không có bản dịch trực tiếp nào. Gigil được dùng thông dụng trong ngôn ngữ giao tiếp hằng ngày của người Philippines. Khi đến đảo quốc, ít nhiều bạn sẽ nghe thấy nhiều người hét lên “gigil”.

Gigil thể hiện cảm xúc một người không thể cưỡng lại, ao ước muốn được nhéo má hay ôm chặt ai/cái gì đó vô cùng dễ thương. Loại cảm xúc này không dễ kiểm soát được.

Ví dụ, bạn nhìn thấy một em bé kute nhưng bạn phải cố siết tay để khỏi phải “bóp cặp má phúng phính của nó”. Điều này đồng nghĩa rằng, lúc đó bạn đang có “gigil”.

Tuy nhiên, trong một vài trường hợp gigil mang nghĩa tiêu cực. Nó còn thể hiện cảm xúc cực kỳ tức giận đối với sự vật, sự việc nào đó.

Susmariosep (soos-mar-yo-sep)

“Susmariosep” là từ tạo thành bởi viết tắt các từ Holy Trinity, gồm Jessus, Mary và Joseph. Susmariosep là một phản ứng đột ngột mà bạn nghe được điều gì đó từ những người lớn Philippines. Mà thường là những tin gây sốc cho người nghe.

Chẳng hạn, lô hàng của bạn vừa bị chảy dưới nhiệt độ cao của ánh nắng mặt trời – “Susmariosep”. Một từ tiếng lóng Philippines khá hay phải không? Từ này không có trong từ điển nào đâu.

Nyek (ni-yek)

“Nyek” có nghĩa là rất tiếc. Từ tiếng lóng Philippines này khá hay vì nó có nhiều biến thể khác nhau. Ví dụ như “nye, nge hay ngek”. Tất cả các từ này đều có nghĩa giống nhau.

“Nyek” thường gặp trong tình huống nào đó khiến bạn cảm thấy thú vị, ngạc nhiên. Đôi khi đơn giản chỉ là bạn nghe được một câu chuyện cười hay một câu nói vui.

10 tiếng lóng philipines giúp bạn giao tiếp dễ dàng với người bản địa

Tính cách vui vẻ người Philippines thể hiện trong cả ngôn ngữ giao tiếp. Ảnh: Internet.

Charot (cha-rot)

Từ tiếng lóng Philippines “charot” này có nghĩa là đùa thôi. Nó rất hay được sử dụng trong giao tiếp hàng ngày. Khi bạn vô tình nói một điều gì đó không có ý nghĩa nhưng người nghe lại đang rất nghiêm túc thì nhớ hãy thêm “charot” vào cuối câu. Người kia lập tức sẽ tin ngay là bạn đang đùa.

Trong một số trường hợp, người bản xứ thường thêm “charot” vào những câu nói đùa của họ. Điều này hiểu theo văn hóa Philippines, bạn có thể là người quá thẳng thắn hoặc quá “cùn”.

Chibog (chi-bog)

Có hai cách để đọc từ tiếng lóng Philippines “chibog”. Cách một, bạn đọc như cách viết chi-bog. Cách hai, bạn đọc ngược lại bog-chee. Dù là cách nào đi nữa thì “chibog” vẫn có nghĩa là thực phẩm hoặc thời gian dùng bữa.

Từ này thường xuất hiện trong các bữa tiệc hoặc tại các cuộc tụ tập không chính thức ở Philippines. Khi khách đến, các món ăn đã sẵn sàng và mong được nghe chủ nhà nói “chibugan na”. Hiểu một cách nôm na là “giờ ăn đến rồi”.

Jowa (jo-wah)

“Jowa” dùng để đề cập đến một người có ý nghĩa với bạn, ở đây thường là bạn trai/bạn gái. Từ tiếng lóng Philippines “Jowa” này liên quan tới từ “syota (sho-ta)”, bắt nguồn từ tiếng Philippines với hàm ý là “thời gian ngắn”.

Nếu hỏi ai đó vẫn đang trong giai đoạn hẹn hò hoặc giờ đã chuyển sang một tình trạng quan hệ khác với người kia: “jowa mo na?”. Tức là “anh ấy đã là bạn trai của bạn chưa ?”.

10 tiếng lóng philipines giúp bạn giao tiếp dễ dàng với người bản địa

Cách nói về người yêu rất đặc biệt của người Philippines. Ảnh: Internet.

Lodi (lo-di)

Nếu bạn đánh vần từ tiếng lóng Philippines này ngược lại, bạn sẽ nhận được từ thần tượng. “Lodi” đề cập tới người mà bạn thần tượng. Đây là một từ phổ biến ý chỉ những người đang ở giai đoạn hoàng kim. Ở Philippines, bất kể ai đó đạt được thành tích đáng kể nào đó đều được gọi là “Lodi” để chúc mừng.

Mumshie (mum-shee)

Bạn đừng hiểu nhầm từ tiếng lóng Philippines này là mẹ. “Mumshie” là biệt danh thường được sử dụng để đề cập một cách trìu mến đến một người bạn thân.

Bes (bes)

Cũng giống như từ “mumshie”, “bes” thể hiện một mối quan hệ bạn bè. Đây là một mối quan hệ thân thiết. Từ “bes” cũng có nhiều biến thể khác như “besh, beshie hay beh”.

10 tiếng lóng philipines giúp bạn giao tiếp dễ dàng với người bản địa

Bạn bè cũng có những cách gọi trìu mến riêng. Ảnh: Internet.

Đây là một trong số ít những từ tiếng lóng Philippines không những được dùng trong giao tiếp mà còn dùng trên cả các phương tiện truyền thông. Tuy nhiên, trong một vài trường hợp, người sử dụng không giới hạn “bes” trong phạm vị bạn bè mà nó còn sử dụng để chỉ bất cứ ai.

Hà Luân Ngọc – Du Lịch Việt Nam

Đăng bởi: Phát Đạt

ALONGWALKER Singapore: The channel to explore experiences of global youth ALONGWALKER Philippines: The channel to explore experiences of global youth ALONGWALKER Indonesia: Saluran untuk mengeksplorasi pengalaman para pemuda global ALONGWALKER Malaysia: Saluran untuk menjelajahi pengalaman global belia ALONGWALKER Japan: 発見・体験、日本旅行に関する記事 ALONGWALKER Thailand: ช่องทางในการสำรวจประสบการณ์ของเยาวชนระดับโลก