⬅
LỊCH ÂM THÁNG 12 NĂM 2024
- Thứ 2
- Thứ 3
- Thứ 4
- Thứ 5
- Thứ 6
- Thứ 7
- Chủ nhật
-
Âm lịch ngày 1 tháng 12 năm 2024, Lịch âm 1/12/2024 ngày Kỷ Hợi tháng Bính Tý năm Giáp Thìn
1
1/11 Kỷ Hợi -
Âm lịch ngày 2 tháng 12 năm 2024, Lịch âm 2/12/2024 ngày Canh Tý tháng Bính Tý năm Giáp Thìn
2
2 Canh Tý -
Âm lịch ngày 3 tháng 12 năm 2024, Lịch âm 3/12/2024 ngày Tân Sửu tháng Bính Tý năm Giáp Thìn
3
3 Tân Sửu -
Âm lịch ngày 4 tháng 12 năm 2024, Lịch âm 4/12/2024 ngày Nhâm Dần tháng Bính Tý năm Giáp Thìn
4
4 Nhâm Dần -
Âm lịch ngày 5 tháng 12 năm 2024, Lịch âm 5/12/2024 ngày Quý Mão tháng Bính Tý năm Giáp Thìn
5
5 Quý Mão -
Âm lịch ngày 6 tháng 12 năm 2024, Lịch âm 6/12/2024 ngày Giáp Thìn tháng Bính Tý năm Giáp Thìn
6
6 Giáp Thìn -
Âm lịch ngày 7 tháng 12 năm 2024, Lịch âm 7/12/2024 ngày Ất Tỵ tháng Bính Tý năm Giáp Thìn
7
7 Ất Tỵ -
Âm lịch ngày 8 tháng 12 năm 2024, Lịch âm 8/12/2024 ngày Bính Ngọ tháng Bính Tý năm Giáp Thìn
8
8 Bính Ngọ -
Âm lịch ngày 9 tháng 12 năm 2024, Lịch âm 9/12/2024 ngày Đinh Mùi tháng Bính Tý năm Giáp Thìn
9
9 Đinh Mùi -
Âm lịch ngày 10 tháng 12 năm 2024, Lịch âm 10/12/2024 ngày Mậu Thân tháng Bính Tý năm Giáp Thìn
10
10 Mậu Thân -
Âm lịch ngày 11 tháng 12 năm 2024, Lịch âm 11/12/2024 ngày Kỷ Dậu tháng Bính Tý năm Giáp Thìn
11
11 Kỷ Dậu -
Âm lịch ngày 12 tháng 12 năm 2024, Lịch âm 12/12/2024 ngày Canh Tuất tháng Bính Tý năm Giáp Thìn
12
12 Canh Tuất -
Âm lịch ngày 13 tháng 12 năm 2024, Lịch âm 13/12/2024 ngày Tân Hợi tháng Bính Tý năm Giáp Thìn
13
13 Tân Hợi -
Âm lịch ngày 14 tháng 12 năm 2024, Lịch âm 14/12/2024 ngày Nhâm Tý tháng Bính Tý năm Giáp Thìn
14
14 Nhâm Tý -
Âm lịch ngày 15 tháng 12 năm 2024, Lịch âm 15/12/2024 ngày Quý Sửu tháng Bính Tý năm Giáp Thìn
15
15 Quý Sửu -
Âm lịch ngày 16 tháng 12 năm 2024, Lịch âm 16/12/2024 ngày Giáp Dần tháng Bính Tý năm Giáp Thìn
16
16 Giáp Dần -
Âm lịch ngày 17 tháng 12 năm 2024, Lịch âm 17/12/2024 ngày Ất Mão tháng Bính Tý năm Giáp Thìn
17
17 Ất Mão -
Âm lịch ngày 18 tháng 12 năm 2024, Lịch âm 18/12/2024 ngày Bính Thìn tháng Bính Tý năm Giáp Thìn
18
18 Bính Thìn -
Âm lịch ngày 19 tháng 12 năm 2024, Lịch âm 19/12/2024 ngày Đinh Tỵ tháng Bính Tý năm Giáp Thìn
19
19 Đinh Tỵ -
Âm lịch ngày 20 tháng 12 năm 2024, Lịch âm 20/12/2024 ngày Mậu Ngọ tháng Bính Tý năm Giáp Thìn
20
20 Mậu Ngọ -
Âm lịch ngày 21 tháng 12 năm 2024, Lịch âm 21/12/2024 ngày Kỷ Mùi tháng Bính Tý năm Giáp Thìn
21
21 Kỷ Mùi -
Âm lịch ngày 22 tháng 12 năm 2024, Lịch âm 22/12/2024 ngày Canh Thân tháng Bính Tý năm Giáp Thìn
22
22 Canh Thân -
Âm lịch ngày 23 tháng 12 năm 2024, Lịch âm 23/12/2024 ngày Tân Dậu tháng Bính Tý năm Giáp Thìn
23
23 Tân Dậu -
Âm lịch ngày 24 tháng 12 năm 2024, Lịch âm 24/12/2024 ngày Nhâm Tuất tháng Bính Tý năm Giáp Thìn
24
24 Nhâm Tuất -
Âm lịch ngày 25 tháng 12 năm 2024, Lịch âm 25/12/2024 ngày Quý Hợi tháng Bính Tý năm Giáp Thìn
25
25 Quý Hợi -
Âm lịch ngày 26 tháng 12 năm 2024, Lịch âm 26/12/2024 ngày Giáp Tý tháng Bính Tý năm Giáp Thìn
26
26 Giáp Tý -
Âm lịch ngày 27 tháng 12 năm 2024, Lịch âm 27/12/2024 ngày Ất Sửu tháng Bính Tý năm Giáp Thìn
27
27 Ất Sửu -
Âm lịch ngày 28 tháng 12 năm 2024, Lịch âm 28/12/2024 ngày Bính Dần tháng Bính Tý năm Giáp Thìn
28
28 Bính Dần -
Âm lịch ngày 29 tháng 12 năm 2024, Lịch âm 29/12/2024 ngày Đinh Mão tháng Bính Tý năm Giáp Thìn
29
29 Đinh Mão -
Âm lịch ngày 30 tháng 12 năm 2024, Lịch âm 30/12/2024 ngày Mậu Thìn tháng Bính Tý năm Giáp Thìn
30
30 Mậu Thìn -
Âm lịch ngày 31 tháng 12 năm 2024, Lịch âm 31/12/2024 ngày Kỷ Tỵ tháng Đinh Sửu năm Giáp Thìn
31
1/12 Kỷ Tỵ
MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU, MÀU XANH: NGÀY THƯỜNG
Ngày tốt tháng 12 (Hoàng Đạo)
Ngày bình thường tháng 12
Ngày xấu tháng 12 (Hắc Đạo)
Ngày lễ dương lịch tháng 12
Sự kiện lịch sử tháng 12
Ngày xuất hành âm lịch
- 1/11 - Ngày Thiên Đạo: xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua.
