- Ngày Dương Lịch: Thứ Ba 14/9/2032
- Ngày Âm Lịch: Quý Hợi 10/8/2032
- Ngày Quý Hợi tháng Kỷ Dậu năm Nhâm Tý Ngày Xấu
- Ngày Thiên Môn: xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt
Giờ Hoàng Đạo
Sửu (1:00-2:59); Thìn (7:00-8:59); Ngọ (11:00-12:59); Mùi (13:00-14:59); Tuất (19:00-20:59); Hợi (21:00-22:59)
Giờ Hắc Đạo
Tí (23:00-0:59); Dần (3:00-4:59); Mão (5:00-6:59); Tỵ (9:00-10:59); Thân (15:00-16:59); Dậu (17:00-18:59)
Các Ngày Kỵ
Phạm phải ngày : Sát chủ âm: Ngày Sát chủ âm là ngày kỵ các việc về mai táng, tu sửa mộ phần.
Ngũ Hành
Ngày: quý hợi
tức Can Chi tương đồng (Thủy), ngày này là ngày cát.
Nạp m: Ngày Đại hải Thủy kị các tuổi: Đinh Tỵ và Ất Tỵ.
Ngày này thuộc hành Thủy khắc với hành Hỏa, ngoại trừ các tuổi: Kỷ Sửu, Đinh Dậu và Kỷ Mùi thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.
Ngày Hợi lục hợp với Dần, tam hợp với Mão và Mùi thành Mộc cục.
| Xung Tỵ, hình Hợi, hại Thân, phá Dần, tuyệt Ngọ.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Quý: “Bất từ tụng lí nhược địch cường” - Không nên tiến hành các việc liên quan đến kiện tụng, ta lý yếu địch lý mạnh
- Hợi: “Bất giá thú tất chủ phân trương” - Không nên tiến hành các việc liên quan đến cưới hỏi để tránh ly biệt
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Không vong
tức ngày Hung, mọi việc dễ bất thành. Công việc đi vào thế bế tắc, tiến độ công việc bị trì trệ, trở ngại. Tiền bạc của cải thất thoát, danh vọng cũng uy tín bị giảm xuống. Là một ngày xấu về mọi mặt, nên tránh để hạn chế mưu sự khó thành công như ý.
Không Vong gặp quẻ khẩn cần
Bệnh tật khẩn thiết chẳng làm được chi
Không thì ôn tiểu thê nhi
Không thì trộm cắp phân ly bất tường
Nhị Thập Bát Tú Sao vĩ
Tên ngày:
Vĩ hỏa Hổ - Sầm Bành: Tốt (Kiết Tú) tướng tinh con cọp, chủ trị ngày thứ 3.Nên làm:
Mọi việc đều tốt. Các vụ khởi tạo, chôn cất, trổ cửa, đào ao giếng, cưới gả, xây cất, khai mương rạch, các vụ thủy lợi, chặt cỏ phá đất là tốt nhất.Kiêng cữ:
Đóng giường, lót giường, đi thuyền, mua sắm. Vì vậy, ngày này không nên tiến hành mua sắm như ô tô, xe máy, nhà đất …Ngoại lệ:
- Sao Vĩ hỏa Hổ tại Mùi, Hợi, Mẹo khắc kỵ chôn cất. Tại Mùi là vị trí Hãm Địa của Sao Vỹ. Tại Kỷ Mẹo rất Hung, còn các ngày Mẹo khác có thể tạm dùng được.
- Sao Vĩ: Hỏa hổ (con cọp): Hỏa tinh, sao tốt. Mọi sự hưng vượng, thuận lợi trong việc xuất ngoại, xây cất, và hôn nhân.
Vĩ tinh tạo tác đắc thiên ân,
Phú quý, vinh hoa, phúc thọ ninh,
Chiêu tài tiến bảo, tiến điền địa,
Hòa hợp hôn nhân, quý tử tôn.
Mai táng nhược năng y thử nhật,
Nam thanh, nữ chính, tử tôn hưng.
