- Ngày Dương Lịch: Thứ Tư 3/1/2029
- Ngày Âm Lịch: Quý Tỵ 19/11/2028
- Ngày Quý Tỵ tháng Giáp Tý năm Mậu Thân Ngày Xấu
- Ngày Thiên Dương: xuất hành tốt, cầu tài được tài, hỏi vợ được vợ mọi việc đều như ý muốn
Giờ Hoàng Đạo
Sửu (1:00-2:59); Thìn (7:00-8:59); Ngọ (11:00-12:59); Mùi (13:00-14:59); Tuất (19:00-20:59); Hợi (21:00-22:59)
Giờ Hắc Đạo
Tí (23:00-0:59); Dần (3:00-4:59); Mão (5:00-6:59); Tỵ (9:00-10:59); Thân (15:00-16:59); Dậu (17:00-18:59)
Các Ngày Kỵ
Phạm phải ngày : Trùng tang: Kỵ Chôn cất, cưới xin, vợ chồng xuất hành,xây nhà ,xây mồ mả
Trùng phục: Kỵ Chôn cất, cưới xin, vợ chồng xuất hành,xây nhà ,xây mồ mả
Ngũ Hành
Ngày: quý tỵ
tức Can khắc Chi (Thủy khắc Hỏa), ngày này là ngày cát trung bình (chế nhật).
Nạp m: Ngày Trường lưu Thủy kị các tuổi: Đinh Hợi và Ất Hợi.
Ngày này thuộc hành Thủy khắc với hành Hỏa, ngoại trừ các tuổi: Kỷ Sửu, Đinh Dậu và Kỷ Mùi thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.
Ngày Tỵ lục hợp với Thân, tam hợp với Sửu và Dậu thành Kim cục.
| Xung Hợi, hình Thân, hại Dần, phá Thân, tuyệt Tý.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Quý: “Bất từ tụng lí nhược địch cường” - Không nên tiến hành các việc liên quan đến kiện tụng, ta lý yếu địch lý mạnh
- Tỵ: “Bất viễn hành tài vật phục tàng” - Không nên đi xa để tránh tiền của mất mát
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Không vong
tức ngày Hung, mọi việc dễ bất thành. Công việc đi vào thế bế tắc, tiến độ công việc bị trì trệ, trở ngại. Tiền bạc của cải thất thoát, danh vọng cũng uy tín bị giảm xuống. Là một ngày xấu về mọi mặt, nên tránh để hạn chế mưu sự khó thành công như ý.
Không Vong gặp quẻ khẩn cần
Bệnh tật khẩn thiết chẳng làm được chi
Không thì ôn tiểu thê nhi
Không thì trộm cắp phân ly bất tường
Nhị Thập Bát Tú Sao chuẩn
Tên ngày:
Chẩn thủy Dẫn - Lưu Trực: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con giun, chủ trị ngày thứ 4.Nên làm:
Mọi việc khởi công tạo tác rất tốt lành. Tốt nhất là cưới gã, xây cất lầu gác và chôn cất. Các việc khác như xuất hành, dựng phòng, chặt cỏ phá đất, cất trại, cũng tốt.Kiêng cữ:
Việc đi thuyền .Ngoại lệ:
- Sao Chẩn thủy Dẫn tại Tỵ Dậu Sửu đều rất tốt. Tại Sửu Vượng Địa, tạo tác được thịnh vượng. Tại Ty Đăng Viên là ngôi tôn đại, trăm mưu động ắt thành danh.
- Chẩn: thủy dẫn (con trùng): Thủy tinh, sao tốt. Tốt cho những việc gả cưới, xây dựng cũng như an táng.
Chẩn tinh lâm thủy tạo long cung,
Đại đại vi quan thụ sắc phong,
Phú quý vinh hoa tăng phúc thọ,
Khố mãn thương doanh tự xương long.
Mai táng văn tinh lai chiếu trợ,
Trạch xá an ninh, bất kiến hung.
