- Ngày Dương Lịch: Thứ Sáu 29/9/2034
- Ngày Âm Lịch: Mậu Tý 18/8/2034
- Ngày Mậu Tý tháng Quý Dậu năm Giáp Dần Ngày Xấu
- Ngày Thiên Môn: xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt
Giờ Hoàng Đạo
Tí (23:00-0:59); Sửu (1:00-2:59); Mão (5:00-6:59); Ngọ (11:00-12:59); Thân (15:00-16:59); Dậu (17:00-18:59)
Giờ Hắc Đạo
Dần (3:00-4:59); Thìn (7:00-8:59); Tỵ (9:00-10:59); Mùi (13:00-14:59); Tuất (19:00-20:59); Hợi (21:00-22:59)
Các Ngày Kỵ
Phạm phải ngày : Tam nương: xấu, ngày này kỵ tiến hành các việc khai trương, xuất hành, cưới hỏi, sửa chữa hay cất (3,7,13,18,22,27)
Ngũ Hành
Ngày: mậu tí
tức Can khắc Chi (Thổ khắc Thủy), ngày này là ngày cát trung bình (chế nhật).
Nạp m: Ngày Phích lịch Hỏa kị các tuổi: Nhâm Ngọ và Giáp Ngọ.
Ngày này thuộc hành Hỏa khắc với hành Kim, ngoại trừ các tuổi: Nhâm Thân và Giáp Ngọ thuộc hành Kim không sợ Hỏa.
Ngày Tý lục hợp với Sửu, tam hợp với Thìn và Thân thành Thủy cục.
| Xung Ngọ, hình Mão, hại Mùi, phá Dậu, tuyệt Tỵ.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Mậu: “Bất thụ điền điền chủ bất tường” - Không nên tiến hành việc liên quan đến nhận đất để tránh gia chủ không được lành
- Tí: “Bất vấn bốc tự nhạ tai ương” - Không nên tiến hành gieo quẻ hỏi việc để tránh tự rước lấy tai ương
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Lưu liên
tức ngày Hung. Ngày này mọi việc khó thành, dễ bị trễ nải hay gặp chuyện dây dưa nên rất khó hoàn thành. Hơn nữa, dễ gặp những chuyện thị phi hay khẩu thiệt. Về việc hành chính, luật pháp, giấy tờ, ký kết hợp đồng, dâng nộp đơn từ không nên vội vã.
Lưu Liên là chuyện bất tường
Tìm bạn chẳng thấy nửa đường phân ly
Không thì lưu lạc một khi
Nhiều đường trắc trở nhiều khi nhọc nhằn
Nhị Thập Bát Tú Sao quỷ
Tên ngày:
Quỷ kim Dương - Vương Phách: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con dê, chủ trị ngày thứ 6.Nên làm:
Việc chôn cất, chặt cỏ phá đất hoặc cắt áo đều tốt.Kiêng cữ:
Khởi tạo bất kể việc chi cũng hại. Hại nhất là trổ cửa dựng cửa, tháo nước, việc đào ao giếng, xây cất nhà, cưới gả, động đất, xây tường và dựng cột. Vì vậy, nếu quý bạn đang có ý định động thổ xây nhà hay cưới hỏi thì nên chọn một ngày khác để tiến hànhNgoại lệ:
- Ngày Tý Đăng Viên thừa kế tước phong rất tốt, đồng thời phó nhiệm may mắn.
- Ngày Thân là Phục Đoạn Sát kỵ những việc thừa kế, chia lãnh gia tài, chôn cất, việc xuất hành, khởi công lập lò gốm, lò nhuộm; NÊN dứt vú trẻ em, xây tường, kết dứt điều hung hại, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu.
- Nhằm ngày 16 Âm Lịch là ngày Diệt Một kỵ lập lò gốm, lò nhuộm, vào làm hành chính, làm rượu, kỵ nhất là đi thuyền.
- Quỷ: kim dương (con dê): Kim tinh, sao xấu. chôn cất thuận lợi trong việc. Ngược lại bất lợi cho việc xây cất và gả cưới.
Quỷ tinh khởi tạo tất nhân vong,
Đường tiền bất kiến chủ nhân lang,
Mai táng thử nhật, quan lộc chí,
Nhi tôn đại đại cận quân vương.
