- Ngày Dương Lịch: Chủ Nhật 1/5/2033
- Ngày Âm Lịch: Nhâm Tý 3/4/2033
- Ngày Nhâm Tý tháng Đinh Tỵ năm Quý Sửu Ngày Bình Thường
- Ngày Kim Dương: xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải
Giờ Hoàng Đạo
Tí (23:00-0:59); Sửu (1:00-2:59); Mão (5:00-6:59); Ngọ (11:00-12:59); Thân (15:00-16:59); Dậu (17:00-18:59)
Giờ Hắc Đạo
Dần (3:00-4:59); Thìn (7:00-8:59); Tỵ (9:00-10:59); Mùi (13:00-14:59); Tuất (19:00-20:59); Hợi (21:00-22:59)
Các Ngày Kỵ
Phạm phải ngày : Tam nương: xấu, ngày này kỵ tiến hành các việc khai trương, xuất hành, cưới hỏi, sửa chữa hay cất (3,7,13,18,22,27)
Trùng phục: Kỵ Chôn cất, cưới xin, vợ chồng xuất hành,xây nhà ,xây mồ mả
Ngũ Hành
Ngày: nhâm tí
tức Can Chi tương đồng ( cùng Thủy), ngày này là ngày cát.
Nạp m: Ngày Tang chá Mộc kị các tuổi: Bính Ngọ và Canh Ngọ.
Ngày này thuộc hành Mộc khắc với hành Thổ, ngoại trừ các tuổi: Canh Ngọ, Mậu Thân và Bính Thìn thuộc hành Thổ không sợ Mộc.
Ngày Tý lục hợp với Sửu, tam hợp với Thìn và Thân thành Thủy cục.
| Xung Ngọ, hình Mão, hại Mùi, phá Dậu, tuyệt Tỵ.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Nhâm: “Bất ương thủy nan canh đê phòng” - Không nên tiến hành tháo nước để tránh khó canh phòng đê điều
- Tí: “Bất vấn bốc tự nhạ tai ương” - Không nên tiến hành gieo quẻ hỏi việc để tránh tự rước lấy tai ương
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Đại an
tức ngày Cát, mọi việc đều được yên tâm, hành sự thành công.
Đại An gặp được quí nhân
Có cơm có riệu tiền tiễn đưa
Chẳng thời cũng được Đại An
Bình an vô sự tấm thân thanh nhàn
Nhị Thập Bát Tú Sao hư
Tên ngày:
Hư nhật Thử - Cái Duyên: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con chuột, chủ trị ngày chủ nhật.Nên làm:
Hư có ý nghĩa là hư hoại, Sao Hư mang ý nghĩa không có việc chi hợp.Kiêng cữ:
Tạo tác khởi công trăm việc đều không may. Nhất là việc xây cất nhà cửa, khai trương, cưới gả, trổ cửa, đào kinh rạch hay tháo nước. Vì vậy, nếu quý bạn muốn tiến hành các việc động thổ, xây cất nhà, cưới hỏi… nên chọn một ngày đại cát khác để thực hiệnNgoại lệ:
- Sao Hư gặp Thân, Tý hay Thìn đều tốt. Tại Thìn Đắc Địa tốt hơn hết. 6 ngày Giáp Tý, Canh Tý, Mậu Thân, Canh Thân, Bính Thìn, Mậu Thìn rất hợp có thể động sự. Trừ ngày Mậu Thìn ra, còn 5 ngày còn lại kỵ chôn cất.
- Sao Hư gặp ngày Tý thì Sao Hư Đăng Viên rất tốt. Tuy nhiên lại phạm Phục Đoạn Sát nên Kỵ thừa kế, chia lãnh gia tài sự nghiệp, chôn cất, xuất hành, khởi công làm lò nhuộm lò gốm; NÊN dứt vú trẻ em, kết dứt điều hung hại, lấp hang lỗ, xây tường, làm cầu tiêu.
- Gặp Huyền Nhật (những ngày 7, 8, 22, 23 Âm Lịch) thì Sao Hư phạm Diệt Một: ắt chẳng khỏi rủi ro nếu lập lò gốm lò nhuộm, thừa kế, cữ làm rượu, vào làm hành chánh, hơn nhất là đi thuyền.
Hư: nhật thử (con chuột): Nhật tinh, sao xấu. Khắc kỵ xây cất. Gia đạo dễ gặp bất hòa.
