ĐẠI HỌC SUNGKYUNKWAN – TOP 15 ĐẠI HỌC TỐT NHẤT CHÂU Á
Đại học Sungkyunkwan – đại học đầu tiên của Hàn Quốc, được thành lập vào 1398 vào triều đại Joseon. Với bề dày hơn 600 năm thành lập, trường được đánh giá là 1 trong những cơ sở giáo dục uy tín và chất lượng hàng đầu Hàn Quốc. Theo Top Universitites 2019, Sungkyunkwan lọt TOP 5 Đại học tốt nhất Hàn Quốc, TOP 15 châu Á. Và hơn thế nữa trường cũng lọt TOP 100 Đại học tốt nhất Thế giới.Đại học Sungkyunkwan hiện có 23 ngành nằm trong top 100 thế giới theo xếp hạng các ngành học. Trong đó có 3 ngành nằm trong top 50: Ngôn ngữ hiện đại, Dược học, Kỹ thuật hóa học.Sungkyunkwan là một trường đại học đa ngành, với 17 trường cao đẳng và sau đại học. Với nhiều bậc học khác nhau: Cử nhân, Thạc sĩ, Tiến sĩ cùng nhiều hình thức học khác nhau. Các chương trình học được giảng dạy cả bằng tiếng Anh và tiếng Hàn.Chính vì chất lượng giáo dục được đánh giá cao cùng chương trình học đa dạng, trường hiện có 34 737 sinh viên đang theo học. Tính đến 2019, trường đã có 1500 chương trình hợp tác với các trường Đại học trên khắp thế giới.
Tên tiếng Anh: Sungkyunkwan University
Tên tiếng Hàn: 성균관대학교
Năm thành lập: 1398
Website: www.sku.ac.kr
Địa chỉ: 1. Cơ sở khoa học xã hội nhân văn: 25-2, sungkyunkwan-ro, jongno-gu, seoul2. Cơ sở khoa học tự nhiên: 2066, seobu-ro, jangan-gu, suwon-si, gyeonggi-do
CHƯƠNG TRÌNH HỌC TIẾNG
2. Kỳ nhập học: Tháng 1-3-5-7-9-12
3. Thông tin khoá học : Mỗi kỳ 8 tuần
4. KTX : 250$ – 300$/tháng (Phòng 2 người)
5. Phí hồ sơ : 60.000 won
Trường Đại học Sungkyunkwan có đa dạng các hoạt động & CLB cho sinh viên tham gia
HỌC BỔNG
Loại học bổng
Điều kiện
Giá trị
1. Nhân văn, Khoa học xã hội, Khoa nghệ thuật – Học bổng nhập học (Học kỳ 1)
– Dựa trên kết quả nhập học được đánh giá bởi Phòng Quan hệ Quốc tế
– Khoa Thông tin và Truyền thông (Trường Cao học Đặc biệt)
Kỹ thuật
– Khoa Kỹ thuật hóa học
√
√
√
√
– Khoa Khoa học và Kỹ thuật Polyme
√
– Khoa Khoa học và Kỹ thuật Vật liệu tiên tiến
√
√
√
√
– Khoa Kỹ thuật cơ khí
√
√
√
√
– Khoa Kỹ thuật hệ thống dân dụng, kiến trúc và môi trường
√
√
√
√
– Khoa Kỹ thuật quản lý hệ thống (Kỹ thuật công nghiệp)
√
√
√
√
– Khoa Kiến trúc
√
√
√
√
– Khoa Kiến trúc cảnh quan
√
√
√
√
– Khoa Kỹ thuật hội tụ cho thành phố tương lai
√
√
√
– Khoa Hội tụ nhà máy thông minh
– Khoa Kỹ thuật cơ điện tử (liên ngành)
– Khoa Rủi ro và Quản lý rủi ro (Liên ngành)
– Khoa Thiết kế dịch vụ (liên ngành)
√
√
√
– Khoa Khoa học và Kỹ thuật Vật liệu (Liên ngành)
√
Dược
– Khoa Dược
√
√
√
– Khoa Khoa học công nghiệp dược phẩm
√
Công nghệ sinh học và kỹ thuật sinh học
– Khoa Khoa học thực phẩm và Công nghệ sinh học
– Khoa Kỹ thuật cơ điện sinh học
√
√
√
– Khoa Công nghệ sinh học tích hợp
√
√
√
– Khoa Chương trình liên ngành trong Biocosologists
Khoa học thể thao
– Khoa khoa học thể thao
√
√
√
√
Dược phẩm
– Khoa Khoa học y sinh
√
√
√
– Khoa Y học lâm sàng
Sinh viên Đại học Sungkyunkwan tích cực tham gia các hoạt động tình nguyện xã hội
HỌC PHÍ CHUYÊN NGÀNH
– Học phí và học phí cho năm học 2018 (có thể thay đổi trong năm học 2019)- Phí đăng ký (chỉ thanh toán cho học kỳ 1): 1.198.000 KRW – Học phí (mỗi học kỳ)
Trường
Học phí
Khoa học xã hội nhân văn
5.547.000 won
Khoa học tương tác
6.615.000 won
Khoa học / Thể thao / Y học (Khoa học y sinh)
6.645.000 won
Khoa học năng lượng / Kỹ thuật y sinh toàn cầu
7.123.000 won
Kỹ thuật / Công nghệ sinh học Công nghệ sinh học / Nghệ thuật
7.600.000 won
Dược
7.655.000 won
Y học (Y học lâm sàng)
8.725.000 won
Bên trong thư viện trường Đại học Sungkyunkwan
CHI PHÍ SINH HOẠT
Loại
Chi phí (USD)
KTX
– Phòng 2 người: $ 250 ~ $ 300 (mỗi tháng)
Ăn uống
– Khoảng $ 300 mỗi tháng tại nhà ăn của trường
– Một bữa ăn trong nhà ăn của trường thường có giá khoảng $ 2,5 ~ $ 3
Thue nhà ngoài trường
– 400 USD/tháng (tiền cọc: 3.000 USD ~ 5.000 USD)
Bảo hiểm y tế
– 15 USD/tháng
Di chuyển
– 40 USD/tháng
lnternet
– 20 USD/tháng
KÝ TÚC XÁ
Cơ sở khoa học xã hội nhân văn (Seoul)
Phòng vệ sinh chung
E-House
E-House
K-House
Phòng đôi
KTX cho người khuyết tật
Phòng đôi
KTX cho người khuyết tật
Phòng đôi
KTX cho người khuyết tậ
200 phòng
3 phòng
150 phòng
2 phòng
123 phòng
2 phòng
Đại học
Nữ
●
●
–
–
–
–
Nam
–
–
●
●
–
–
Sau đại học
Nữ
–
–
–
–
●
●
Nam
–
–
–
–
–
–
Cơ sở khoa học tự nhiên (Suwon)
Phòng vệ sinh chung
Phòng vệ sinh riêng
In-gwan
Ui-gwan
Ye-gwan
Ji-gwan
Shin-gwan
106 phòng
100 phòng
171 phòng
463 phòng
554 phòng
35 phòng
97 phòng
52 phòng
8 phòng
Đại học
Nữ
●
–
–
●
●
●
●
●
●
Nam
–
–
●
–
●
–
●
●
●
Sau đại học
Nữ
–
●
–
–
●
●
●
●
●
Nam
–
●
–
–
●
●
●
●
●
Ký túc xá khang trang, rộng rãi nổi tiếng của Đại học Sungkyunkwan