Khai môn phóng thủy tu thương tử,
Hôn nhân phu thê bất cửu trường.
Tu thổ trúc tường thương sản nữ,
Thủ phù song nữ lệ uông uông.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC BÌNH
Nhập vào kho, đặt táng, gắn cửa, kê gác, đặt yên chỗ máy, sửa chữa làm tàu, khai trương tàu thuyền, các việc bồi đắp thêm ( như bồi bùn, đắp đất, lót đá, xây bờ kè.)
Lót giường đóng giường, thừa kế tước phong hay thừa kế sự nghiệp, các vụ làm cho khuyết thủng ( như đào mương, móc giếng, xả nước.)
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt
Tư Mệnh Hoàng Đạo: Tốt cho mọi việc Thiên Quan: Tốt cho mọi việc Dân nhật: Tốt cho mọi việc Thiên Lại: Xấu cho mọi việc Tiểu Hao: Xấu về khai trương, kinh doanh, cầu tài, cầu lộc Lục Bất thành: Xấu cho việc xây dựng Hà khôi: Kỵ khởi công, xây dựng nhà cửa Cẩu Giảo: Xấu cho mọi việc Vãng vong (Thổ kỵ): Kỵ việc xuất hành, giá thú (cưới xin), cầu t
Sao xấu
Thiên Lại: Xấu cho mọi việc Tiểu Hao: Xấu về khai trương, kinh doanh, cầu tài, cầu lộc Lục Bất thành: Xấu cho việc xây dựng Hà khôi: Kỵ khởi công, xây dựng nhà cửa Cẩu Giảo: Xấu cho mọi việc Vãng vong (Thổ kỵ): Kỵ việc xuất hành, giá thú (cưới xin), cầu t
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Chính Bắc gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU, MÀU XANH: NGÀY THƯỜNG
LỊCH ÂM THÁNG 9 NĂM 2034
⮕- Thứ 2
- Thứ 3
- Thứ 4
- Thứ 5
- Thứ 6
- Thứ 7
- Chủ nhật
-
Âm lịch ngày 1 tháng 9 năm 2034, Lịch âm 1/9/2034 ngày Canh Thân tháng Nhâm Thân năm Giáp Dần
1
19 Canh Thân -
Âm lịch ngày 2 tháng 9 năm 2034, Lịch âm 2/9/2034 ngày Tân Dậu tháng Nhâm Thân năm Giáp Dần
2
20 Tân Dậu -
Âm lịch ngày 3 tháng 9 năm 2034, Lịch âm 3/9/2034 ngày Nhâm Tuất tháng Nhâm Thân năm Giáp Dần
3
21 Nhâm Tuất -
Âm lịch ngày 4 tháng 9 năm 2034, Lịch âm 4/9/2034 ngày Quý Hợi tháng Nhâm Thân năm Giáp Dần
4
22 Quý Hợi -
Âm lịch ngày 5 tháng 9 năm 2034, Lịch âm 5/9/2034 ngày Giáp Tý tháng Nhâm Thân năm Giáp Dần
5
23 Giáp Tý -
Âm lịch ngày 6 tháng 9 năm 2034, Lịch âm 6/9/2034 ngày Ất Sửu tháng Nhâm Thân năm Giáp Dần
6
24 Ất Sửu -
Âm lịch ngày 7 tháng 9 năm 2034, Lịch âm 7/9/2034 ngày Bính Dần tháng Nhâm Thân năm Giáp Dần
7
25 Bính Dần -
Âm lịch ngày 8 tháng 9 năm 2034, Lịch âm 8/9/2034 ngày Đinh Mão tháng Nhâm Thân năm Giáp Dần
8
26 Đinh Mão -
Âm lịch ngày 9 tháng 9 năm 2034, Lịch âm 9/9/2034 ngày Mậu Thìn tháng Nhâm Thân năm Giáp Dần
