- Ngày Dương Lịch: Thứ Hai 10/6/2024
- Ngày Âm Lịch: Ất Tỵ 5/5/2024
- Ngày Ất Tỵ tháng Canh Ngọ năm Giáp Thìn Ngày Tốt
- Ngày Thiên Tặc: xuất hành xấu, cầu tài không được, đi đường dễ mất cắp, mọi việc đều rất xấu
Giờ Hoàng Đạo
Sửu (1:00-2:59); Thìn (7:00-8:59); Ngọ (11:00-12:59); Mùi (13:00-14:59); Tuất (19:00-20:59); Hợi (21:00-22:59)
Giờ Hắc Đạo
Tí (23:00-0:59); Dần (3:00-4:59); Mão (5:00-6:59); Tỵ (9:00-10:59); Thân (15:00-16:59); Dậu (17:00-18:59)
Các Ngày Kỵ
Phạm phải ngày : Nguyệt kị: “Mùng năm, mười bốn, hai ba - Đi chơi còn thiệt, nữa là đi buôn”
Dương công lụy: ...
Ngũ Hành
Ngày: ất tỵ
tức Can sinh Chi (Mộc sinh Hỏa), ngày này là ngày cát (bảo nhật).
Nạp m: Ngày Phúc đăng Hỏa kị các tuổi: Kỷ Hợi và Tân Hợi.
Ngày này thuộc hành Hỏa khắc với hành Kim, ngoại trừ các tuổi: Quý Dậu và Ất Mùi thuộc hành Kim không sợ Hỏa.
Ngày Tỵ lục hợp với Thân, tam hợp với Sửu và Dậu thành Kim cục.
| Xung Hợi, hình Thân, hại Dần, phá Thân, tuyệt Tý.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Ất: “Bất tải thực thiên chu bất trưởng” - Không nên tiến hành các việc liên quan đến gieo trồng, ngàn gốc không lên
- Tỵ: “Bất viễn hành tài vật phục tàng” - Không nên đi xa để tránh tiền của mất mát
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Xích khẩu
tức ngày Hung nên đề phòng miệng lưỡi, mâu thuẫn hay tranh cãi. Ngày này là ngày xấu, mưu sự khó thành, dễ dẫn đến nội bộ xảy ra cãi vã, thị phi, mâu thuẫn, làm ơn nên oán hoặc khẩu thiệt.
Xích khẩu là quả bần cùng
Sinh ra khẩu thiệt bàn cùng thị phi
Chẳng thời mất của nó khi
Không thì chó cắn phân ly vợ chồng
Nhị Thập Bát Tú Sao nguy
Tên ngày:
Nguy nguyệt Yến - Kiên Đàm: Xấu (Bình Tú) Tướng tinh con chim én, chủ trị ngày thứ 2.Nên làm:
Lót giường bình yên, chôn cất rất tốt.Kiêng cữ:
Những việc gác đòn đông, dựng nhà, tháo nước, đào mương rạch, đi thuyền hay trổ cửa. Vì vậy, nếu quý bạn có ý định xây dựng nhà cửa thì nên chọn ngày khác để tiến hànhNgoại lệ:
Sao Nguy nguyệt Yến tại Tỵ, Dậu và Sửu trăm việc đều tốt. Trong đó, tại Dậu tốt nhất. Ngày Sửu Sao Nguy Đăng Viên: mọi việc tạo tác đều được quý hiển.
- Nguy: nguyệt yến (con én): Nguyệt tinh, sao xấu. Khắc kỵ việc khai trương, an táng và xây dựng.
Nguy tinh bât khả tạo cao đường,
Tự điếu, tao hình kiến huyết quang
Tam tuế hài nhi tao thủy ách,
Hậu sinh xuất ngoại bất hoàn lương.
Mai táng nhược hoàn phùng thử nhật,
Chu niên bách nhật ngọa cao sàng,
Khai môn, phóng thủy tạo hình trượng,
Tam niên ngũ tái diệc bi thương.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC BẾ
Xây đắp tường, đặt táng, gắn cửa, kê gác, làm cầu. khởi công lò nhuộm lò gốm, uống thuốc, trị bệnh ( nhưng chớ trị bệnh mắt ), tu sửa cây cối.
