- Ngày Dương Lịch: Chủ Nhật 10/12/2034
- Ngày Âm Lịch: Canh Tý 30/10/2034
- Ngày Canh Tý tháng Ất Hợi năm Giáp Dần Ngày Xấu
- Ngày Hảo Thương: xuất hành thuận lợi, gặp qúy nhân phù trợ, làm mọi việc vừa lòng, như ý muốn, áo phẩm vinh quy
Giờ Hoàng Đạo
Tí (23:00-0:59); Sửu (1:00-2:59); Mão (5:00-6:59); Ngọ (11:00-12:59); Thân (15:00-16:59); Dậu (17:00-18:59)
Giờ Hắc Đạo
Dần (3:00-4:59); Thìn (7:00-8:59); Tỵ (9:00-10:59); Mùi (13:00-14:59); Tuất (19:00-20:59); Hợi (21:00-22:59)
Các Ngày Kỵ
Không phạm bất kỳ ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ nhật nào.
Ngũ Hành
Ngày: canh tí
tức Can sinh Chi (Kim sinh Thủy), ngày này là ngày cát (bảo nhật).
Nạp m: Ngày Bích thượng Thổ kị các tuổi: Giáp Ngọ và Bính Ngọ.
Ngày này thuộc hành Thổ khắc với hành Thủy, ngoại trừ các tuổi: Bính Ngọ và Nhâm Tuất thuộc hành Thủy không sợ Thổ.
Ngày Tý lục hợp với Sửu, tam hợp với Thìn và Thân thành Thủy cục.
| Xung Ngọ, hình Mão, hại Mùi, phá Dậu, tuyệt Tỵ.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Canh: “Bất kinh lạc chức cơ hư trướng” - Không nên tiến hành quay tơ để tránh cũi dệt hư hại ngang
- Tí: “Bất vấn bốc tự nhạ tai ương” - Không nên tiến hành gieo quẻ hỏi việc để tránh tự rước lấy tai ương
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Xích khẩu
tức ngày Hung nên đề phòng miệng lưỡi, mâu thuẫn hay tranh cãi. Ngày này là ngày xấu, mưu sự khó thành, dễ dẫn đến nội bộ xảy ra cãi vã, thị phi, mâu thuẫn, làm ơn nên oán hoặc khẩu thiệt.
Xích khẩu là quả bần cùng
Sinh ra khẩu thiệt bàn cùng thị phi
Chẳng thời mất của nó khi
Không thì chó cắn phân ly vợ chồng
Nhị Thập Bát Tú Sao hư
Tên ngày:
Hư nhật Thử - Cái Duyên: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con chuột, chủ trị ngày chủ nhật.Nên làm:
Hư có ý nghĩa là hư hoại, Sao Hư mang ý nghĩa không có việc chi hợp.Kiêng cữ:
Tạo tác khởi công trăm việc đều không may. Nhất là việc xây cất nhà cửa, khai trương, cưới gả, trổ cửa, đào kinh rạch hay tháo nước. Vì vậy, nếu quý bạn muốn tiến hành các việc động thổ, xây cất nhà, cưới hỏi… nên chọn một ngày đại cát khác để thực hiệnNgoại lệ:
- Sao Hư gặp Thân, Tý hay Thìn đều tốt. Tại Thìn Đắc Địa tốt hơn hết. 6 ngày Giáp Tý, Canh Tý, Mậu Thân, Canh Thân, Bính Thìn, Mậu Thìn rất hợp có thể động sự. Trừ ngày Mậu Thìn ra, còn 5 ngày còn lại kỵ chôn cất.
- Sao Hư gặp ngày Tý thì Sao Hư Đăng Viên rất tốt. Tuy nhiên lại phạm Phục Đoạn Sát nên Kỵ thừa kế, chia lãnh gia tài sự nghiệp, chôn cất, xuất hành, khởi công làm lò nhuộm lò gốm; NÊN dứt vú trẻ em, kết dứt điều hung hại, lấp hang lỗ, xây tường, làm cầu tiêu.
- Gặp Huyền Nhật (những ngày 7, 8, 22, 23 Âm Lịch) thì Sao Hư phạm Diệt Một: ắt chẳng khỏi rủi ro nếu lập lò gốm lò nhuộm, thừa kế, cữ làm rượu, vào làm hành chánh, hơn nhất là đi thuyền.
