- Ngày Dương Lịch: Thứ Tư 17/2/2027
- Ngày Âm Lịch: Đinh Mão 12/1/2027
- Ngày Đinh Mão tháng Nhâm Dần năm Đinh Mùi Ngày Bình Thường
- Ngày Hảo Thương: xuất hành thuận lợi, gặp qúy nhân phù trợ, làm mọi việc vừa lòng, như ý muốn, áo phẩm vinh quy
Giờ Hoàng Đạo
Tí (23:00-0:59); Dần (3:00-4:59); Mão (5:00-6:59); Ngọ (11:00-12:59); Mùi (13:00-14:59); Dậu (17:00-18:59)
Giờ Hắc Đạo
Sửu (1:00-2:59); Thìn (7:00-8:59); Tỵ (9:00-10:59); Thân (15:00-16:59); Tuất (19:00-20:59); Hợi (21:00-22:59)
Các Ngày Kỵ
Không phạm bất kỳ ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ nhật nào.
Ngũ Hành
Ngày: đinh mão
tức Chi sinh Can (Mộc sinh Hỏa), ngày này là ngày cát (nghĩa nhật).
Nạp m: Ngày Lô trung Hỏa kị các tuổi: Tân Dậu và Quý Dậu.
Ngày này thuộc hành Hỏa khắc với hành Kim, ngoại trừ các tuổi: Quý Dậu và Ất Mùi thuộc hành Kim nhưng không sợ Hỏa.
Ngày Mão lục hợp với Tuất, tam hợp với Mùi và Hợi thành Mộc cục.
| Xung Dậu, hình Tý, hại Thìn, phá Ngọ, tuyệt Thân.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Đinh: “Bất thế đầu đầu chủ sanh sang” - Không nên tiến hành việc cắt tóc để tránh đầu sinh ra nhọt
- Mão: “Bất xuyên tỉnh tuyền thủy bất hương” - Không nên tiến hành đào giếng nước để tránh nước sẽ không trong lành
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Đại an
tức ngày Cát, mọi việc đều được yên tâm, hành sự thành công.
Đại An gặp được quí nhân
Có cơm có riệu tiền tiễn đưa
Chẳng thời cũng được Đại An
Bình an vô sự tấm thân thanh nhàn
Nhị Thập Bát Tú Sao bích
Tên ngày:
Bích thủy Du - Tang Cung: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con rái cá, chủ trị ngày thứ 4Nên làm:
Khởi công tạo tác mọi việc việc chi cũng tốt. Tốt nhất là việc khai trương, xuất hành, chôn cất, xây cất nhà, trổ cửa, dựng cửa, cưới gả, các vụ thuỷ lợi, tháo nước, chặt cỏ phá đất, cắt áo thêu áo, làm nhiều việc thiện ắt Thiện quả sẽ tới mau hơn.Kiêng cữ:
Sao Bích toàn kiết nên không có bất kỳ việc chi phải kiêng cữ.Ngoại lệ:
- Sao Bích thủy Du tại Mùi, Hợi, Mão trăm việc đều kỵ, thứ nhất là trong Mùa Đông. Riêng ngày Hợi là Sao Bích Đăng Viên nhưng phạm phải Phục Đoạn Sát (nên kiêng cữ như trên).
- Bích: thủy du (con rái): Thủy tinh, sao tốt. Rất tốt cho những việc như: xây cất, mai táng, hôn nhân. Kinh doanh đặc biệt thuận lợi.
Bích tinh tạo ác tiến trang điền
Ti tâm đại thục phúc thao thiên,
Nô tỳ tự lai, nhân khẩu tiến,
Khai môn, phóng thủy xuất anh hiền,
Mai táng chiêu tài, quan phẩm tiến,
Gia trung chủ sự lạc thao nhiên
Hôn nhân cát lợi sinh quý tử,
Tảo bá thanh danh khán tổ tiên.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC TRỪ
Động đất, ban nền đắp nền, thờ cúng Táo Thần, cầu thầy chữa bệnh bằng cách mổ xẻ hay châm cứu, bốc thuốc, xả tang, khởi công làm lò nhuộm lò gốm, nữ nhân khởi đầu uống thuốc chữa bệnh.