Lên quan nhận chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, nhập học, chữa bệnh mắt, các việc trong vụ chăn nuôi
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt
Phúc hậu: Tốt nhất là khai trương hoặc cầu tài lộc Đại Hồng Sa: Tốt cho mọi việc Du họa: Kiêng việc làm nhà, hay sửa chữa cửa Huyết chí: Kiêng kỵ châm cứu, việc mổ hoạn vật nuôi
Sao xấu
Du họa: Kiêng việc làm nhà, hay sửa chữa cửa Huyết chí: Kiêng kỵ châm cứu, việc mổ hoạn vật nuôi
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Tây Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Lên Trời gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU, MÀU XANH: NGÀY THƯỜNG
LỊCH ÂM THÁNG 6 NĂM 2024
⮕- Thứ 2
- Thứ 3
- Thứ 4
- Thứ 5
- Thứ 6
- Thứ 7
- Chủ nhật
-
Âm lịch ngày 1 tháng 6 năm 2024, Lịch âm 1/6/2024 ngày Bính Thân tháng Kỷ Tỵ năm Giáp Thìn
1
25 Bính Thân -
Âm lịch ngày 2 tháng 6 năm 2024, Lịch âm 2/6/2024 ngày Đinh Dậu tháng Kỷ Tỵ năm Giáp Thìn
2
26 Đinh Dậu -
Âm lịch ngày 3 tháng 6 năm 2024, Lịch âm 3/6/2024 ngày Mậu Tuất tháng Kỷ Tỵ năm Giáp Thìn
3
27 Mậu Tuất -
Âm lịch ngày 4 tháng 6 năm 2024, Lịch âm 4/6/2024 ngày Kỷ Hợi tháng Kỷ Tỵ năm Giáp Thìn
4
28 Kỷ Hợi -
Âm lịch ngày 5 tháng 6 năm 2024, Lịch âm 5/6/2024 ngày Canh Tý tháng Kỷ Tỵ năm Giáp Thìn
5
29 Canh Tý -
Âm lịch ngày 6 tháng 6 năm 2024, Lịch âm 6/6/2024 ngày Tân Sửu tháng Canh Ngọ năm Giáp Thìn
6
1/5 Tân Sửu -
Âm lịch ngày 7 tháng 6 năm 2024, Lịch âm 7/6/2024 ngày Nhâm Dần tháng Canh Ngọ năm Giáp Thìn
7
2 Nhâm Dần -
Âm lịch ngày 8 tháng 6 năm 2024, Lịch âm 8/6/2024 ngày Quý Mão tháng Canh Ngọ năm Giáp Thìn
8
3 Quý Mão -
Âm lịch ngày 9 tháng 6 năm 2024, Lịch âm 9/6/2024 ngày Giáp Thìn tháng Canh Ngọ năm Giáp Thìn
9
4 Giáp Thìn -
Âm lịch ngày 10 tháng 6 năm 2024, Lịch âm 10/6/2024 ngày Ất Tỵ tháng Canh Ngọ năm Giáp Thìn
10
5 Ất Tỵ -
Âm lịch ngày 11 tháng 6 năm 2024, Lịch âm 11/6/2024 ngày Bính Ngọ tháng Canh Ngọ năm Giáp Thìn
11
6 Bính Ngọ -
Âm lịch ngày 12 tháng 6 năm 2024, Lịch âm 12/6/2024 ngày Đinh Mùi tháng Canh Ngọ năm Giáp Thìn
12
7 Đinh Mùi -
Âm lịch ngày 13 tháng 6 năm 2024, Lịch âm 13/6/2024 ngày Mậu Thân tháng Canh Ngọ năm Giáp Thìn
13
8 Mậu Thân -
Âm lịch ngày 14 tháng 6 năm 2024, Lịch âm 14/6/2024 ngày Kỷ Dậu tháng Canh Ngọ năm Giáp Thìn
14
9 Kỷ Dậu -
Âm lịch ngày 15 tháng 6 năm 2024, Lịch âm 15/6/2024 ngày Canh Tuất tháng Canh Ngọ năm Giáp Thìn
15
10 Canh Tuất -
Âm lịch ngày 16 tháng 6 năm 2024, Lịch âm 16/6/2024 ngày Tân Hợi tháng Canh Ngọ năm Giáp Thìn
16
11 Tân Hợi -
Âm lịch ngày 17 tháng 6 năm 2024, Lịch âm 17/6/2024 ngày Nhâm Tý tháng Canh Ngọ năm Giáp Thìn
17
12 Nhâm Tý -
Âm lịch ngày 18 tháng 6 năm 2024, Lịch âm 18/6/2024 ngày Quý Sửu tháng Canh Ngọ năm Giáp Thìn
18
13 Quý Sửu -
Âm lịch ngày 19 tháng 6 năm 2024, Lịch âm 19/6/2024 ngày Giáp Dần tháng Canh Ngọ năm Giáp Thìn
19
14 Giáp Dần -
Âm lịch ngày 20 tháng 6 năm 2024, Lịch âm 20/6/2024 ngày Ất Mão tháng Canh Ngọ năm Giáp Thìn
20
15 Ất Mão -
Âm lịch ngày 21 tháng 6 năm 2024, Lịch âm 21/6/2024 ngày Bính Thìn tháng Canh Ngọ năm Giáp Thìn
21
16 Bính Thìn -
Âm lịch ngày 22 tháng 6 năm 2024, Lịch âm 22/6/2024 ngày Đinh Tỵ tháng Canh Ngọ năm Giáp Thìn
22
17 Đinh Tỵ -
Âm lịch ngày 23 tháng 6 năm 2024, Lịch âm 23/6/2024 ngày Mậu Ngọ tháng Canh Ngọ năm Giáp Thìn
23
18 Mậu Ngọ -
Âm lịch ngày 24 tháng 6 năm 2024, Lịch âm 24/6/2024 ngày Kỷ Mùi tháng Canh Ngọ năm Giáp Thìn
24
19 Kỷ Mùi -
Âm lịch ngày 25 tháng 6 năm 2024, Lịch âm 25/6/2024 ngày Canh Thân tháng Canh Ngọ năm Giáp Thìn
25
20 Canh Thân -
Âm lịch ngày 26 tháng 6 năm 2024, Lịch âm 26/6/2024 ngày Tân Dậu tháng Canh Ngọ năm Giáp Thìn
26
21 Tân Dậu -
Âm lịch ngày 27 tháng 6 năm 2024, Lịch âm 27/6/2024 ngày Nhâm Tuất tháng Canh Ngọ năm Giáp Thìn
27
22 Nhâm Tuất -
Âm lịch ngày 28 tháng 6 năm 2024, Lịch âm 28/6/2024 ngày Quý Hợi tháng Canh Ngọ năm Giáp Thìn
28
23 Quý Hợi -
Âm lịch ngày 29 tháng 6 năm 2024, Lịch âm 29/6/2024 ngày Giáp Tý tháng Canh Ngọ năm Giáp Thìn
29
24 Giáp Tý -
Âm lịch ngày 30 tháng 6 năm 2024, Lịch âm 30/6/2024 ngày Ất Sửu tháng Canh Ngọ năm Giáp Thìn
30
25 Ất Sửu