Hư tinh tạo tác chủ tai ương,
Nam nữ cô miên bất nhất song,
Nội loạn phong thanh vô lễ tiết,
Nhi tôn, tức phụ bạn nhân sàng,
Khai môn, phóng thủy chiêu tai họa,
Hổ giảo, xà thương cập tốt vong.
Tam tam ngũ ngũ liên niên bệnh,
Gia phá, nhân vong, bất khả đương.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC THÀNH
Lập khế ước, giao dịch, cho vay, thu nợ, mua hàng, bán hàng, xuất hành, đi tàu thuyền, khởi tạo, động Thổ, san nền đắp nền, gắn cửa, đặt táng, kê gác, dựng xây kho vựa, làm hay sửa chữa phòng Bếp, thờ phụng Táo Thần, lắp đặt máy móc ( hay các loại máy ), gặt lúa, đào ao giếng, tháo nước, cầu thầy chữa bệnh, mua gia súc, các việc trong vụ chăn nuôi, nhập học, làm lễ cầu thân, cưới gã, kết hôn, thuê người, nộp đơn dâng sớ, học kỹ nghệ, làm hoặc sửa tàu thuyền, khai trương tàu thuyền, vẽ tranh, tu sửa cây cối.
Kiện tụng, tranh chấp.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt
Thiên Mã (Lộc mã): Tốt cho việc giao dịch, cầu tài lộc, kinh doanh, xuất hành. Hoạt điệu: Tốt, nhưng nếu gặp thụ tử thì lại xấu Trùng phục: Kỵ Chôn cất, cưới xin, vợ chồng xuất hành,xây nhà ,xây mồ mả Bạch hổ Hắc Đạo: Kỵ việc mai táng. Nếu trùng ngày với Thiên giải thì sao tốt Thiên Lại: Xấu cho mọi việc Hoang vu: Xấu cho mọi việc
Sao xấu
Bạch hổ Hắc Đạo: Kỵ việc mai táng. Nếu trùng ngày với Thiên giải thì sao tốt Thiên Lại: Xấu cho mọi việc Hoang vu: Xấu cho mọi việc
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Tây để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Đông Bắc gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU, MÀU XANH: NGÀY THƯỜNG
LỊCH ÂM THÁNG 5 NĂM 2033
⮕- Thứ 2
- Thứ 3
- Thứ 4
- Thứ 5
- Thứ 6
- Thứ 7
- Chủ nhật
-
Âm lịch ngày 1 tháng 5 năm 2033, Lịch âm 1/5/2033 ngày Nhâm Tý tháng Đinh Tỵ năm Quý Sửu
1
3 Nhâm Tý -
Âm lịch ngày 2 tháng 5 năm 2033, Lịch âm 2/5/2033 ngày Quý Sửu tháng Đinh Tỵ năm Quý Sửu
2
4 Quý Sửu -
Âm lịch ngày 3 tháng 5 năm 2033, Lịch âm 3/5/2033 ngày Giáp Dần tháng Đinh Tỵ năm Quý Sửu
3
5 Giáp Dần -
Âm lịch ngày 4 tháng 5 năm 2033, Lịch âm 4/5/2033 ngày Ất Mão tháng Đinh Tỵ năm Quý Sửu
4
6 Ất Mão -
Âm lịch ngày 5 tháng 5 năm 2033, Lịch âm 5/5/2033 ngày Bính Thìn tháng Đinh Tỵ năm Quý Sửu
5
7 Bính Thìn -
Âm lịch ngày 6 tháng 5 năm 2033, Lịch âm 6/5/2033 ngày Đinh Tỵ tháng Đinh Tỵ năm Quý Sửu
6
8 Đinh Tỵ -
Âm lịch ngày 7 tháng 5 năm 2033, Lịch âm 7/5/2033 ngày Mậu Ngọ tháng Đinh Tỵ năm Quý Sửu
7
9 Mậu Ngọ -
Âm lịch ngày 8 tháng 5 năm 2033, Lịch âm 8/5/2033 ngày Kỷ Mùi tháng Đinh Tỵ năm Quý Sửu
8
