- Ngày Dương Lịch: Chủ Nhật 10/9/2034
- Ngày Âm Lịch: Kỷ Tỵ 28/7/2034
- Ngày Kỷ Tỵ tháng Nhâm Thân năm Giáp Dần Ngày Xấu
- Ngày Thuần Dương: xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi
Giờ Hoàng Đạo
Sửu (1:00-2:59); Thìn (7:00-8:59); Ngọ (11:00-12:59); Mùi (13:00-14:59); Tuất (19:00-20:59); Hợi (21:00-22:59)
Giờ Hắc Đạo
Tí (23:00-0:59); Dần (3:00-4:59); Mão (5:00-6:59); Tỵ (9:00-10:59); Thân (15:00-16:59); Dậu (17:00-18:59)
Các Ngày Kỵ
Không phạm bất kỳ ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ nhật nào.
Ngũ Hành
Ngày: kỷ tỵ
tức Chi sinh Can (Hỏa sinh Thổ), ngày này là ngày cát (nghĩa nhật).
Nạp m: Ngày Đại lâm Mộc kị các tuổi: Quý Hợi và Đinh Hợi.
Ngày này thuộc hành Mộc khắc với hành Thổ, ngoại trừ các tuổi: Tân Mùi, Kỷ Dậu và Đinh Tỵ thuộc hành Thổ không sợ Mộc.
Ngày Tỵ lục hợp với Thân, tam hợp với Sửu và Dậu thành Kim cục.
| Xung Hợi, hình Thân, hại Dần, phá Thân, tuyệt Tý.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Kỷ: “Bất phá khoán nhị chủ tịnh vong” - Không nên tiến hành phá khoán để tránh cả 2 bên đều mất mát
- Tỵ: “Bất viễn hành tài vật phục tàng” - Không nên đi xa để tránh tiền của mất mát
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Tiểu cát
tức ngày Cát. Trong này Tiểu Cát mọi việc đều tốt lành và ít gặp trở ngại. Mưu đại sự hanh thông, thuận lợi, cùng với đó âm phúc độ trì, che chở, được quý nhân nâng đỡ.
Tiểu Cát gặp hội thanh long
Cầu tài cầu lộc ở trong quẻ này
Cầu tài toại ý vui vầy
Bình an vô sự gặp thầy, gặp quen
Nhị Thập Bát Tú Sao phòng
Tên ngày:
Phòng nhật Thố - Cảnh Yêm: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con Thỏ, chủ trị ngày Chủ nhật.Nên làm:
Mọi việc khởi công tạo tác đều tốt. Ngày này hợp nhất cho việc cưới gả, xuất hành, xây dựng nhà, chôn cất, đi thuyền, mưu sự, chặt cỏ phá đất và cả cắt áo.Kiêng cữ:
Sao Phòng là Đại Kiết Tinh nên không kỵ bất kỳ việc gì. Vì vậy, ngày này nên tiến hành các việc lớn đặc biệt là mua bán như nhà cửa, đất đai hay xe cộ được nhiều may mắn và thuận lợiNgoại lệ:
- Sao Phòng tại Đinh Sửu hay Tân Sửu đều tốt. Tại Dậu thì càng tốt hơn, vì Sao Phòng Đăng Viên tại Dậu.
- Trong 6 ngày Kỷ Tỵ, Kỷ Dậu, Đinh Tỵ, Đinh Sửu, Quý Dậu, Tân Sửu Sao Phòng vẫn tốt với mọi việc khác. Ngoại trừ việc chôn cất là rất kỵ.
- Sao Phòng nhằm vào ngày Tỵ là Phục Đoạn Sát: chẳng nên xuất hành, chôn cất, chia lãnh gia tài, thừa kế cũng như khởi công làm lò nhuộm, lò gốm. Tuy nhiên NÊN xây tường, lấp hang lỗ, dứt vú trẻ em, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.
- Phòng nhật thố (con thỏ): Thái dương, sao tốt. Sao này hưng vượng về tài sản, thuận lợi trong cả việc chôn cất cũng như xây cất.
Phòng tinh tạo tác điền viên tiến,
Huyết tài ngưu mã biến sơn cương,
Cánh chiêu ngoại xứ điền trang trạch,
Vinh hoa cao quý, phúc thọ khang.
Mai táng nhược nhiên phùng thử nhật,
Cao quan tiến chức bái Quân vương.
