ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ HÀN QUỐC - TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ TỐT NHẤT HÀN QUỐC
- CHƯƠNG TRÌNH HỌC TIẾNG
- CHUYÊN NGÀNH ĐẠI HỌC
- Cơ sở Toàn cầu (Global campus)
- CHUYÊN NGÀNH SAU ĐẠI HỌC
- HỌC PHÍ
- HỌC BỔNG
- KÝ TÚC XÁ
Đại học ngoại ngữ Hàn Quốc được thành lập vào năm 1954 tại thủ đô Seoul, Hàn Quốc. Trong suốt quá trình thành lập và phát triển, trường nhanh chóng khẳng định vị thế trong các trường đại học khối ngành ngoại ngữ.
Đại học ngoại ngữ Hàn Quốc đã đạt được nhiều thành tựu vô cùng nổi bật:
- TOP 13 Hàn Quốc và 84 châu Á (BXH Đại học thế giới QS 2019)
- TOP trường tư thục tốt nhất Hàn Quốc
- Phối hợp quản lý với Phòng Thương mại và Công nghiệp Hàn Quốc thành lập Hệ Thống Kiểm Tra Năng lực ngôn ngữ FLEX với 7 ngôn ngữ khác nhau (tiếng Anh, tiếng Pháp, tiếng Đức, tiếng Nga, tiếng Tây Ban Nha, tiếng Trung Quốc và tiếng Nhật.)
Là 1 trường Đại học tổng hợp chuyên về ngôn ngữ, Đại học ngoại ngữ Hàn Quốc hiện có có 60 khoa với 53 ngoại ngữ khác nhau. Trường hướng tới đào tạo nguồn nhân lực không chỉ giỏi về mặt ngoại ngữ mà còn thấu hiểu về văn hoá, xã hội. Hiện có 29.000 sinh viên đang theo học tại trường.
Bên cạnh đó, Đại học ngoại ngữ Hàn Quốc còn có nhiều chương trình hợp tác quốc tế. Hiện, trường đang liên kết với 431 trường Đại học và 139 tổ chức trên khắp 88 Quốc gia
Địa chỉ:
+ Seoul Campus: 107, Imun-ro, Dongdaemun-gu, Seoul, 02450, Korea
+ Global Campus: 81, Oedae-ro, Mohyeon-eup,Cheoin-gu, Yongin-si, Gyeonggi-do, 17035, Korea
Toàn cảnh khuôn viên Đại học ngoại ngữ Hàn Quốc
CHƯƠNG TRÌNH HỌC TIẾNG
1. Học phí : 1.550.000 won/học kỳ
2. Kỳ nhập học: Tháng 3-6-9-12
3. Thông tin khoá học : Mỗi kỳ 10 tuần
4. KTX : 640.000 – 1.300.000 KRW/6 tháng
5. Phí hồ sơ : 60.000 won
Trường thường xuyên tổ chức các hoạt động ngoại khoá vô cùng thú vị
Hyuna biểu diễn trong lễ hội âm nhạc của trường
CHUYÊN NGÀNH ĐẠI HỌC
Cơ sở Seoul
Trường | Khoa |
Ngữ văn Anh | |
Ngôn ngữ phương Tây | – Khoa tiếng Pháp- Khoa tiếng Đức- Khoa tiếng Nga- Khoa tiếng Tây Ban Nha- Khoa tiếng Ý- Khoa tiếng Bồ Đào Nha- Khoa tiếng Hà Lan – Khoa ngôn ngữ Scandinavia |
Ngôn ngữ phương Đông | – Khoa tiếng Malay-Indonesia- Khoa tiếng Ả Rập- Khoa tiếng Thái- Khoa tiếng việt- Khoa tiếng Hindi- Khoa tiếng Thổ Nhĩ Kỳ và Ailen- Khoa tiếng Ba Tư – Khoa tiếng Mông Cổ |
Trung Quốc học | |
Nhật Bản học | – Khoa Ngôn ngữ, Văn học và Văn hóa Nhật Bản – Khoa nghiên cứu Nhật Bản tổng hợp |
Khoa học xã hội | – Khoa Khoa học Chính trị và Ngoại giao- Khoa hành chính – Khoa Báo chí & Truyền thông |
Quản trị kinh doanh | – Khoa quản trị kinh doanh |
Sư phạm | |
Quốc tế | – Khoa quốc tế học |
Ngôn ngữ và ngoại giao | – Khoa ngôn ngữ và ngoại giao |
Ngôn ngữ và thương mại | – Khoa ngôn ngữ và thương mại |
Cao đẳng Minerva (Seoul) | – Viết & Đạo đức Quốc tế (Không cấp bằng) |
Cơ sở Toàn cầu (Global campus)
Trường | Khoa |
Biên phiên dịch | |
Trung & Đông Âu học | – Khoa tiếng Ba Lan- Khoa tiếng Rumani- Khoa nghiên cứu Séc và Slovak học- Khoa tiếng Hungary- Khoa South Slav học – Khoa Ukraina học |