Cánh hữu vi quan, tiên đế sủng,
Hôn nhân long tử xuất long cung.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC ĐỊNH
Động thổ, san nền, đắp nền, làm hay sửa phòng Bếp, lắp đặt máy móc, nhập học, làm lễ cầu thân, nộp đơn dâng sớ, sửa hay làm tàu thuyền, khai trương tàu thuyền, khởi công làm lò.
Mua nuôi thêm súc vật.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt
Thiên đức: Tốt cho mọi việc Ngũ phú: Tốt cho mọi việc Ích Hậu: Tốt cho mọi việc, nhất là với giá thú (cưới xin)Sao Thiên Quý: tốt mọi việc Huyền Vũ Hắc Đạo: Kỵ việc mai táng Kiếp sát: Kỵ việc xuất hành, cưới xin giá thú, an táng hay xây dựng Lôi công: Xấu việc xây dựng, nhà cửa Ly sàng: Kỵ việc giá thú
Sao xấu
Huyền Vũ Hắc Đạo: Kỵ việc mai táng Kiếp sát: Kỵ việc xuất hành, cưới xin giá thú, an táng hay xây dựng Lôi công: Xấu việc xây dựng, nhà cửa Ly sàng: Kỵ việc giá thú
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Tây để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Lên Trời gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU, MÀU XANH: NGÀY THƯỜNG
LỊCH ÂM THÁNG 1 NĂM 2029
⮕- Thứ 2
- Thứ 3
- Thứ 4
- Thứ 5
- Thứ 6
- Thứ 7
- Chủ nhật
-
Âm lịch ngày 1 tháng 1 năm 2029, Lịch âm 1/1/2029 ngày Tân Mão tháng Giáp Tý năm Mậu Thân
1
17 Tân Mão -
Âm lịch ngày 2 tháng 1 năm 2029, Lịch âm 2/1/2029 ngày Nhâm Thìn tháng Giáp Tý năm Mậu Thân
2
18 Nhâm Thìn -
Âm lịch ngày 3 tháng 1 năm 2029, Lịch âm 3/1/2029 ngày Quý Tỵ tháng Giáp Tý năm Mậu Thân
3
19 Quý Tỵ -
Âm lịch ngày 4 tháng 1 năm 2029, Lịch âm 4/1/2029 ngày Giáp Ngọ tháng Giáp Tý năm Mậu Thân
4
20 Giáp Ngọ -
Âm lịch ngày 5 tháng 1 năm 2029, Lịch âm 5/1/2029 ngày Ất Mùi tháng Giáp Tý năm Mậu Thân
5
21 Ất Mùi -
Âm lịch ngày 6 tháng 1 năm 2029, Lịch âm 6/1/2029 ngày Bính Thân tháng Giáp Tý năm Mậu Thân
6
22 Bính Thân -
Âm lịch ngày 7 tháng 1 năm 2029, Lịch âm 7/1/2029 ngày Đinh Dậu tháng Giáp Tý năm Mậu Thân
7
23 Đinh Dậu -
Âm lịch ngày 8 tháng 1 năm 2029, Lịch âm 8/1/2029 ngày Mậu Tuất tháng Giáp Tý năm Mậu Thân
8
24 Mậu Tuất -
Âm lịch ngày 9 tháng 1 năm 2029, Lịch âm 9/1/2029 ngày Kỷ Hợi tháng Giáp Tý năm Mậu Thân
9
25 Kỷ Hợi -
Âm lịch ngày 10 tháng 1 năm 2029, Lịch âm 10/1/2029 ngày Canh Tý tháng Giáp Tý năm Mậu Thân
10
26 Canh Tý -