Giá thú: Thường nga quy Nguyệt điện,
Tam niên bào tử chế triều đường.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC THÀNH
Lập khế ước, giao dịch, cho vay, thu nợ, mua hàng, bán hàng, xuất hành, đi tàu thuyền, khởi tạo, động Thổ, san nền đắp nền, gắn cửa, đặt táng, kê gác, dựng xây kho vựa, làm hay sửa chữa phòng Bếp, thờ phụng Táo Thần, lắp đặt máy móc ( hay các loại máy ), gặt lúa, đào ao giếng, tháo nước, cầu thầy chữa bệnh, mua gia súc, các việc trong vụ chăn nuôi, nhập học, làm lễ cầu thân, cưới gã, kết hôn, thuê người, nộp đơn dâng sớ, học kỹ nghệ, làm hoặc sửa tàu thuyền, khai trương tàu thuyền, vẽ tranh, tu sửa cây cối.
Kiện tụng, tranh chấp.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt
Kim Đường Hoàng Đạo - Tốt cho mọi việc Địa tài: Tốt cho việc kinh doanh, cầu tài lộc, khai trương Ngũ phú: Tốt cho mọi việc U Vi tinh: Tốt cho mọi việc Yếu yên (thiên quý): Tốt cho mọi việc, nhất là việc hôn nhân giá thú Lục Hợp: Tốt cho mọi việc Tiểu Hồng Sa: Xấu cho mọi việc Kiếp sát: Kỵ việc xuất hành, cưới xin giá thú, an táng hay xây dựng Địa phá: Kỵ việc xây dựng Thần cách: Kỵ cúng bái tế tự Hà khôi: Kỵ khởi công, xây dựng nhà cửa Cẩu Giảo: Xấu cho mọi việc Lôi công: Xấu việc xây dựng, nhà c
Sao xấu
Tiểu Hồng Sa: Xấu cho mọi việc Kiếp sát: Kỵ việc xuất hành, cưới xin giá thú, an táng hay xây dựng Địa phá: Kỵ việc xây dựng Thần cách: Kỵ cúng bái tế tự Hà khôi: Kỵ khởi công, xây dựng nhà cửa Cẩu Giảo: Xấu cho mọi việc Lôi công: Xấu việc xây dựng, nhà c
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Đông Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Chính Nam gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU, MÀU XANH: NGÀY THƯỜNG
LỊCH ÂM THÁNG 9 NĂM 2034
⮕- Thứ 2
- Thứ 3
- Thứ 4
- Thứ 5
- Thứ 6
- Thứ 7
- Chủ nhật
-
Âm lịch ngày 1 tháng 9 năm 2034, Lịch âm 1/9/2034 ngày Canh Thân tháng Nhâm Thân năm Giáp Dần
1
19 Canh Thân -
Âm lịch ngày 2 tháng 9 năm 2034, Lịch âm 2/9/2034 ngày Tân Dậu tháng Nhâm Thân năm Giáp Dần
2
20 Tân Dậu -
Âm lịch ngày 3 tháng 9 năm 2034, Lịch âm 3/9/2034 ngày Nhâm Tuất tháng Nhâm Thân năm Giáp Dần
3
21 Nhâm Tuất -
Âm lịch ngày 4 tháng 9 năm 2034, Lịch âm 4/9/2034 ngày Quý Hợi tháng Nhâm Thân năm Giáp Dần
4
22 Quý Hợi -
Âm lịch ngày 5 tháng 9 năm 2034, Lịch âm 5/9/2034 ngày Giáp Tý tháng Nhâm Thân năm Giáp Dần
5
23 Giáp Tý -
Âm lịch ngày 6 tháng 9 năm 2034, Lịch âm 6/9/2034 ngày Ất Sửu tháng Nhâm Thân năm Giáp Dần
6
24 Ất Sửu -
Âm lịch ngày 7 tháng 9 năm 2034, Lịch âm 7/9/2034 ngày Bính Dần tháng Nhâm Thân năm Giáp Dần