Hư: nhật thử (con chuột): Nhật tinh, sao xấu. Khắc kỵ xây cất. Gia đạo dễ gặp bất hòa.
Hư tinh tạo tác chủ tai ương,
Nam nữ cô miên bất nhất song,
Nội loạn phong thanh vô lễ tiết,
Nhi tôn, tức phụ bạn nhân sàng,
Khai môn, phóng thủy chiêu tai họa,
Hổ giảo, xà thương cập tốt vong.
Tam tam ngũ ngũ liên niên bệnh,
Gia phá, nhân vong, bất khả đương.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC KIẾN
Xuất hành đặng lợi, sinh con rất tốt.
Động đất ban nền, đắp nền, lót giường, vẽ họa chụp ảnh, lên quan nhậm chức, nạp lễ cầu thân, vào làm hành chánh, dâng nộp đơn từ, mở kho vựa
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt
Thiên Mã (Lộc mã): Tốt cho việc giao dịch, cầu tài lộc, kinh doanh, xuất hành. U Vi tinh: Tốt cho mọi việc Yếu yên (thiên quý): Tốt cho mọi việc, nhất là việc hôn nhân giá thú Sao Nguyệt Không: tốt cho việc sửa nhà, đặt giường Bạch hổ Hắc Đạo: Kỵ việc mai táng. Nếu trùng ngày với Thiên giải thì sao tốt Nguyệt Kiến chuyển sát: Kỵ việc động thổ Phủ đầu dát: Kỵ việc khởi tạo như động thổ, khai trương
Sao xấu
Bạch hổ Hắc Đạo: Kỵ việc mai táng. Nếu trùng ngày với Thiên giải thì sao tốt Nguyệt Kiến chuyển sát: Kỵ việc động thổ Phủ đầu dát: Kỵ việc khởi tạo như động thổ, khai trương
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Tây Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Lên Trời gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU, MÀU XANH: NGÀY THƯỜNG
LỊCH ÂM THÁNG 12 NĂM 2034
- Thứ 2
- Thứ 3
- Thứ 4
- Thứ 5
- Thứ 6
- Thứ 7
- Chủ nhật
-
Âm lịch ngày 1 tháng 12 năm 2034, Lịch âm 1/12/2034 ngày Tân Mão tháng Ất Hợi năm Giáp Dần
1
21 Tân Mão -
Âm lịch ngày 2 tháng 12 năm 2034, Lịch âm 2/12/2034 ngày Nhâm Thìn tháng Ất Hợi năm Giáp Dần
2
22 Nhâm Thìn -
Âm lịch ngày 3 tháng 12 năm 2034, Lịch âm 3/12/2034 ngày Quý Tỵ tháng Ất Hợi năm Giáp Dần
3
23 Quý Tỵ -
Âm lịch ngày 4 tháng 12 năm 2034, Lịch âm 4/12/2034 ngày Giáp Ngọ tháng Ất Hợi năm Giáp Dần
4
24 Giáp Ngọ -
Âm lịch ngày 5 tháng 12 năm 2034, Lịch âm 5/12/2034 ngày Ất Mùi tháng Ất Hợi năm Giáp Dần
5
25 Ất Mùi -
Âm lịch ngày 6 tháng 12 năm 2034, Lịch âm 6/12/2034 ngày Bính Thân tháng Ất Hợi năm Giáp Dần
6
26 Bính Thân -
Âm lịch ngày 7 tháng 12 năm 2034, Lịch âm 7/12/2034 ngày Đinh Dậu tháng Ất Hợi năm Giáp Dần
7
27 Đinh Dậu -
Âm lịch ngày 8 tháng 12 năm 2034, Lịch âm 8/12/2034 ngày Mậu Tuất tháng Ất Hợi năm Giáp Dần
8
28 Mậu Tuất -
Âm lịch ngày 9 tháng 12 năm 2034, Lịch âm 9/12/2034 ngày Kỷ Hợi tháng Ất Hợi năm Giáp Dần
