- Ngày Dương Lịch: Thứ Ba 24/5/2033
- Ngày Âm Lịch: Ất Hợi 26/4/2033
- Ngày Ất Hợi tháng Đinh Tỵ năm Quý Sửu Ngày Tốt
- Ngày Kim Thổ: ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi
Giờ Hoàng Đạo
Sửu (1:00-2:59); Thìn (7:00-8:59); Ngọ (11:00-12:59); Mùi (13:00-14:59); Tuất (19:00-20:59); Hợi (21:00-22:59)
Giờ Hắc Đạo
Tí (23:00-0:59); Dần (3:00-4:59); Mão (5:00-6:59); Tỵ (9:00-10:59); Thân (15:00-16:59); Dậu (17:00-18:59)
Các Ngày Kỵ
Phạm phải ngày : Kim thần thất sát :
Ngũ Hành
Ngày: ất hợi
tức Chi sinh Can (Thủy sinh Mộc), ngày này là ngày cát (nghĩa nhật).
Nạp m: Ngày Sơn đầu Hỏa kị các tuổi: Kỷ Tỵ và Tân Tỵ.
Ngày này thuộc hành Hỏa khắc với hành Kim, ngoại trừ các tuổi: Quý Dậu và Ất Mùi thuộc hành Kim không sợ Hỏa.
Ngày Hợi lục hợp với Dần, tam hợp với Mão và Mùi thành Mộc cục.
| Xung Tỵ, hình Hợi, hại Thân, phá Dần, tuyệt Ngọ.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Ất: “Bất tải thực thiên chu bất trưởng” - Không nên tiến hành các việc liên quan đến gieo trồng, ngàn gốc không lên
- Hợi: “Bất giá thú tất chủ phân trương” - Không nên tiến hành các việc liên quan đến cưới hỏi để tránh ly biệt
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Không vong
tức ngày Hung, mọi việc dễ bất thành. Công việc đi vào thế bế tắc, tiến độ công việc bị trì trệ, trở ngại. Tiền bạc của cải thất thoát, danh vọng cũng uy tín bị giảm xuống. Là một ngày xấu về mọi mặt, nên tránh để hạn chế mưu sự khó thành công như ý.
Không Vong gặp quẻ khẩn cần
Bệnh tật khẩn thiết chẳng làm được chi
Không thì ôn tiểu thê nhi
Không thì trộm cắp phân ly bất tường
Nhị Thập Bát Tú Sao vĩ
Tên ngày:
Vĩ hỏa Hổ - Sầm Bành: Tốt (Kiết Tú) tướng tinh con cọp, chủ trị ngày thứ 3.Nên làm:
Mọi việc đều tốt. Các vụ khởi tạo, chôn cất, trổ cửa, đào ao giếng, cưới gả, xây cất, khai mương rạch, các vụ thủy lợi, chặt cỏ phá đất là tốt nhất.Kiêng cữ:
Đóng giường, lót giường, đi thuyền, mua sắm. Vì vậy, ngày này không nên tiến hành mua sắm như ô tô, xe máy, nhà đất …Ngoại lệ:
- Sao Vĩ hỏa Hổ tại Mùi, Hợi, Mẹo khắc kỵ chôn cất. Tại Mùi là vị trí Hãm Địa của Sao Vỹ. Tại Kỷ Mẹo rất Hung, còn các ngày Mẹo khác có thể tạm dùng được.
- Sao Vĩ: Hỏa hổ (con cọp): Hỏa tinh, sao tốt. Mọi sự hưng vượng, thuận lợi trong việc xuất ngoại, xây cất, và hôn nhân.
Vĩ tinh tạo tác đắc thiên ân,
Phú quý, vinh hoa, phúc thọ ninh,
Chiêu tài tiến bảo, tiến điền địa,
Hòa hợp hôn nhân, quý tử tôn.
Mai táng nhược năng y thử nhật,
Nam thanh, nữ chính, tử tôn hưng.
Khai môn, phóng thủy, chiêu điền địa,
Đại đại công hầu, viễn bá danh.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC PHÁ
Bốc thuốc, uống thuốc, chữa bệnh.