- 2/11 - Ngày Thiên Môn: xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt.
- 3/11 - Ngày Thiên Dương: xuất hành tốt, cầu tài được tài, hỏi vợ được vợ mọi việc đều như ý muốn.
- 4/11 - Ngày Thiên Tài: nên xuất hành, cầu tài thắng lợi, được người tốt giúp đỡ, mọi việc đều thuận.
- 5/11 - Ngày Thiên Tặc: xuất hành xấu, cầu tài không được, đi đường dễ mất cắp, mọi việc đều rất xấu.
- 6/11 - Ngày Thiên Đường: xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý.
- 7/11 - Ngày Thiên Hầu: xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm.
- 8/11 - Ngày Thiên Thương: xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài, mọi việc đều thuận lợi.
- 9/11 - Ngày Thiên Đạo: xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua.
- 10/11 - Ngày Thiên Môn: xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt.
- 11/11 - Ngày Thiên Dương: xuất hành tốt, cầu tài được tài, hỏi vợ được vợ mọi việc đều như ý muốn.
- 12/11 - Ngày Thiên Tài: nên xuất hành, cầu tài thắng lợi, được người tốt giúp đỡ, mọi việc đều thuận.
- 13/11 - Ngày Thiên Tặc: xuất hành xấu, cầu tài không được, đi đường dễ mất cắp, mọi việc đều rất xấu.
- 14/11 - Ngày Thiên Đường: xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý.
- 15/11 - Ngày Thiên Hầu: xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm.
- 16/11 - Ngày Thiên Thương: xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài, mọi việc đều thuận lợi.
- 17/11 - Ngày Thiên Đạo: xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua.
- 18/11 - Ngày Thiên Môn: xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt.
- 19/11 - Ngày Thiên Dương: xuất hành tốt, cầu tài được tài, hỏi vợ được vợ mọi việc đều như ý muốn.
- 20/11 - Ngày Thiên Tài: nên xuất hành, cầu tài thắng lợi, được người tốt giúp đỡ, mọi việc đều thuận.
- 21/11 - Ngày Thiên Tặc: xuất hành xấu, cầu tài không được, đi đường dễ mất cắp, mọi việc đều rất xấu.
- 22/11 - Ngày Thiên Đường: xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý.
- 23/11 - Ngày Thiên Hầu: xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm.
- 24/11 - Ngày Thiên Thương: xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài, mọi việc đều thuận lợi.
- 25/11 - Ngày Thiên Đạo: xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua.
- 26/11 - Ngày Thiên Môn: xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt.
- 27/11 - Ngày Thiên Dương: xuất hành tốt, cầu tài được tài, hỏi vợ được vợ mọi việc đều như ý muốn.
- 28/11 - Ngày Thiên Tài: nên xuất hành, cầu tài thắng lợi, được người tốt giúp đỡ, mọi việc đều thuận.
- 29/11 - Ngày Thiên Tặc: xuất hành xấu, cầu tài không được, đi đường dễ mất cắp, mọi việc đều rất xấu.
- 30/11 - Ngày Thiên Thương: xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài, mọi việc đều thuận lợi.
- 1/12 - Ngày Chu Tước: xuất hành, cầu tài đều xấu, hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý.
Xem lịch âm các tháng khác
-
Lịch âm tháng 1 năm 2024
-
Lịch âm tháng 2 năm 2024
-
Lịch âm tháng 3 năm 2024
-
Lịch âm tháng 4 năm 2024
-
Lịch âm tháng 5 năm 2024
-
Lịch âm tháng 6 năm 2024
-
Lịch âm tháng 7 năm 2024
-
Lịch âm tháng 8 năm 2024
-
Lịch âm tháng 9 năm 2024
-
Lịch âm tháng 10 năm 2024
-
Lịch âm tháng 11 năm 2024
-
Lịch âm tháng 12 năm 2024