Âm lịch ngày 11 tháng 1 năm 2029, Lịch âm 11/1/2029 ngày Tân Sửu tháng Giáp Tý năm Mậu Thân
11
27 Tân Sửu -
Âm lịch ngày 12 tháng 1 năm 2029, Lịch âm 12/1/2029 ngày Nhâm Dần tháng Giáp Tý năm Mậu Thân
12
28 Nhâm Dần -
Âm lịch ngày 13 tháng 1 năm 2029, Lịch âm 13/1/2029 ngày Quý Mão tháng Giáp Tý năm Mậu Thân
13
29 Quý Mão -
Âm lịch ngày 14 tháng 1 năm 2029, Lịch âm 14/1/2029 ngày Giáp Thìn tháng Giáp Tý năm Mậu Thân
14
30 Giáp Thìn -
Âm lịch ngày 15 tháng 1 năm 2029, Lịch âm 15/1/2029 ngày Ất Tỵ tháng Ất Sửu năm Mậu Thân
15
1/12 Ất Tỵ -
Âm lịch ngày 16 tháng 1 năm 2029, Lịch âm 16/1/2029 ngày Bính Ngọ tháng Ất Sửu năm Mậu Thân
16
2 Bính Ngọ -
Âm lịch ngày 17 tháng 1 năm 2029, Lịch âm 17/1/2029 ngày Đinh Mùi tháng Ất Sửu năm Mậu Thân
17
3 Đinh Mùi -
Âm lịch ngày 18 tháng 1 năm 2029, Lịch âm 18/1/2029 ngày Mậu Thân tháng Ất Sửu năm Mậu Thân
18
4 Mậu Thân -
Âm lịch ngày 19 tháng 1 năm 2029, Lịch âm 19/1/2029 ngày Kỷ Dậu tháng Ất Sửu năm Mậu Thân
19
5 Kỷ Dậu -
Âm lịch ngày 20 tháng 1 năm 2029, Lịch âm 20/1/2029 ngày Canh Tuất tháng Ất Sửu năm Mậu Thân
20
6 Canh Tuất -
Âm lịch ngày 21 tháng 1 năm 2029, Lịch âm 21/1/2029 ngày Tân Hợi tháng Ất Sửu năm Mậu Thân
21
7 Tân Hợi -
Âm lịch ngày 22 tháng 1 năm 2029, Lịch âm 22/1/2029 ngày Nhâm Tý tháng Ất Sửu năm Mậu Thân
22
8 Nhâm Tý -
Âm lịch ngày 23 tháng 1 năm 2029, Lịch âm 23/1/2029 ngày Quý Sửu tháng Ất Sửu năm Mậu Thân
23
9 Quý Sửu -
Âm lịch ngày 24 tháng 1 năm 2029, Lịch âm 24/1/2029 ngày Giáp Dần tháng Ất Sửu năm Mậu Thân
24
10 Giáp Dần -
Âm lịch ngày 25 tháng 1 năm 2029, Lịch âm 25/1/2029 ngày Ất Mão tháng Ất Sửu năm Mậu Thân
25
11 Ất Mão -
Âm lịch ngày 26 tháng 1 năm 2029, Lịch âm 26/1/2029 ngày Bính Thìn tháng Ất Sửu năm Mậu Thân
26
12 Bính Thìn -
Âm lịch ngày 27 tháng 1 năm 2029, Lịch âm 27/1/2029 ngày Đinh Tỵ tháng Ất Sửu năm Mậu Thân
27
13 Đinh Tỵ -
Âm lịch ngày 28 tháng 1 năm 2029, Lịch âm 28/1/2029 ngày Mậu Ngọ tháng Ất Sửu năm Mậu Thân
28
14 Mậu Ngọ -
Âm lịch ngày 29 tháng 1 năm 2029, Lịch âm 29/1/2029 ngày Kỷ Mùi tháng Ất Sửu năm Mậu Thân
29
15 Kỷ Mùi -
Âm lịch ngày 30 tháng 1 năm 2029, Lịch âm 30/1/2029 ngày Canh Thân tháng Ất Sửu năm Mậu Thân
30
16 Canh Thân -
Âm lịch ngày 31 tháng 1 năm 2029, Lịch âm 31/1/2029 ngày Tân Dậu tháng Ất Sửu năm Mậu Thân
31
17 Tân Dậu