Khám Phá Trải Nghiệm

Mẫu giấy chứng nhận kết hôn tiếng Anh mới nhất 2023

Giấy chứng nhận kết hôn là văn bản xác nhận sự ràng buộc về hôn nhân trước pháp luật giữa vợ và chồng. Trong trường hợp bạn muốn đi nước ngoài để thăm người thân (vợ hoặc chồng) thì mẫu giấy chứng nhận kết hôn tiếng Anh là văn bản bắt buộc trong thủ tục xin Visa.

Mẫu giấy chứng nhận kết hôn mới nhất theo thông tư 04

Giấy chứng nhận kết hôn là văn bản được cấp bởi cơ quan nhà nước có thẩm quyền, chứng nhận về quan hệ hôn nhân giữa vợ và chồng. Văn bản này được cơ quan đăng ký hộ tịch cấp thành 2 bản cho 2 bên vợ và chồng mỗi bên giữ 1 bản khi đến làm thủ tục đăng ký kết hôn.

mẫu giấy chứng nhận kết hôn tiếng anh mới nhất 2023

Các nội dung của giấy chứng nhận kết hôn bao gồm:

  • Các thông tin cá nhân của 2 vợ chồng: Họ, chữ đệm, tên; Ngày, tháng, năm sinh; Dân tộc; Nơi cư trú;
  • Thông tin giấy tờ tùy thân của 2 bên nam, nữ: số CCCD/CMND/Hộ chiếu, ngày cấp, nơi cấp;
  • Địa điểm và thời gian thực hiện đăng ký kết hôn;
  • Chữ ký của 2 vợ chồng;
  • Xác nhận của cơ quan đăng ký hộ tịch.

Có rất nhiều mẫu chứng nhận kết hôn được Nhà nước ban hành từ năm 1996 tới nay, tương ứng với các bản dịch tiếng Anh khác nhau. Cùng tham khảo các mẫu giấy chứng nhận kết hôn tiếng Anh dưới đây nhé!

Giấy chứng nhận kết hôn theo form TP/HT6 – 1996

mẫu giấy chứng nhận kết hôn tiếng anh mới nhất 2023

Giấy chứng nhận kết hôn theo form TP/HT – 1999

mẫu giấy chứng nhận kết hôn tiếng anh mới nhất 2023

Giấy chứng nhận kết hôn theo form BTP/HT – 2006

mẫu giấy chứng nhận kết hôn tiếng anh mới nhất 2023

Giấy chứng nhận kết hôn theo form TP/HT – 2010

mẫu giấy chứng nhận kết hôn tiếng anh mới nhất 2023

Tải mẫu chứng nhận kết hôn tiếng Anh Form TP/HT–2010 (.pdf)

Hướng dẫn điền giấy chứng nhận kết hôn tiếng Anh

1. Husband’s/Wife’s full name (Name and surname of Husband/Wife): Họ, tên đầy đủ của 2 vợ chồng, viết không dấu và viết hoa chữ cái đầu.

2. Date of birth: Ngày tháng năm sinh

3. Nationality: Quốc tịch

4. Permanent residence: Nơi cư trú / Địa chỉ thường trú / Địa chỉ tạm trú

5. Identity card/Passport: số CCCD / CMND hoặc hộ chiếu

6. Issued by…on…: Nơi cấp, ngày cấp CCCD, CMND hoặc hộ chiếu

7. Registered at People’s Committee of…: Điền nơi đăng ký kết hôn theo cấu trúc Phường/xã, Quận/huyện, Tỉnh/Thành phố

8. Registered on…: Ngày đăng ký kết hôn

9. Wife’s/Husband’s Signature: Chữ ký của 2 vợ chồng

Tổng kết

Đăng bởi: Thủy Hoàng

ALONGWALKER Singapore: The channel to explore experiences of global youth ALONGWALKER Philippines: The channel to explore experiences of global youth ALONGWALKER Indonesia: Saluran untuk mengeksplorasi pengalaman para pemuda global ALONGWALKER Malaysia: Saluran untuk menjelajahi pengalaman global belia ALONGWALKER Japan: 発見・体験、日本旅行に関する記事 ALONGWALKER Thailand: ช่องทางในการสำรวจประสบการณ์ของเยาวชนระดับโลก