Lót giường đóng giường, cho vay, động thổ, san nền đắp nền, vẽ họa chụp ảnh, lên quan nhậm chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, nhập học, học kỹ nghệ, làm lễ cầu thân, vào làm hành chính, nộp đơn dâng sớ
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt
Kim Đường Hoàng Đạo - Tốt cho mọi việc Địa tài: Tốt cho việc kinh doanh, cầu tài lộc, khai trương Nguyệt n: Tốt cho mọi việc Dịch Mã: Tốt cho mọi việc, nhất là việc xuất hành Kim đường: Hoàng Đạo - Tốt cho mọi việc Sao Nguyệt Đức Hợp: tốt mọi việc, kỵ việc kiện tụng Nguyệt phá: Xấu về việc xây dựng nhà cửa Thần cách: Kỵ cúng bái tế tự Vãng vong (Thổ kỵ): Kỵ việc xuất hành, giá thú (cưới xin), cầu tài lộc, động thổ
Sao xấu
Nguyệt phá: Xấu về việc xây dựng nhà cửa Thần cách: Kỵ cúng bái tế tự Vãng vong (Thổ kỵ): Kỵ việc xuất hành, giá thú (cưới xin), cầu tài lộc, động thổ
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Tây Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Tây Nam gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU, MÀU XANH: NGÀY THƯỜNG
LỊCH ÂM THÁNG 5 NĂM 2033
⮕- Thứ 2
- Thứ 3
- Thứ 4
- Thứ 5
- Thứ 6
- Thứ 7
- Chủ nhật
-
Âm lịch ngày 1 tháng 5 năm 2033, Lịch âm 1/5/2033 ngày Nhâm Tý tháng Đinh Tỵ năm Quý Sửu
1
3 Nhâm Tý -
Âm lịch ngày 2 tháng 5 năm 2033, Lịch âm 2/5/2033 ngày Quý Sửu tháng Đinh Tỵ năm Quý Sửu
2
4 Quý Sửu -
Âm lịch ngày 3 tháng 5 năm 2033, Lịch âm 3/5/2033 ngày Giáp Dần tháng Đinh Tỵ năm Quý Sửu
3
5 Giáp Dần -
Âm lịch ngày 4 tháng 5 năm 2033, Lịch âm 4/5/2033 ngày Ất Mão tháng Đinh Tỵ năm Quý Sửu
4
6 Ất Mão -
Âm lịch ngày 5 tháng 5 năm 2033, Lịch âm 5/5/2033 ngày Bính Thìn tháng Đinh Tỵ năm Quý Sửu
5
7 Bính Thìn -
Âm lịch ngày 6 tháng 5 năm 2033, Lịch âm 6/5/2033 ngày Đinh Tỵ tháng Đinh Tỵ năm Quý Sửu
6
8 Đinh Tỵ -
Âm lịch ngày 7 tháng 5 năm 2033, Lịch âm 7/5/2033 ngày Mậu Ngọ tháng Đinh Tỵ năm Quý Sửu
7
9 Mậu Ngọ -
Âm lịch ngày 8 tháng 5 năm 2033, Lịch âm 8/5/2033 ngày Kỷ Mùi tháng Đinh Tỵ năm Quý Sửu
8
10 Kỷ Mùi -
Âm lịch ngày 9 tháng 5 năm 2033, Lịch âm 9/5/2033 ngày Canh Thân tháng Đinh Tỵ năm Quý Sửu
9
11 Canh Thân -
Âm lịch ngày 10 tháng 5 năm 2033, Lịch âm 10/5/2033 ngày Tân Dậu tháng Đinh Tỵ năm Quý Sửu
10
12 Tân Dậu -