7
25 Bính Dần -
Âm lịch ngày 8 tháng 9 năm 2034, Lịch âm 8/9/2034 ngày Đinh Mão tháng Nhâm Thân năm Giáp Dần
8
26 Đinh Mão -
Âm lịch ngày 9 tháng 9 năm 2034, Lịch âm 9/9/2034 ngày Mậu Thìn tháng Nhâm Thân năm Giáp Dần
9
27 Mậu Thìn -
Âm lịch ngày 10 tháng 9 năm 2034, Lịch âm 10/9/2034 ngày Kỷ Tỵ tháng Nhâm Thân năm Giáp Dần
10
28 Kỷ Tỵ -
Âm lịch ngày 11 tháng 9 năm 2034, Lịch âm 11/9/2034 ngày Canh Ngọ tháng Nhâm Thân năm Giáp Dần
11
29 Canh Ngọ -
Âm lịch ngày 12 tháng 9 năm 2034, Lịch âm 12/9/2034 ngày Tân Mùi tháng Quý Dậu năm Giáp Dần
12
1/8 Tân Mùi -
Âm lịch ngày 13 tháng 9 năm 2034, Lịch âm 13/9/2034 ngày Nhâm Thân tháng Quý Dậu năm Giáp Dần
13
2 Nhâm Thân -
Âm lịch ngày 14 tháng 9 năm 2034, Lịch âm 14/9/2034 ngày Quý Dậu tháng Quý Dậu năm Giáp Dần
14
3 Quý Dậu -
Âm lịch ngày 15 tháng 9 năm 2034, Lịch âm 15/9/2034 ngày Giáp Tuất tháng Quý Dậu năm Giáp Dần
15
4 Giáp Tuất -
Âm lịch ngày 16 tháng 9 năm 2034, Lịch âm 16/9/2034 ngày Ất Hợi tháng Quý Dậu năm Giáp Dần
16
5 Ất Hợi -
Âm lịch ngày 17 tháng 9 năm 2034, Lịch âm 17/9/2034 ngày Bính Tý tháng Quý Dậu năm Giáp Dần
17
6 Bính Tý -
Âm lịch ngày 18 tháng 9 năm 2034, Lịch âm 18/9/2034 ngày Đinh Sửu tháng Quý Dậu năm Giáp Dần
18
7 Đinh Sửu -
Âm lịch ngày 19 tháng 9 năm 2034, Lịch âm 19/9/2034 ngày Mậu Dần tháng Quý Dậu năm Giáp Dần
19
8 Mậu Dần -
Âm lịch ngày 20 tháng 9 năm 2034, Lịch âm 20/9/2034 ngày Kỷ Mão tháng Quý Dậu năm Giáp Dần
20
9 Kỷ Mão -
Âm lịch ngày 21 tháng 9 năm 2034, Lịch âm 21/9/2034 ngày Canh Thìn tháng Quý Dậu năm Giáp Dần
21
10 Canh Thìn -
Âm lịch ngày 22 tháng 9 năm 2034, Lịch âm 22/9/2034 ngày Tân Tỵ tháng Quý Dậu năm Giáp Dần
22
11 Tân Tỵ -
Âm lịch ngày 23 tháng 9 năm 2034, Lịch âm 23/9/2034 ngày Nhâm Ngọ tháng Quý Dậu năm Giáp Dần
23
12 Nhâm Ngọ -
Âm lịch ngày 24 tháng 9 năm 2034, Lịch âm 24/9/2034 ngày Quý Mùi tháng Quý Dậu năm Giáp Dần
24
13 Quý Mùi -
Âm lịch ngày 25 tháng 9 năm 2034, Lịch âm 25/9/2034 ngày Giáp Thân tháng Quý Dậu năm Giáp Dần
25
14 Giáp Thân -
Âm lịch ngày 26 tháng 9 năm 2034, Lịch âm 26/9/2034 ngày Ất Dậu tháng Quý Dậu năm Giáp Dần
26
15 Ất Dậu -
Âm lịch ngày 27 tháng 9 năm 2034, Lịch âm 27/9/2034 ngày Bính Tuất tháng Quý Dậu năm Giáp Dần
27
16 Bính Tuất -
Âm lịch ngày 28 tháng 9 năm 2034, Lịch âm 28/9/2034 ngày Đinh Hợi tháng Quý Dậu năm Giáp Dần
28
17 Đinh Hợi -
Âm lịch ngày 29 tháng 9 năm 2034, Lịch âm 29/9/2034 ngày Mậu Tý tháng Quý Dậu năm Giáp Dần
29
18 Mậu Tý -
Âm lịch ngày 30 tháng 9 năm 2034, Lịch âm 30/9/2034 ngày Kỷ Sửu tháng Quý Dậu năm Giáp Dần
30
19 Kỷ Sửu