10 Kỷ Mùi -
Âm lịch ngày 9 tháng 5 năm 2033, Lịch âm 9/5/2033 ngày Canh Thân tháng Đinh Tỵ năm Quý Sửu
9
11 Canh Thân -
Âm lịch ngày 10 tháng 5 năm 2033, Lịch âm 10/5/2033 ngày Tân Dậu tháng Đinh Tỵ năm Quý Sửu
10
12 Tân Dậu -
Âm lịch ngày 11 tháng 5 năm 2033, Lịch âm 11/5/2033 ngày Nhâm Tuất tháng Đinh Tỵ năm Quý Sửu
11
13 Nhâm Tuất -
Âm lịch ngày 12 tháng 5 năm 2033, Lịch âm 12/5/2033 ngày Quý Hợi tháng Đinh Tỵ năm Quý Sửu
12
14 Quý Hợi -
Âm lịch ngày 13 tháng 5 năm 2033, Lịch âm 13/5/2033 ngày Giáp Tý tháng Đinh Tỵ năm Quý Sửu
13
15 Giáp Tý -
Âm lịch ngày 14 tháng 5 năm 2033, Lịch âm 14/5/2033 ngày Ất Sửu tháng Đinh Tỵ năm Quý Sửu
14
16 Ất Sửu -
Âm lịch ngày 15 tháng 5 năm 2033, Lịch âm 15/5/2033 ngày Bính Dần tháng Đinh Tỵ năm Quý Sửu
15
17 Bính Dần -
Âm lịch ngày 16 tháng 5 năm 2033, Lịch âm 16/5/2033 ngày Đinh Mão tháng Đinh Tỵ năm Quý Sửu
16
18 Đinh Mão -
Âm lịch ngày 17 tháng 5 năm 2033, Lịch âm 17/5/2033 ngày Mậu Thìn tháng Đinh Tỵ năm Quý Sửu
17
19 Mậu Thìn -
Âm lịch ngày 18 tháng 5 năm 2033, Lịch âm 18/5/2033 ngày Kỷ Tỵ tháng Đinh Tỵ năm Quý Sửu
18
20 Kỷ Tỵ -
Âm lịch ngày 19 tháng 5 năm 2033, Lịch âm 19/5/2033 ngày Canh Ngọ tháng Đinh Tỵ năm Quý Sửu
19
21 Canh Ngọ -
Âm lịch ngày 20 tháng 5 năm 2033, Lịch âm 20/5/2033 ngày Tân Mùi tháng Đinh Tỵ năm Quý Sửu
20
22 Tân Mùi -
Âm lịch ngày 21 tháng 5 năm 2033, Lịch âm 21/5/2033 ngày Nhâm Thân tháng Đinh Tỵ năm Quý Sửu
21
23 Nhâm Thân -
Âm lịch ngày 22 tháng 5 năm 2033, Lịch âm 22/5/2033 ngày Quý Dậu tháng Đinh Tỵ năm Quý Sửu
22
24 Quý Dậu -
Âm lịch ngày 23 tháng 5 năm 2033, Lịch âm 23/5/2033 ngày Giáp Tuất tháng Đinh Tỵ năm Quý Sửu
23
25 Giáp Tuất -
Âm lịch ngày 24 tháng 5 năm 2033, Lịch âm 24/5/2033 ngày Ất Hợi tháng Đinh Tỵ năm Quý Sửu
24
26 Ất Hợi -
Âm lịch ngày 25 tháng 5 năm 2033, Lịch âm 25/5/2033 ngày Bính Tý tháng Đinh Tỵ năm Quý Sửu
25
27 Bính Tý -
Âm lịch ngày 26 tháng 5 năm 2033, Lịch âm 26/5/2033 ngày Đinh Sửu tháng Đinh Tỵ năm Quý Sửu
26
28 Đinh Sửu -
Âm lịch ngày 27 tháng 5 năm 2033, Lịch âm 27/5/2033 ngày Mậu Dần tháng Đinh Tỵ năm Quý Sửu
27
29 Mậu Dần -
Âm lịch ngày 28 tháng 5 năm 2033, Lịch âm 28/5/2033 ngày Kỷ Mão tháng Mậu Ngọ năm Quý Sửu
28
1/5 Kỷ Mão -
Âm lịch ngày 29 tháng 5 năm 2033, Lịch âm 29/5/2033 ngày Canh Thìn tháng Mậu Ngọ năm Quý Sửu
29
2 Canh Thìn -
Âm lịch ngày 30 tháng 5 năm 2033, Lịch âm 30/5/2033 ngày Tân Tỵ tháng Mậu Ngọ năm Quý Sửu
30
3 Tân Tỵ -
Âm lịch ngày 31 tháng 5 năm 2033, Lịch âm 31/5/2033 ngày Nhâm Ngọ tháng Mậu Ngọ năm Quý Sửu
31
4 Nhâm Ngọ