- Ngày Dương Lịch: Thứ Bảy 16/12/2034
- Ngày Âm Lịch: Bính Ngọ 6/11/2034
- Ngày Bính Ngọ tháng Bính Tý năm Giáp Dần Ngày Tốt
- Ngày Thiên Đường: xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý
Giờ Hoàng Đạo
Tí (23:00-0:59); Sửu (1:00-2:59); Mão (5:00-6:59); Ngọ (11:00-12:59); Thân (15:00-16:59); Dậu (17:00-18:59)
Giờ Hắc Đạo
Dần (3:00-4:59); Thìn (7:00-8:59); Tỵ (9:00-10:59); Mùi (13:00-14:59); Tuất (19:00-20:59); Hợi (21:00-22:59)
Các Ngày Kỵ
Phạm phải ngày : Kim thần thất sát :
Ngũ Hành
Ngày: bính ngọ
tức Can Chi tương đồng (cùng Hỏa), ngày này là ngày cát.
Nạp m: Ngày Thiên hà Thủy kị các tuổi: Canh Tý Ngày này thuộc hành Thủy khắc với hành Hỏa, ngoại trừ các tuổi: Mậu Tý, Bính Thân và Mậu Ngọ thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.
Ngày Ngọ lục hợp với Mùi, tam hợp với Dần và Tuất thành Hỏa cục.
| Xung Tý, hình Ngọ, hình Dậu, hại Sửu, phá Mão, tuyệt Hợi.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Bính: “Bất tu táo tất kiến hỏa ương” - Không nên tiến hành sửa chữa bếp để tránh bị hỏa tai
- Ngọ: “Bất thiêm cái thất chủ canh trương” - Không nên tiến hành lợp mái nhà để tránh chủ sẽ phải làm lại
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Tiểu cát
tức ngày Cát. Trong này Tiểu Cát mọi việc đều tốt lành và ít gặp trở ngại. Mưu đại sự hanh thông, thuận lợi, cùng với đó âm phúc độ trì, che chở, được quý nhân nâng đỡ.
Tiểu Cát gặp hội thanh long
Cầu tài cầu lộc ở trong quẻ này
Cầu tài toại ý vui vầy
Bình an vô sự gặp thầy, gặp quen
Nhị Thập Bát Tú Sao vị
Tên ngày:
Vĩ hỏa Hổ - Sầm Bành: Tốt (Kiết Tú) tướng tinh con cọp, chủ trị ngày thứ 3.Nên làm:
Mọi việc đều tốt. Các vụ khởi tạo, chôn cất, trổ cửa, đào ao giếng, cưới gả, xây cất, khai mương rạch, các vụ thủy lợi, chặt cỏ phá đất là tốt nhất.Kiêng cữ:
Đóng giường, lót giường, đi thuyền, mua sắm. Vì vậy, ngày này không nên tiến hành mua sắm như ô tô, xe máy, nhà đất …Ngoại lệ:
- Sao Vĩ hỏa Hổ tại Mùi, Hợi, Mẹo khắc kỵ chôn cất. Tại Mùi là vị trí Hãm Địa của Sao Vỹ. Tại Kỷ Mẹo rất Hung, còn các ngày Mẹo khác có thể tạm dùng được.
- Sao Vĩ: Hỏa hổ (con cọp): Hỏa tinh, sao tốt. Mọi sự hưng vượng, thuận lợi trong việc xuất ngoại, xây cất, và hôn nhân.
Vĩ tinh tạo tác đắc thiên ân,
Phú quý, vinh hoa, phúc thọ ninh,
Chiêu tài tiến bảo, tiến điền địa,
Hòa hợp hôn nhân, quý tử tôn.
Mai táng nhược năng y thử nhật,
Nam thanh, nữ chính, tử tôn hưng.
Khai môn, phóng thủy, chiêu điền địa,
Đại đại công hầu, viễn bá danh.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC PHÁ
Bốc thuốc, uống thuốc, chữa bệnh.