9
29 Kỷ Hợi -
Âm lịch ngày 10 tháng 12 năm 2034, Lịch âm 10/12/2034 ngày Canh Tý tháng Ất Hợi năm Giáp Dần
10
30 Canh Tý -
Âm lịch ngày 11 tháng 12 năm 2034, Lịch âm 11/12/2034 ngày Tân Sửu tháng Bính Tý năm Giáp Dần
11
1/11 Tân Sửu -
Âm lịch ngày 12 tháng 12 năm 2034, Lịch âm 12/12/2034 ngày Nhâm Dần tháng Bính Tý năm Giáp Dần
12
2 Nhâm Dần -
Âm lịch ngày 13 tháng 12 năm 2034, Lịch âm 13/12/2034 ngày Quý Mão tháng Bính Tý năm Giáp Dần
13
3 Quý Mão -
Âm lịch ngày 14 tháng 12 năm 2034, Lịch âm 14/12/2034 ngày Giáp Thìn tháng Bính Tý năm Giáp Dần
14
4 Giáp Thìn -
Âm lịch ngày 15 tháng 12 năm 2034, Lịch âm 15/12/2034 ngày Ất Tỵ tháng Bính Tý năm Giáp Dần
15
5 Ất Tỵ -
Âm lịch ngày 16 tháng 12 năm 2034, Lịch âm 16/12/2034 ngày Bính Ngọ tháng Bính Tý năm Giáp Dần
16
6 Bính Ngọ -
Âm lịch ngày 17 tháng 12 năm 2034, Lịch âm 17/12/2034 ngày Đinh Mùi tháng Bính Tý năm Giáp Dần
17
7 Đinh Mùi -
Âm lịch ngày 18 tháng 12 năm 2034, Lịch âm 18/12/2034 ngày Mậu Thân tháng Bính Tý năm Giáp Dần
18
8 Mậu Thân -
Âm lịch ngày 19 tháng 12 năm 2034, Lịch âm 19/12/2034 ngày Kỷ Dậu tháng Bính Tý năm Giáp Dần
19
9 Kỷ Dậu -
Âm lịch ngày 20 tháng 12 năm 2034, Lịch âm 20/12/2034 ngày Canh Tuất tháng Bính Tý năm Giáp Dần
20
10 Canh Tuất -
Âm lịch ngày 21 tháng 12 năm 2034, Lịch âm 21/12/2034 ngày Tân Hợi tháng Bính Tý năm Giáp Dần
21
11 Tân Hợi -
Âm lịch ngày 22 tháng 12 năm 2034, Lịch âm 22/12/2034 ngày Nhâm Tý tháng Bính Tý năm Giáp Dần
22
12 Nhâm Tý -
Âm lịch ngày 23 tháng 12 năm 2034, Lịch âm 23/12/2034 ngày Quý Sửu tháng Bính Tý năm Giáp Dần
23
13 Quý Sửu -
Âm lịch ngày 24 tháng 12 năm 2034, Lịch âm 24/12/2034 ngày Giáp Dần tháng Bính Tý năm Giáp Dần
24
14 Giáp Dần -
Âm lịch ngày 25 tháng 12 năm 2034, Lịch âm 25/12/2034 ngày Ất Mão tháng Bính Tý năm Giáp Dần
25
15 Ất Mão -
Âm lịch ngày 26 tháng 12 năm 2034, Lịch âm 26/12/2034 ngày Bính Thìn tháng Bính Tý năm Giáp Dần
26
16 Bính Thìn -
Âm lịch ngày 27 tháng 12 năm 2034, Lịch âm 27/12/2034 ngày Đinh Tỵ tháng Bính Tý năm Giáp Dần
27
17 Đinh Tỵ -
Âm lịch ngày 28 tháng 12 năm 2034, Lịch âm 28/12/2034 ngày Mậu Ngọ tháng Bính Tý năm Giáp Dần
28
18 Mậu Ngọ -
Âm lịch ngày 29 tháng 12 năm 2034, Lịch âm 29/12/2034 ngày Kỷ Mùi tháng Bính Tý năm Giáp Dần
29
19 Kỷ Mùi -
Âm lịch ngày 30 tháng 12 năm 2034, Lịch âm 30/12/2034 ngày Canh Thân tháng Bính Tý năm Giáp Dần
30
20 Canh Thân -
Âm lịch ngày 31 tháng 12 năm 2034, Lịch âm 31/12/2034 ngày Tân Dậu tháng Bính Tý năm Giáp Dần
31
21 Tân Dậu