Quốc tế và khu vực | |
Nhân văn | |
Kinh tế và kinh doanh | – Khoa Kinh doanh và Công nghệ Toàn cầu- Khoa tài chính quốc tế – Khoa quản lý hệ thống thông tin |
Khoa học tự nhiên | – Khoa toán- Khoa Thống kê- Khoa Vật lý điện tử – Khoa khoa học môi trường- Khoa khoa học sinh học và Công nghệ sinh học – Khoa Hóa |
Cao đẳng Minerva (Global) | – Viết & Đạo đức Quốc tế (Không cấp bằng) |
Cơ sở vật chất tại trường vô cùng hiện đại
Khu tự học – thư viện cực kỳ tiện nghi
CHUYÊN NGÀNH SAU ĐẠI HỌC
Trường | Khoa | Chương trình |
Sau đại học |
|
Thạc sỹ & tiến sỹ |
Biên phiên dịch |
|
Thạc sỹ |
Tiến sỹ | ||
Thạc sỹ & tiến sỹ | ||
Hoạt động tình nguyện thường xuyên được tổ chức trong nước và quốc tế
HỌC PHÍ
Chương trình học | Học phí (won) | Điều kiện |
Hệ Đại Học | 3.363.000/kỳ | Topik 3, GPA 6.0 |
Khoa khoa học tự nhiên | 3.858.000/kỳ | Topik 3, GPA 6.0 |
Khoa thông tin và kỹ sư công nghiệp | 4.221.000/kỳ | Topik 3, GPA 6.0 |
Chương trình quốc tế Hàn Quốc học và Đông Nam Á học | 2.700.000/5 tuần | Topik 3, GPA 6.0 |
Chương trình tiếng Hàn nâng cao | 1.400.000/10 tuần | Topik 3, GPA 6.0 |
Khóa học tiếng Hàn | 1,550,000 (1 kỳ) | Tốt nghiệp THPT |
Mùa xuân vô cùng xinh đẹp tại trường
HỌC BỔNG
Loại học bổng | Đối tượng | Giá trị | Điều kiện |
Veritas | SV năm nhấtvà SV trao đổi |
100% 4 năm học | Đạt >96% điểm xét tuyển |
Pax | 50% 4 năm học | Đạt >93% điểm xét tuyển | |
Creatio | 50% 1, 1.5, 2 năm học | Đạt >90% điểm xét tuyển | |
HUFS Language 1 | Phí nhập học | Đã học 2 kỳ tại viện đào tạo ngôn ngữ Hàn của trường | |
HUFS Language 2 | Phí nhập học 50% 1 năm học |
Đã học 2 kỳ tại viện đào tạo ngôn ngữ Hàn của trường và đạt Topik 5 | |
HUFS Global | 30% học phí 4 năm 30% học phí 2 năm cho sinh viên trao đổi |
Đạt >85% điểm xét tuyển (Yongin Campus) |
|
HUFS IDS | 100% 2, 4 năm học | Đạt >80% điểm xét tuyển
(2 suất cho 2 đại diện hợp tác của trường) |
|
Học thuật quốc tế | SV đang theo học tại trường | 1.000.000 đến 1.500.000 KRW / kì | Điểm GPA kỳ trước 3.0
(40-50 suất) |
KÝ TÚC XÁ
KTX quốc tế
GlobeeDorm – ký túc xá dành cho sinh viên quốc tế tại Seoul Campus. KTX được trang bị các thiết bị và hệ thống kiểm soát an ninh mới nhất tạo điều kiện sinh hoạt an toàn & thoải mái cho sinh viên.
Sức chứa: 662 người
Nội thất: Giường riêng (có tủ dưới), bàn, tủ quần áo, điện thoại
Tiện nghi: Phòng sinh hoạt chung, phòng học, phòng giặt ủi
Chi phí:
Loại phí | Chi phí/4 tháng | |
Phòng 2 người | Phòng 3 người | |
Phí phòng | 1.123.000 won | 899.000 won |
Phí bảo trì | 30.000 won | |
Hội phí | 10.000 won | |
Tổng | 1.163.000 won | 939.000 won |
KTX Global hall
Ký túc xá Global Hall là ký túc xá dành cho sinh viên tại Đại học Ngoại ngữ Hankuk, nhằm mục đích cung cấp cho sinh viên sự thuận tiện trong học tập. Sinh viên được bố trí ở KTX phải tuân thủ các nội quy của ban KTX đưa ra nhằm đảm bảo việc sinh hoạt & học tập thoải mái nhưng cũng đúng quy củ.
Địa chỉ: Đại học Ngoại ngữ Hàn Quốc, 114, Leemun-ro, Dongdaemun-gu, Seoul (Liên hệ 02-6235-2862.22879)
Đăng bởi: Phước Nhân Ngô