Lót giường đóng giường, cho vay, động thổ, san nền đắp nền, vẽ họa chụp ảnh, lên quan nhậm chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, nhập học, học kỹ nghệ, làm lễ cầu thân, vào làm hành chính, nộp đơn dâng sớ
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt
Tư Mệnh Hoàng Đạo: Tốt cho mọi việc Nguyệt n: Tốt cho mọi việc Giải thần: Tốt cho việc cúng bái, tế tự, tố tụng, giải oan cũng như trừ được các sao xấu Tục Thế: Tốt cho mọi việc, nhất là giá thú (cưới xin)Sao Nguyệt Không: tốt cho việc sửa nhà, đặt giường Thiên Ngục: Xấu cho mọi việc Thiên Hoả: Xấu cho việc lợp nhà Nguyệt phá: Xấu về việc xây dựng nhà cửa Hoang vu: Xấu cho mọi việc Thiên tặc: Xấu nhất là khởi tạo như: nhập trạch, động thổ, khai trương Hoả tai: Xấu với việc làm nhà hay lợp nhà Phi Ma sát (T
Sao xấu
Thiên Ngục: Xấu cho mọi việc Thiên Hoả: Xấu cho việc lợp nhà Nguyệt phá: Xấu về việc xây dựng nhà cửa Hoang vu: Xấu cho mọi việc Thiên tặc: Xấu nhất là khởi tạo như: nhập trạch, động thổ, khai trương Hoả tai: Xấu với việc làm nhà hay lợp nhà Phi Ma sát (T
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Đông để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Lên Trời gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU, MÀU XANH: NGÀY THƯỜNG
LỊCH ÂM THÁNG 12 NĂM 2034
- Thứ 2
- Thứ 3
- Thứ 4
- Thứ 5
- Thứ 6
- Thứ 7
- Chủ nhật
-
Âm lịch ngày 1 tháng 12 năm 2034, Lịch âm 1/12/2034 ngày Tân Mão tháng Ất Hợi năm Giáp Dần
1
21 Tân Mão -
Âm lịch ngày 2 tháng 12 năm 2034, Lịch âm 2/12/2034 ngày Nhâm Thìn tháng Ất Hợi năm Giáp Dần
2
22 Nhâm Thìn -
Âm lịch ngày 3 tháng 12 năm 2034, Lịch âm 3/12/2034 ngày Quý Tỵ tháng Ất Hợi năm Giáp Dần
3
23 Quý Tỵ -
Âm lịch ngày 4 tháng 12 năm 2034, Lịch âm 4/12/2034 ngày Giáp Ngọ tháng Ất Hợi năm Giáp Dần
4
24 Giáp Ngọ -
Âm lịch ngày 5 tháng 12 năm 2034, Lịch âm 5/12/2034 ngày Ất Mùi tháng Ất Hợi năm Giáp Dần
5
25 Ất Mùi -
Âm lịch ngày 6 tháng 12 năm 2034, Lịch âm 6/12/2034 ngày Bính Thân tháng Ất Hợi năm Giáp Dần
6
26 Bính Thân -
Âm lịch ngày 7 tháng 12 năm 2034, Lịch âm 7/12/2034 ngày Đinh Dậu tháng Ất Hợi năm Giáp Dần
7
27 Đinh Dậu -
Âm lịch ngày 8 tháng 12 năm 2034, Lịch âm 8/12/2034 ngày Mậu Tuất tháng Ất Hợi năm Giáp Dần
8
28 Mậu Tuất -
Âm lịch ngày 9 tháng 12 năm 2034, Lịch âm 9/12/2034 ngày Kỷ Hợi tháng Ất Hợi năm Giáp Dần
9
29 Kỷ Hợi -
Âm lịch ngày 10 tháng 12 năm 2034, Lịch âm 10/12/2034 ngày Canh Tý tháng Ất Hợi năm Giáp Dần
