⬅
LỊCH ÂM THÁNG 2 NĂM 2024
⮕- Thứ 2
- Thứ 3
- Thứ 4
- Thứ 5
- Thứ 6
- Thứ 7
- Chủ nhật
-
Âm lịch ngày 1 tháng 2 năm 2024, Lịch âm 1/2/2024 ngày Ất Mùi tháng Ất Sửu năm Quý Mão
1
22 Ất Mùi -
Âm lịch ngày 2 tháng 2 năm 2024, Lịch âm 2/2/2024 ngày Bính Thân tháng Ất Sửu năm Quý Mão
2
23 Bính Thân -
Âm lịch ngày 3 tháng 2 năm 2024, Lịch âm 3/2/2024 ngày Đinh Dậu tháng Ất Sửu năm Quý Mão
3
24 Đinh Dậu -
Âm lịch ngày 4 tháng 2 năm 2024, Lịch âm 4/2/2024 ngày Mậu Tuất tháng Ất Sửu năm Quý Mão
4
25 Mậu Tuất -
Âm lịch ngày 5 tháng 2 năm 2024, Lịch âm 5/2/2024 ngày Kỷ Hợi tháng Ất Sửu năm Quý Mão
5
26 Kỷ Hợi -
Âm lịch ngày 6 tháng 2 năm 2024, Lịch âm 6/2/2024 ngày Canh Tý tháng Ất Sửu năm Quý Mão
6
27 Canh Tý -
Âm lịch ngày 7 tháng 2 năm 2024, Lịch âm 7/2/2024 ngày Tân Sửu tháng Ất Sửu năm Quý Mão
7
28 Tân Sửu -
Âm lịch ngày 8 tháng 2 năm 2024, Lịch âm 8/2/2024 ngày Nhâm Dần tháng Ất Sửu năm Quý Mão
8
29 Nhâm Dần -
Âm lịch ngày 9 tháng 2 năm 2024, Lịch âm 9/2/2024 ngày Quý Mão tháng Ất Sửu năm Quý Mão
9
30 Quý Mão -
Âm lịch ngày 10 tháng 2 năm 2024, Lịch âm 10/2/2024 ngày Giáp Thìn tháng Bính Dần năm Giáp Thìn
10
1/1 Giáp Thìn -
Âm lịch ngày 11 tháng 2 năm 2024, Lịch âm 11/2/2024 ngày Ất Tỵ tháng Bính Dần năm Giáp Thìn
11
2 Ất Tỵ -
Âm lịch ngày 12 tháng 2 năm 2024, Lịch âm 12/2/2024 ngày Bính Ngọ tháng Bính Dần năm Giáp Thìn
12
3 Bính Ngọ -
Âm lịch ngày 13 tháng 2 năm 2024, Lịch âm 13/2/2024 ngày Đinh Mùi tháng Bính Dần năm Giáp Thìn
13
4 Đinh Mùi -
Âm lịch ngày 14 tháng 2 năm 2024, Lịch âm 14/2/2024 ngày Mậu Thân tháng Bính Dần năm Giáp Thìn
14
5 Mậu Thân -
Âm lịch ngày 15 tháng 2 năm 2024, Lịch âm 15/2/2024 ngày Kỷ Dậu tháng Bính Dần năm Giáp Thìn
15
6 Kỷ Dậu -
Âm lịch ngày 16 tháng 2 năm 2024, Lịch âm 16/2/2024 ngày Canh Tuất tháng Bính Dần năm Giáp Thìn
16
7 Canh Tuất -
Âm lịch ngày 17 tháng 2 năm 2024, Lịch âm 17/2/2024 ngày Tân Hợi tháng Bính Dần năm Giáp Thìn
17
8 Tân Hợi -
Âm lịch ngày 18 tháng 2 năm 2024, Lịch âm 18/2/2024 ngày Nhâm Tý tháng Bính Dần năm Giáp Thìn
18
9 Nhâm Tý -
Âm lịch ngày 19 tháng 2 năm 2024, Lịch âm 19/2/2024 ngày Quý Sửu tháng Bính Dần năm Giáp Thìn
19
10 Quý Sửu -
Âm lịch ngày 20 tháng 2 năm 2024, Lịch âm 20/2/2024 ngày Giáp Dần tháng Bính Dần năm Giáp Thìn
20
11 Giáp Dần -
Âm lịch ngày 21 tháng 2 năm 2024, Lịch âm 21/2/2024 ngày Ất Mão tháng Bính Dần năm Giáp Thìn
21
12 Ất Mão -
Âm lịch ngày 22 tháng 2 năm 2024, Lịch âm 22/2/2024 ngày Bính Thìn tháng Bính Dần năm Giáp Thìn
22
13 Bính Thìn -
Âm lịch ngày 23 tháng 2 năm 2024, Lịch âm 23/2/2024 ngày Đinh Tỵ tháng Bính Dần năm Giáp Thìn
23
14 Đinh Tỵ -
Âm lịch ngày 24 tháng 2 năm 2024, Lịch âm 24/2/2024 ngày Mậu Ngọ tháng Bính Dần năm Giáp Thìn
24
15 Mậu Ngọ -
Âm lịch ngày 25 tháng 2 năm 2024, Lịch âm 25/2/2024 ngày Kỷ Mùi tháng Bính Dần năm Giáp Thìn
25
16 Kỷ Mùi -
Âm lịch ngày 26 tháng 2 năm 2024, Lịch âm 26/2/2024 ngày Canh Thân tháng Bính Dần năm Giáp Thìn
26
17 Canh Thân -
Âm lịch ngày 27 tháng 2 năm 2024, Lịch âm 27/2/2024 ngày Tân Dậu tháng Bính Dần năm Giáp Thìn
27
18 Tân Dậu -
Âm lịch ngày 28 tháng 2 năm 2024, Lịch âm 28/2/2024 ngày Nhâm Tuất tháng Bính Dần năm Giáp Thìn
28
19 Nhâm Tuất -
Âm lịch ngày 29 tháng 2 năm 2024, Lịch âm 29/2/2024 ngày Quý Hợi tháng Bính Dần năm Giáp Thìn
