- Ngày Dương Lịch: Chủ Nhật 16/6/2024
- Ngày Âm Lịch: Tân Hợi 11/5/2024
- Ngày Tân Hợi tháng Canh Ngọ năm Giáp Thìn Ngày Tốt
- Ngày Thiên Dương: xuất hành tốt, cầu tài được tài, hỏi vợ được vợ mọi việc đều như ý muốn
Giờ Hoàng Đạo
Sửu (1:00-2:59); Thìn (7:00-8:59); Ngọ (11:00-12:59); Mùi (13:00-14:59); Tuất (19:00-20:59); Hợi (21:00-22:59)
Giờ Hắc Đạo
Tí (23:00-0:59); Dần (3:00-4:59); Mão (5:00-6:59); Tỵ (9:00-10:59); Thân (15:00-16:59); Dậu (17:00-18:59)
Các Ngày Kỵ
Không phạm bất kỳ ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ nhật nào.
Ngũ Hành
Ngày: tân hợi
tức Can sinh Chi (Kim sinh Thủy), ngày này là ngày cát (bảo nhật).
Nạp m: Ngày Thoa xuyến Kim kị các tuổi: Ất Tỵ và Kỷ Tỵ.
Ngày này thuộc hành Kim khắc với hành Mộc, ngoại trừ các tuổi: Kỷ Hợi vì Kim khắc mà được lợi.
Ngày Hợi lục hợp với Dần, tam hợp với Mão và Mùi thành Mộc cục.
| Xung Tỵ, hình Hợi, hại Thân, phá Dần, tuyệt Ngọ.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Tân: “Bất hợp tương chủ nhân bất thường” - Không nên tiến hành trộn tương, chủ không được nếm qua
- Hợi: “Bất giá thú tất chủ phân trương” - Không nên tiến hành các việc liên quan đến cưới hỏi để tránh ly biệt
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Xích khẩu
tức ngày Hung nên đề phòng miệng lưỡi, mâu thuẫn hay tranh cãi. Ngày này là ngày xấu, mưu sự khó thành, dễ dẫn đến nội bộ xảy ra cãi vã, thị phi, mâu thuẫn, làm ơn nên oán hoặc khẩu thiệt.
Xích khẩu là quả bần cùng
Sinh ra khẩu thiệt bàn cùng thị phi
Chẳng thời mất của nó khi
Không thì chó cắn phân ly vợ chồng
Nhị Thập Bát Tú Sao mão
Tên ngày:
Mão nhật Kê - Vương Lương: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con gà, chủ trị ngày chủ nhật.Nên làm:
Xây dựng cũng như tạo tác đều tốt.Kiêng cữ:
Chôn Cất thì ĐẠI KỴ. Cưới gã, khai ngòi phóng thủy, khai trương, xuất hành, đóng giường lót giường, trổ cửa dựng cửa kỵ. Các việc khác đều không hay. Vì vậy, ngày này tuyệt đối không tiến hành chôn cất người chếtNgoại lệ:
- Sao Mão nhật Kê tại Mùi thì mất chí khí. Tại Ất Mão hay Đinh Mão rất tốt. Ngày Mão Đăng Viên nên cưới gã tốt, ngày Quý Mão nếu tạo tác thì mất tiền của.
- Hạp với 8 ngày là Ất Mùi, Đinh Mùi, Tân Mùi, Ất Mão, Đinh Mão, Tân Mão, Ất Hợi và Tân Hợi.
- Mão: nhật kê (con gà): Nhật tinh, sao xấu. Tốt nhất cho việc xây cất. Khắc kỵ việc cưới gả, an táng, gắn cũng như sửa cửa.
Mão tinh tạo tác tiến điền ngưu,
Mai táng quan tai bất đắc hưu,
Trùng tang nhị nhật, tam nhân tử,
Mại tận điền viên, bất năng lưu.