Âm lịch ngày 11 tháng 5 năm 2033, Lịch âm 11/5/2033 ngày Nhâm Tuất tháng Đinh Tỵ năm Quý Sửu
11
13 Nhâm Tuất -
Âm lịch ngày 12 tháng 5 năm 2033, Lịch âm 12/5/2033 ngày Quý Hợi tháng Đinh Tỵ năm Quý Sửu
12
14 Quý Hợi -
Âm lịch ngày 13 tháng 5 năm 2033, Lịch âm 13/5/2033 ngày Giáp Tý tháng Đinh Tỵ năm Quý Sửu
13
15 Giáp Tý -
Âm lịch ngày 14 tháng 5 năm 2033, Lịch âm 14/5/2033 ngày Ất Sửu tháng Đinh Tỵ năm Quý Sửu
14
16 Ất Sửu -
Âm lịch ngày 15 tháng 5 năm 2033, Lịch âm 15/5/2033 ngày Bính Dần tháng Đinh Tỵ năm Quý Sửu
15
17 Bính Dần -
Âm lịch ngày 16 tháng 5 năm 2033, Lịch âm 16/5/2033 ngày Đinh Mão tháng Đinh Tỵ năm Quý Sửu
16
18 Đinh Mão -
Âm lịch ngày 17 tháng 5 năm 2033, Lịch âm 17/5/2033 ngày Mậu Thìn tháng Đinh Tỵ năm Quý Sửu
17
19 Mậu Thìn -
Âm lịch ngày 18 tháng 5 năm 2033, Lịch âm 18/5/2033 ngày Kỷ Tỵ tháng Đinh Tỵ năm Quý Sửu
18
20 Kỷ Tỵ -
Âm lịch ngày 19 tháng 5 năm 2033, Lịch âm 19/5/2033 ngày Canh Ngọ tháng Đinh Tỵ năm Quý Sửu
19
21 Canh Ngọ -
Âm lịch ngày 20 tháng 5 năm 2033, Lịch âm 20/5/2033 ngày Tân Mùi tháng Đinh Tỵ năm Quý Sửu
20
22 Tân Mùi -
Âm lịch ngày 21 tháng 5 năm 2033, Lịch âm 21/5/2033 ngày Nhâm Thân tháng Đinh Tỵ năm Quý Sửu
21
23 Nhâm Thân -
Âm lịch ngày 22 tháng 5 năm 2033, Lịch âm 22/5/2033 ngày Quý Dậu tháng Đinh Tỵ năm Quý Sửu
22
24 Quý Dậu -
Âm lịch ngày 23 tháng 5 năm 2033, Lịch âm 23/5/2033 ngày Giáp Tuất tháng Đinh Tỵ năm Quý Sửu
23
25 Giáp Tuất -
Âm lịch ngày 24 tháng 5 năm 2033, Lịch âm 24/5/2033 ngày Ất Hợi tháng Đinh Tỵ năm Quý Sửu
24
26 Ất Hợi -
Âm lịch ngày 25 tháng 5 năm 2033, Lịch âm 25/5/2033 ngày Bính Tý tháng Đinh Tỵ năm Quý Sửu
25
27 Bính Tý -
Âm lịch ngày 26 tháng 5 năm 2033, Lịch âm 26/5/2033 ngày Đinh Sửu tháng Đinh Tỵ năm Quý Sửu
26
28 Đinh Sửu -
Âm lịch ngày 27 tháng 5 năm 2033, Lịch âm 27/5/2033 ngày Mậu Dần tháng Đinh Tỵ năm Quý Sửu
27
29 Mậu Dần -
Âm lịch ngày 28 tháng 5 năm 2033, Lịch âm 28/5/2033 ngày Kỷ Mão tháng Mậu Ngọ năm Quý Sửu
28
1/5 Kỷ Mão -
Âm lịch ngày 29 tháng 5 năm 2033, Lịch âm 29/5/2033 ngày Canh Thìn tháng Mậu Ngọ năm Quý Sửu
29
2 Canh Thìn -
Âm lịch ngày 30 tháng 5 năm 2033, Lịch âm 30/5/2033 ngày Tân Tỵ tháng Mậu Ngọ năm Quý Sửu
30
3 Tân Tỵ -
Âm lịch ngày 31 tháng 5 năm 2033, Lịch âm 31/5/2033 ngày Nhâm Ngọ tháng Mậu Ngọ năm Quý Sửu
31
4 Nhâm Ngọ