Đẻ con nhằm ngày này khó nuôi, nên làm Âm Đức cho con, nam nhân kỵ khởi đầu uống thuốc.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt
Quan Nhật: Tốt cho mọi việc Sao Thiên Đức: tốt mọi việc Chu tước hắc đạo: Kỵ việc nhập trạch và khai trương Nguyệt Kiến chuyển sát: Kỵ việc động thổ Thiên địa chuyển sát: Kỵ việc động thổ Đại Bại, Phá Bại: Bách sự bất nghi (có nghĩa là Kỵ bắt đầu công việc mới)
Sao xấu
Chu tước hắc đạo: Kỵ việc nhập trạch và khai trương Nguyệt Kiến chuyển sát: Kỵ việc động thổ Thiên địa chuyển sát: Kỵ việc động thổ Đại Bại, Phá Bại: Bách sự bất nghi (có nghĩa là Kỵ bắt đầu công việc mới)
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Đông để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Chính Nam gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU, MÀU XANH: NGÀY THƯỜNG
LỊCH ÂM THÁNG 2 NĂM 2027
⮕- Thứ 2
- Thứ 3
- Thứ 4
- Thứ 5
- Thứ 6
- Thứ 7
- Chủ nhật
-
Âm lịch ngày 1 tháng 2 năm 2027, Lịch âm 1/2/2027 ngày Tân Hợi tháng Tân Sửu năm Bính Ngọ
1
25 Tân Hợi -
Âm lịch ngày 2 tháng 2 năm 2027, Lịch âm 2/2/2027 ngày Nhâm Tý tháng Tân Sửu năm Bính Ngọ
2
26 Nhâm Tý -
Âm lịch ngày 3 tháng 2 năm 2027, Lịch âm 3/2/2027 ngày Quý Sửu tháng Tân Sửu năm Bính Ngọ
3
27 Quý Sửu -
Âm lịch ngày 4 tháng 2 năm 2027, Lịch âm 4/2/2027 ngày Giáp Dần tháng Tân Sửu năm Bính Ngọ
4
28 Giáp Dần -
Âm lịch ngày 5 tháng 2 năm 2027, Lịch âm 5/2/2027 ngày Ất Mão tháng Tân Sửu năm Bính Ngọ
5
29 Ất Mão -
Âm lịch ngày 6 tháng 2 năm 2027, Lịch âm 6/2/2027 ngày Bính Thìn tháng Nhâm Dần năm Đinh Mùi
6
1/1 Bính Thìn -
Âm lịch ngày 7 tháng 2 năm 2027, Lịch âm 7/2/2027 ngày Đinh Tỵ tháng Nhâm Dần năm Đinh Mùi
7
2 Đinh Tỵ -
Âm lịch ngày 8 tháng 2 năm 2027, Lịch âm 8/2/2027 ngày Mậu Ngọ tháng Nhâm Dần năm Đinh Mùi
8
3 Mậu Ngọ -
Âm lịch ngày 9 tháng 2 năm 2027, Lịch âm 9/2/2027 ngày Kỷ Mùi tháng Nhâm Dần năm Đinh Mùi
9
4 Kỷ Mùi -
Âm lịch ngày 10 tháng 2 năm 2027, Lịch âm 10/2/2027 ngày Canh Thân tháng Nhâm Dần năm Đinh Mùi
10
5 Canh Thân -
Âm lịch ngày 11 tháng 2 năm 2027, Lịch âm 11/2/2027 ngày Tân Dậu tháng Nhâm Dần năm Đinh Mùi
11
6 Tân Dậu -
Âm lịch ngày 12 tháng 2 năm 2027, Lịch âm 12/2/2027 ngày Nhâm Tuất tháng Nhâm Dần năm Đinh Mùi
12
7 Nhâm Tuất -
Âm lịch ngày 13 tháng 2 năm 2027, Lịch âm 13/2/2027 ngày Quý Hợi tháng Nhâm Dần năm Đinh Mùi
13
8 Quý Hợi -
Âm lịch ngày 14 tháng 2 năm 2027, Lịch âm 14/2/2027 ngày Giáp Tý tháng Nhâm Dần năm Đinh Mùi
14
9 Giáp Tý -
Âm lịch ngày 15 tháng 2 năm 2027, Lịch âm 15/2/2027 ngày Ất Sửu tháng Nhâm Dần năm Đinh Mùi
15
10 Ất Sửu -
Âm lịch ngày 16 tháng 2 năm 2027, Lịch âm 16/2/2027 ngày Bính Dần tháng Nhâm Dần năm Đinh Mùi
16
11 Bính Dần -
Âm lịch ngày 17 tháng 2 năm 2027, Lịch âm 17/2/2027 ngày Đinh Mão tháng Nhâm Dần năm Đinh Mùi
17
12 Đinh Mão -
Âm lịch ngày 18 tháng 2 năm 2027, Lịch âm 18/2/2027 ngày Mậu Thìn tháng Nhâm Dần năm Đinh Mùi
18
13 Mậu Thìn -
Âm lịch ngày 19 tháng 2 năm 2027, Lịch âm 19/2/2027 ngày Kỷ Tỵ tháng Nhâm Dần năm Đinh Mùi
19
14 Kỷ Tỵ -
Âm lịch ngày 20 tháng 2 năm 2027, Lịch âm 20/2/2027 ngày Canh Ngọ tháng Nhâm Dần năm Đinh Mùi
20
15 Canh Ngọ -
Âm lịch ngày 21 tháng 2 năm 2027, Lịch âm 21/2/2027 ngày Tân Mùi tháng Nhâm Dần năm Đinh Mùi
21
16 Tân Mùi -
Âm lịch ngày 22 tháng 2 năm 2027, Lịch âm 22/2/2027 ngày Nhâm Thân tháng Nhâm Dần năm Đinh Mùi
22
17 Nhâm Thân -
Âm lịch ngày 23 tháng 2 năm 2027, Lịch âm 23/2/2027 ngày Quý Dậu tháng Nhâm Dần năm Đinh Mùi
23
18 Quý Dậu -
Âm lịch ngày 24 tháng 2 năm 2027, Lịch âm 24/2/2027 ngày Giáp Tuất tháng Nhâm Dần năm Đinh Mùi
24
19 Giáp Tuất -
Âm lịch ngày 25 tháng 2 năm 2027, Lịch âm 25/2/2027 ngày Ất Hợi tháng Nhâm Dần năm Đinh Mùi
25
20 Ất Hợi -
Âm lịch ngày 26 tháng 2 năm 2027, Lịch âm 26/2/2027 ngày Bính Tý tháng Nhâm Dần năm Đinh Mùi
26
21 Bính Tý -
Âm lịch ngày 27 tháng 2 năm 2027, Lịch âm 27/2/2027 ngày Đinh Sửu tháng Nhâm Dần năm Đinh Mùi
27
22 Đinh Sửu -
Âm lịch ngày 28 tháng 2 năm 2027, Lịch âm 28/2/2027 ngày Mậu Dần tháng Nhâm Dần năm Đinh Mùi
28
23 Mậu Dần