9
27 Mậu Thìn -
Âm lịch ngày 10 tháng 9 năm 2034, Lịch âm 10/9/2034 ngày Kỷ Tỵ tháng Nhâm Thân năm Giáp Dần
10
28 Kỷ Tỵ -
Âm lịch ngày 11 tháng 9 năm 2034, Lịch âm 11/9/2034 ngày Canh Ngọ tháng Nhâm Thân năm Giáp Dần
11
29 Canh Ngọ -
Âm lịch ngày 12 tháng 9 năm 2034, Lịch âm 12/9/2034 ngày Tân Mùi tháng Quý Dậu năm Giáp Dần
12
1/8 Tân Mùi -
Âm lịch ngày 13 tháng 9 năm 2034, Lịch âm 13/9/2034 ngày Nhâm Thân tháng Quý Dậu năm Giáp Dần
13
2 Nhâm Thân -
Âm lịch ngày 14 tháng 9 năm 2034, Lịch âm 14/9/2034 ngày Quý Dậu tháng Quý Dậu năm Giáp Dần
14
3 Quý Dậu -
Âm lịch ngày 15 tháng 9 năm 2034, Lịch âm 15/9/2034 ngày Giáp Tuất tháng Quý Dậu năm Giáp Dần
15
4 Giáp Tuất -
Âm lịch ngày 16 tháng 9 năm 2034, Lịch âm 16/9/2034 ngày Ất Hợi tháng Quý Dậu năm Giáp Dần
16
5 Ất Hợi -
Âm lịch ngày 17 tháng 9 năm 2034, Lịch âm 17/9/2034 ngày Bính Tý tháng Quý Dậu năm Giáp Dần
17
6 Bính Tý -
Âm lịch ngày 18 tháng 9 năm 2034, Lịch âm 18/9/2034 ngày Đinh Sửu tháng Quý Dậu năm Giáp Dần
18
7 Đinh Sửu -
Âm lịch ngày 19 tháng 9 năm 2034, Lịch âm 19/9/2034 ngày Mậu Dần tháng Quý Dậu năm Giáp Dần
19
8 Mậu Dần -
Âm lịch ngày 20 tháng 9 năm 2034, Lịch âm 20/9/2034 ngày Kỷ Mão tháng Quý Dậu năm Giáp Dần
20
9 Kỷ Mão -
Âm lịch ngày 21 tháng 9 năm 2034, Lịch âm 21/9/2034 ngày Canh Thìn tháng Quý Dậu năm Giáp Dần
21
10 Canh Thìn -
Âm lịch ngày 22 tháng 9 năm 2034, Lịch âm 22/9/2034 ngày Tân Tỵ tháng Quý Dậu năm Giáp Dần
22
11 Tân Tỵ -
Âm lịch ngày 23 tháng 9 năm 2034, Lịch âm 23/9/2034 ngày Nhâm Ngọ tháng Quý Dậu năm Giáp Dần
23
12 Nhâm Ngọ -
Âm lịch ngày 24 tháng 9 năm 2034, Lịch âm 24/9/2034 ngày Quý Mùi tháng Quý Dậu năm Giáp Dần
24
13 Quý Mùi -
Âm lịch ngày 25 tháng 9 năm 2034, Lịch âm 25/9/2034 ngày Giáp Thân tháng Quý Dậu năm Giáp Dần
25
14 Giáp Thân -
Âm lịch ngày 26 tháng 9 năm 2034, Lịch âm 26/9/2034 ngày Ất Dậu tháng Quý Dậu năm Giáp Dần
26
15 Ất Dậu -
Âm lịch ngày 27 tháng 9 năm 2034, Lịch âm 27/9/2034 ngày Bính Tuất tháng Quý Dậu năm Giáp Dần
27
16 Bính Tuất -
Âm lịch ngày 28 tháng 9 năm 2034, Lịch âm 28/9/2034 ngày Đinh Hợi tháng Quý Dậu năm Giáp Dần
28
17 Đinh Hợi -
Âm lịch ngày 29 tháng 9 năm 2034, Lịch âm 29/9/2034 ngày Mậu Tý tháng Quý Dậu năm Giáp Dần
29
18 Mậu Tý -
Âm lịch ngày 30 tháng 9 năm 2034, Lịch âm 30/9/2034 ngày Kỷ Sửu tháng Quý Dậu năm Giáp Dần
30
19 Kỷ Sửu