Khai môn, phóng thủy, chiêu điền địa,
Đại đại công hầu, viễn bá danh.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC MÃN
Xuất hành, đi đường thủy, cho vay, thu nợ, mua hàng, bán hàng, nhập kho, đặt táng, kê gác, sửa chữa, lắp đặt máy, thuê thêm người, vào học kỹ nghệ, làm chuồng gà ngỗng vịt.
Lên quan lĩnh chức, uống thuốc, vào làm hành chính, dâng nộp đơn từ.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt
Thiên phú (trực mãn): Tốt cho mọi việc, nhất là khai trương, việc xây dựng nhà cửa và an táng. Lộc khố: Tốt cho việc khai trương, kinh doanh, cầu tài, giao dịch Nguyệt giải: Tốt cho mọi việc Yếu yên (thiên quý): Tốt cho mọi việc, nhất là việc hôn nhân g. Sao Nguyệt Ân: tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương, xuất hành, di chuyển, giao dịch Huyền Vũ Hắc Đạo: Kỵ việc mai táng Thổ ôn (thiên cẩu): Kỵ việc xây dựng, xấu về tế tự (cúng bái), đào ao, đào giếng Hoang vu: Xấu cho mọi việc Huyền Vũ: Kỵ việc mai táng Cửu không: Kỵ việc xuất hành, kinh doanh, cầu tài, khai trương Sát chủ: Xấu cho mọi v
Sao xấu
Huyền Vũ Hắc Đạo: Kỵ việc mai táng Thổ ôn (thiên cẩu): Kỵ việc xây dựng, xấu về tế tự (cúng bái), đào ao, đào giếng Hoang vu: Xấu cho mọi việc Huyền Vũ: Kỵ việc mai táng Cửu không: Kỵ việc xuất hành, kinh doanh, cầu tài, khai trương Sát chủ: Xấu cho mọi v
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Tây để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Đông Nam gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU, MÀU XANH: NGÀY THƯỜNG
LỊCH ÂM THÁNG 9 NĂM 2032
⮕- Thứ 2
- Thứ 3
- Thứ 4
- Thứ 5
- Thứ 6
- Thứ 7
- Chủ nhật
-
Âm lịch ngày 1 tháng 9 năm 2032, Lịch âm 1/9/2032 ngày Canh Tuất tháng Mậu Thân năm Nhâm Tý
1
27 Canh Tuất -
Âm lịch ngày 2 tháng 9 năm 2032, Lịch âm 2/9/2032 ngày Tân Hợi tháng Mậu Thân năm Nhâm Tý
2
28 Tân Hợi -
Âm lịch ngày 3 tháng 9 năm 2032, Lịch âm 3/9/2032 ngày Nhâm Tý tháng Mậu Thân năm Nhâm Tý
3
29 Nhâm Tý -
Âm lịch ngày 4 tháng 9 năm 2032, Lịch âm 4/9/2032 ngày Quý Sửu tháng Mậu Thân năm Nhâm Tý
4
30 Quý Sửu -
Âm lịch ngày 5 tháng 9 năm 2032, Lịch âm 5/9/2032 ngày Giáp Dần tháng Kỷ Dậu năm Nhâm Tý
5
1/8 Giáp Dần -
Âm lịch ngày 6 tháng 9 năm 2032, Lịch âm 6/9/2032 ngày Ất Mão tháng Kỷ Dậu năm Nhâm Tý
6
2 Ất Mão -
Âm lịch ngày 7 tháng 9 năm 2032, Lịch âm 7/9/2032 ngày Bính Thìn tháng Kỷ Dậu năm Nhâm Tý
7
3 Bính Thìn -
Âm lịch ngày 8 tháng 9 năm 2032, Lịch âm 8/9/2032 ngày Đinh Tỵ tháng Kỷ Dậu năm Nhâm Tý