Khai môn, phóng thủy chiêu tai họa,
Tam tuế hài nhi bạch liễu đầu,
Hôn nhân bất khả phùng nhật thử,
Tử biệt sinh ly thật khả sầu.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC CHẤP
Lập khế ước, giao dịch, động thổ san nền, cầu thầy chữa bệnh, đi săn thú cá, tìm bắt trộm cướp.
Xây đắp nền-tường
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt
Ngũ phú: Tốt cho mọi việc Phúc Sinh: Tốt cho mọi việc Sao Nguyệt Đức Hợp: tốt mọi việc, kỵ việc kiện tụng Kiếp sát: Kỵ việc xuất hành, cưới xin giá thú, an táng hay xây dựng Chu tước hắc đạo: Kỵ việc nhập trạch và khai trương Không phòng: Kỵ giá thú (cưới xin)
Sao xấu
Kiếp sát: Kỵ việc xuất hành, cưới xin giá thú, an táng hay xây dựng Chu tước hắc đạo: Kỵ việc nhập trạch và khai trương Không phòng: Kỵ giá thú (cưới xin)
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Đông Bắc gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU, MÀU XANH: NGÀY THƯỜNG
LỊCH ÂM THÁNG 6 NĂM 2024
⮕- Thứ 2
- Thứ 3
- Thứ 4
- Thứ 5
- Thứ 6
- Thứ 7
- Chủ nhật
-
Âm lịch ngày 1 tháng 6 năm 2024, Lịch âm 1/6/2024 ngày Bính Thân tháng Kỷ Tỵ năm Giáp Thìn
1
25 Bính Thân -
Âm lịch ngày 2 tháng 6 năm 2024, Lịch âm 2/6/2024 ngày Đinh Dậu tháng Kỷ Tỵ năm Giáp Thìn
2
26 Đinh Dậu -
Âm lịch ngày 3 tháng 6 năm 2024, Lịch âm 3/6/2024 ngày Mậu Tuất tháng Kỷ Tỵ năm Giáp Thìn
3
27 Mậu Tuất -
Âm lịch ngày 4 tháng 6 năm 2024, Lịch âm 4/6/2024 ngày Kỷ Hợi tháng Kỷ Tỵ năm Giáp Thìn
4
28 Kỷ Hợi -
Âm lịch ngày 5 tháng 6 năm 2024, Lịch âm 5/6/2024 ngày Canh Tý tháng Kỷ Tỵ năm Giáp Thìn
5
29 Canh Tý -
Âm lịch ngày 6 tháng 6 năm 2024, Lịch âm 6/6/2024 ngày Tân Sửu tháng Canh Ngọ năm Giáp Thìn
6
1/5 Tân Sửu -
Âm lịch ngày 7 tháng 6 năm 2024, Lịch âm 7/6/2024 ngày Nhâm Dần tháng Canh Ngọ năm Giáp Thìn
7
2 Nhâm Dần -
Âm lịch ngày 8 tháng 6 năm 2024, Lịch âm 8/6/2024 ngày Quý Mão tháng Canh Ngọ năm Giáp Thìn
8
3 Quý Mão -
Âm lịch ngày 9 tháng 6 năm 2024, Lịch âm 9/6/2024 ngày Giáp Thìn tháng Canh Ngọ năm Giáp Thìn
9
4 Giáp Thìn -
Âm lịch ngày 10 tháng 6 năm 2024, Lịch âm 10/6/2024 ngày Ất Tỵ tháng Canh Ngọ năm Giáp Thìn
10
5 Ất Tỵ -
Âm lịch ngày 11 tháng 6 năm 2024, Lịch âm 11/6/2024 ngày Bính Ngọ tháng Canh Ngọ năm Giáp Thìn