10
30 Canh Tý -
Âm lịch ngày 11 tháng 12 năm 2034, Lịch âm 11/12/2034 ngày Tân Sửu tháng Bính Tý năm Giáp Dần
11
1/11 Tân Sửu -
Âm lịch ngày 12 tháng 12 năm 2034, Lịch âm 12/12/2034 ngày Nhâm Dần tháng Bính Tý năm Giáp Dần
12
2 Nhâm Dần -
Âm lịch ngày 13 tháng 12 năm 2034, Lịch âm 13/12/2034 ngày Quý Mão tháng Bính Tý năm Giáp Dần
13
3 Quý Mão -
Âm lịch ngày 14 tháng 12 năm 2034, Lịch âm 14/12/2034 ngày Giáp Thìn tháng Bính Tý năm Giáp Dần
14
4 Giáp Thìn -
Âm lịch ngày 15 tháng 12 năm 2034, Lịch âm 15/12/2034 ngày Ất Tỵ tháng Bính Tý năm Giáp Dần
15
5 Ất Tỵ -
Âm lịch ngày 16 tháng 12 năm 2034, Lịch âm 16/12/2034 ngày Bính Ngọ tháng Bính Tý năm Giáp Dần
16
6 Bính Ngọ -
Âm lịch ngày 17 tháng 12 năm 2034, Lịch âm 17/12/2034 ngày Đinh Mùi tháng Bính Tý năm Giáp Dần
17
7 Đinh Mùi -
Âm lịch ngày 18 tháng 12 năm 2034, Lịch âm 18/12/2034 ngày Mậu Thân tháng Bính Tý năm Giáp Dần
18
8 Mậu Thân -
Âm lịch ngày 19 tháng 12 năm 2034, Lịch âm 19/12/2034 ngày Kỷ Dậu tháng Bính Tý năm Giáp Dần
19
9 Kỷ Dậu -
Âm lịch ngày 20 tháng 12 năm 2034, Lịch âm 20/12/2034 ngày Canh Tuất tháng Bính Tý năm Giáp Dần
20
10 Canh Tuất -
Âm lịch ngày 21 tháng 12 năm 2034, Lịch âm 21/12/2034 ngày Tân Hợi tháng Bính Tý năm Giáp Dần
21
11 Tân Hợi -
Âm lịch ngày 22 tháng 12 năm 2034, Lịch âm 22/12/2034 ngày Nhâm Tý tháng Bính Tý năm Giáp Dần
22
12 Nhâm Tý -
Âm lịch ngày 23 tháng 12 năm 2034, Lịch âm 23/12/2034 ngày Quý Sửu tháng Bính Tý năm Giáp Dần
23
13 Quý Sửu -
Âm lịch ngày 24 tháng 12 năm 2034, Lịch âm 24/12/2034 ngày Giáp Dần tháng Bính Tý năm Giáp Dần
24
14 Giáp Dần -
Âm lịch ngày 25 tháng 12 năm 2034, Lịch âm 25/12/2034 ngày Ất Mão tháng Bính Tý năm Giáp Dần
25
15 Ất Mão -
Âm lịch ngày 26 tháng 12 năm 2034, Lịch âm 26/12/2034 ngày Bính Thìn tháng Bính Tý năm Giáp Dần
26
16 Bính Thìn -
Âm lịch ngày 27 tháng 12 năm 2034, Lịch âm 27/12/2034 ngày Đinh Tỵ tháng Bính Tý năm Giáp Dần
27
17 Đinh Tỵ -
Âm lịch ngày 28 tháng 12 năm 2034, Lịch âm 28/12/2034 ngày Mậu Ngọ tháng Bính Tý năm Giáp Dần
28
18 Mậu Ngọ -
Âm lịch ngày 29 tháng 12 năm 2034, Lịch âm 29/12/2034 ngày Kỷ Mùi tháng Bính Tý năm Giáp Dần
29
19 Kỷ Mùi -
Âm lịch ngày 30 tháng 12 năm 2034, Lịch âm 30/12/2034 ngày Canh Thân tháng Bính Tý năm Giáp Dần
30
20 Canh Thân -
Âm lịch ngày 31 tháng 12 năm 2034, Lịch âm 31/12/2034 ngày Tân Dậu tháng Bính Tý năm Giáp Dần
31
21 Tân Dậu