29
20 Quý Hợi
MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU, MÀU XANH: NGÀY THƯỜNG
Ngày tốt tháng 2 (Hoàng Đạo)
Ngày bình thường tháng 2
Ngày xấu tháng 2 (Hắc Đạo)
Ngày lễ dương lịch tháng 2
Sự kiện lịch sử tháng 2
Ngày xuất hành âm lịch
- 22/12 - Ngày Thanh Long Đầu: xuất hành nên đi vào sáng sớm, cầu tài thắng lợi. mọi việc như ý.
- 23/12 - Ngày Thanh Long Kiếp: xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý.
- 24/12 - Ngày Thanh Long Túc: đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có, kiện cáo cũng đuối lý.
- 25/12 - Ngày Thanh Long Kiếp: xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý.
- 26/12 - Ngày Bạch Hổ Đầu: xuất hành, cầu tài đều được, đi đâu đều thông đạt cả.
- 27/12 - Ngày Bạch Hổ Kiếp: xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi.
- 28/12 - Ngày Bạch Hổ Túc: cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công, rất xấu trong mọi việc.
- 29/12 - Ngày Huyền Vũ: xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi.
- 30/12 - Ngày Thanh Long Túc: đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có, kiện cáo cũng đuối lý.
- 1/1 - Ngày Đường Phong: rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ.
- 2/1 - Ngày Kim Thổ: ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.
- 3/1 - Ngày Kim Dương: xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.
- 4/1 - Ngày Thuần Dương: xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.
- 5/1 - Ngày Đạo Tặc: rất xấu, xuất hành bị hại, mất của.
- 6/1 - Ngày Hảo Thương: xuất hành thuận lợi, gặp qúy nhân phù trợ, làm mọi việc vừa lòng, như ý muốn, áo phẩm vinh quy.
- 7/1 - Ngày Đường Phong: rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ.
- 8/1 - Ngày Kim Thổ: ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.
- 9/1 - Ngày Kim Dương: xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.
- 10/1 - Ngày Thuần Dương: xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.
- 11/1 - Ngày Đạo Tặc: rất xấu, xuất hành bị hại, mất của.
- 12/1 - Ngày Hảo Thương: xuất hành thuận lợi, gặp qúy nhân phù trợ, làm mọi việc vừa lòng, như ý muốn, áo phẩm vinh quy.
- 13/1 - Ngày Đường Phong: rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ.
- 14/1 - Ngày Kim Thổ: ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.
- 15/1 - Ngày Kim Dương: xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.
- 16/1 - Ngày Thuần Dương: xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.
- 17/1 - Ngày Đạo Tặc: rất xấu, xuất hành bị hại, mất của.
- 18/1 - Ngày Hảo Thương: xuất hành thuận lợi, gặp qúy nhân phù trợ, làm mọi việc vừa lòng, như ý muốn, áo phẩm vinh quy.
- 19/1 - Ngày Đường Phong: rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ.
- 20/1 - Ngày Kim Thổ: ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.
Xem lịch âm các tháng khác
-
Lịch âm tháng 1 năm 2024
-
Lịch âm tháng 2 năm 2024
-
Lịch âm tháng 3 năm 2024
-
Lịch âm tháng 4 năm 2024
-
Lịch âm tháng 5 năm 2024
-
Lịch âm tháng 6 năm 2024
-
Lịch âm tháng 7 năm 2024
-
Lịch âm tháng 8 năm 2024
-
Lịch âm tháng 9 năm 2024
-
Lịch âm tháng 10 năm 2024
-
Lịch âm tháng 11 năm 2024
-
Lịch âm tháng 12 năm 2024