11
6 Bính Ngọ -
Âm lịch ngày 12 tháng 6 năm 2024, Lịch âm 12/6/2024 ngày Đinh Mùi tháng Canh Ngọ năm Giáp Thìn
12
7 Đinh Mùi -
Âm lịch ngày 13 tháng 6 năm 2024, Lịch âm 13/6/2024 ngày Mậu Thân tháng Canh Ngọ năm Giáp Thìn
13
8 Mậu Thân -
Âm lịch ngày 14 tháng 6 năm 2024, Lịch âm 14/6/2024 ngày Kỷ Dậu tháng Canh Ngọ năm Giáp Thìn
14
9 Kỷ Dậu -
Âm lịch ngày 15 tháng 6 năm 2024, Lịch âm 15/6/2024 ngày Canh Tuất tháng Canh Ngọ năm Giáp Thìn
15
10 Canh Tuất -
Âm lịch ngày 16 tháng 6 năm 2024, Lịch âm 16/6/2024 ngày Tân Hợi tháng Canh Ngọ năm Giáp Thìn
16
11 Tân Hợi -
Âm lịch ngày 17 tháng 6 năm 2024, Lịch âm 17/6/2024 ngày Nhâm Tý tháng Canh Ngọ năm Giáp Thìn
17
12 Nhâm Tý -
Âm lịch ngày 18 tháng 6 năm 2024, Lịch âm 18/6/2024 ngày Quý Sửu tháng Canh Ngọ năm Giáp Thìn
18
13 Quý Sửu -
Âm lịch ngày 19 tháng 6 năm 2024, Lịch âm 19/6/2024 ngày Giáp Dần tháng Canh Ngọ năm Giáp Thìn
19
14 Giáp Dần -
Âm lịch ngày 20 tháng 6 năm 2024, Lịch âm 20/6/2024 ngày Ất Mão tháng Canh Ngọ năm Giáp Thìn
20
15 Ất Mão -
Âm lịch ngày 21 tháng 6 năm 2024, Lịch âm 21/6/2024 ngày Bính Thìn tháng Canh Ngọ năm Giáp Thìn
21
16 Bính Thìn -
Âm lịch ngày 22 tháng 6 năm 2024, Lịch âm 22/6/2024 ngày Đinh Tỵ tháng Canh Ngọ năm Giáp Thìn
22
17 Đinh Tỵ -
Âm lịch ngày 23 tháng 6 năm 2024, Lịch âm 23/6/2024 ngày Mậu Ngọ tháng Canh Ngọ năm Giáp Thìn
23
18 Mậu Ngọ -
Âm lịch ngày 24 tháng 6 năm 2024, Lịch âm 24/6/2024 ngày Kỷ Mùi tháng Canh Ngọ năm Giáp Thìn
24
19 Kỷ Mùi -
Âm lịch ngày 25 tháng 6 năm 2024, Lịch âm 25/6/2024 ngày Canh Thân tháng Canh Ngọ năm Giáp Thìn
25
20 Canh Thân -
Âm lịch ngày 26 tháng 6 năm 2024, Lịch âm 26/6/2024 ngày Tân Dậu tháng Canh Ngọ năm Giáp Thìn
26
21 Tân Dậu -
Âm lịch ngày 27 tháng 6 năm 2024, Lịch âm 27/6/2024 ngày Nhâm Tuất tháng Canh Ngọ năm Giáp Thìn
27
22 Nhâm Tuất -
Âm lịch ngày 28 tháng 6 năm 2024, Lịch âm 28/6/2024 ngày Quý Hợi tháng Canh Ngọ năm Giáp Thìn
28
23 Quý Hợi -
Âm lịch ngày 29 tháng 6 năm 2024, Lịch âm 29/6/2024 ngày Giáp Tý tháng Canh Ngọ năm Giáp Thìn
29
24 Giáp Tý -
Âm lịch ngày 30 tháng 6 năm 2024, Lịch âm 30/6/2024 ngày Ất Sửu tháng Canh Ngọ năm Giáp Thìn
30
25 Ất Sửu