8
4 Đinh Tỵ -
Âm lịch ngày 9 tháng 9 năm 2032, Lịch âm 9/9/2032 ngày Mậu Ngọ tháng Kỷ Dậu năm Nhâm Tý
9
5 Mậu Ngọ -
Âm lịch ngày 10 tháng 9 năm 2032, Lịch âm 10/9/2032 ngày Kỷ Mùi tháng Kỷ Dậu năm Nhâm Tý
10
6 Kỷ Mùi -
Âm lịch ngày 11 tháng 9 năm 2032, Lịch âm 11/9/2032 ngày Canh Thân tháng Kỷ Dậu năm Nhâm Tý
11
7 Canh Thân -
Âm lịch ngày 12 tháng 9 năm 2032, Lịch âm 12/9/2032 ngày Tân Dậu tháng Kỷ Dậu năm Nhâm Tý
12
8 Tân Dậu -
Âm lịch ngày 13 tháng 9 năm 2032, Lịch âm 13/9/2032 ngày Nhâm Tuất tháng Kỷ Dậu năm Nhâm Tý
13
9 Nhâm Tuất -
Âm lịch ngày 14 tháng 9 năm 2032, Lịch âm 14/9/2032 ngày Quý Hợi tháng Kỷ Dậu năm Nhâm Tý
14
10 Quý Hợi -
Âm lịch ngày 15 tháng 9 năm 2032, Lịch âm 15/9/2032 ngày Giáp Tý tháng Kỷ Dậu năm Nhâm Tý
15
11 Giáp Tý -
Âm lịch ngày 16 tháng 9 năm 2032, Lịch âm 16/9/2032 ngày Ất Sửu tháng Kỷ Dậu năm Nhâm Tý
16
12 Ất Sửu -
Âm lịch ngày 17 tháng 9 năm 2032, Lịch âm 17/9/2032 ngày Bính Dần tháng Kỷ Dậu năm Nhâm Tý
17
13 Bính Dần -
Âm lịch ngày 18 tháng 9 năm 2032, Lịch âm 18/9/2032 ngày Đinh Mão tháng Kỷ Dậu năm Nhâm Tý
18
14 Đinh Mão -
Âm lịch ngày 19 tháng 9 năm 2032, Lịch âm 19/9/2032 ngày Mậu Thìn tháng Kỷ Dậu năm Nhâm Tý
19
15 Mậu Thìn -
Âm lịch ngày 20 tháng 9 năm 2032, Lịch âm 20/9/2032 ngày Kỷ Tỵ tháng Kỷ Dậu năm Nhâm Tý
20
16 Kỷ Tỵ -
Âm lịch ngày 21 tháng 9 năm 2032, Lịch âm 21/9/2032 ngày Canh Ngọ tháng Kỷ Dậu năm Nhâm Tý
21
17 Canh Ngọ -
Âm lịch ngày 22 tháng 9 năm 2032, Lịch âm 22/9/2032 ngày Tân Mùi tháng Kỷ Dậu năm Nhâm Tý
22
18 Tân Mùi -
Âm lịch ngày 23 tháng 9 năm 2032, Lịch âm 23/9/2032 ngày Nhâm Thân tháng Kỷ Dậu năm Nhâm Tý
23
19 Nhâm Thân -
Âm lịch ngày 24 tháng 9 năm 2032, Lịch âm 24/9/2032 ngày Quý Dậu tháng Kỷ Dậu năm Nhâm Tý
24
20 Quý Dậu -
Âm lịch ngày 25 tháng 9 năm 2032, Lịch âm 25/9/2032 ngày Giáp Tuất tháng Kỷ Dậu năm Nhâm Tý
25
21 Giáp Tuất -
Âm lịch ngày 26 tháng 9 năm 2032, Lịch âm 26/9/2032 ngày Ất Hợi tháng Kỷ Dậu năm Nhâm Tý
26
22 Ất Hợi -
Âm lịch ngày 27 tháng 9 năm 2032, Lịch âm 27/9/2032 ngày Bính Tý tháng Kỷ Dậu năm Nhâm Tý
27
23 Bính Tý -
Âm lịch ngày 28 tháng 9 năm 2032, Lịch âm 28/9/2032 ngày Đinh Sửu tháng Kỷ Dậu năm Nhâm Tý
28
24 Đinh Sửu -
Âm lịch ngày 29 tháng 9 năm 2032, Lịch âm 29/9/2032 ngày Mậu Dần tháng Kỷ Dậu năm Nhâm Tý
29
25 Mậu Dần -
Âm lịch ngày 30 tháng 9 năm 2032, Lịch âm 30/9/2032 ngày Kỷ Mão tháng Kỷ Dậu năm Nhâm Tý
30
26 Kỷ Mão