- Ngày Dương Lịch: Thứ Ba 11/3/2036
- Ngày Âm Lịch: Đinh Sửu 14/2/2036
- Ngày Đinh Sửu tháng Tân Mão năm Bính Thìn Ngày Xấu
- Ngày Thiên Đường: xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý
Giờ Hoàng Đạo
Dần (3:00-4:59); Mão (5:00-6:59); Tỵ (9:00-10:59); Thân (15:00-16:59); Tuất (19:00-20:59); Hợi (21:00-22:59)
Giờ Hắc Đạo
Tí (23:00-0:59); Sửu (1:00-2:59); Thìn (7:00-8:59); Ngọ (11:00-12:59); Mùi (13:00-14:59); Dậu (17:00-18:59)
Các Ngày Kỵ
Phạm phải ngày : Nguyệt kị: “Mùng năm, mười bốn, hai ba - Đi chơi còn thiệt, nữa là đi buôn”
Sát chủ dương: Ngày này kỵ tiến hành các việc liên quan đến xây dựng, cưới hỏi, buôn bán, mua bán nhà, nhận việc, đầu tư.
Kim thần thất sát :
Ngũ Hành
Ngày: đinh sửu
tức Can sinh Chi (Hỏa sinh Thổ), ngày này là ngày cát (bảo nhật).
Nạp m: Ngày Giản hạ Thủy kị các tuổi: Tân Mùi và Kỷ Mùi.
Ngày này thuộc hành Thủy khắc với hành Hỏa, ngoại trừ các tuổi: Kỷ Sửu, Đinh Dậu và Kỷ Mùi thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.
Ngày Sửu lục hợp với Tý, tam hợp với Tỵ và Dậu thành Kim cục.
| Xung Mùi, hình Tuất, hại Ngọ, phá Thìn, tuyệt Mùi.
Tam Sát kị mệnh các tuổi Dần, Ngọ, Tuất.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Đinh: “Bất thế đầu đầu chủ sanh sang” - Không nên tiến hành việc cắt tóc để tránh đầu sinh ra nhọt
- Sửu: “Bất quan đới chủ bất hoàn hương” - Không nên tiến hành các việc đi nhận quan để tránh việc gia chủ sẽ không hồi hương
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Xích khẩu
tức ngày Hung nên đề phòng miệng lưỡi, mâu thuẫn hay tranh cãi. Ngày này là ngày xấu, mưu sự khó thành, dễ dẫn đến nội bộ xảy ra cãi vã, thị phi, mâu thuẫn, làm ơn nên oán hoặc khẩu thiệt.
Xích khẩu là quả bần cùng
Sinh ra khẩu thiệt bàn cùng thị phi
Chẳng thời mất của nó khi
Không thì chó cắn phân ly vợ chồng
Nhị Thập Bát Tú Sao chủy
Tên ngày:
Truỷ hỏa Hầu - Phó Tuấn: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con khỉ, chủ trị ngày thứ 3.Nên làm:
Sao Trủy không làm bất kỳ việc chi.Kiêng cữ:
Khởi công tạo tác việc chi cũng không tốt. KỴ NHẤT là chôn cất và các vụ thuộc về chết chôn như sửa đắp mồ mả, làm sanh phần (làm mồ mã để sẵn), đóng thọ đường (đóng hòm để sẵn). Ngày này tuyệt đối không tiến hành chôn cất người chết để tránh gặp điềm dữNgoại lệ:
- Sao Trủy hỏa Hầu tại Tỵ bị đoạt khí, còn Hung thì càng thêm Hung. Tại Dậu rất tốt, vì Sao Trủy Đăng Viên ở Dậu đem khởi động và thăng tiến. Tuy nhiên phạm vào Phục Đoạn Sát (mọi kiêng cữ giống như trên).
- Tại Sửu là Đắc Địa, mọi việc ắt nên. Rất hợp với ngày Đinh Sửu và ngày Tân Sửu mọi tạo tác Đại Lợi, nếu chôn cất Phú Quý song toàn.
Trủy: hỏa hầu (con khỉ): Hỏa tinh, sao xấu. Khắc Kỵ xây cất, thưa kiện, hay mai táng. Thi cử gặp nhiều bất lợi.
Truỷ tinh tạo tác hữu đồ hình,
Tam niên tất đinh chủ linh đinh,
Mai táng tốt tử đa do thử,
Thủ định Dần niên tiện sát nhân.
Tam tang bất chỉ giai do thử,
Nhất nhân dược độc nhị nhân thân.
Gia môn điền địa giai thoán bại,
Thương khố kim tiền hóa tác cần.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC KHAI
Xuất hành, đi tàu thuyền, khởi tạo, động thổ, san nền đắp nền, dựng xây kho vựa, làm hay sửa phòng Bếp, thờ cúng Táo Thần, đóng giường lót giường, may áo, lắp đặt cỗ máy dệt hay các loại máy, cấy lúa gặt lúa, đào ao giếng, tháo nước, các việc trong vụ chăn nuôi, mở thông hào rãnh, cầu thầy chữa bệnh, bốc thuốc, uống thuốc, mua trâu, làm rượu, nhập học, học kỹ nghệ, vẽ tranh, tu sửa cây cối.
Chôn cất.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt
Sinh khí (trực khai): Tốt cho mọi việc, nhất là việc làm nhà, sửa nhà, động thổ và gieo trồng cây. Kính Tâm: Tốt đối với việc tang lễ Đại Hồng Sa: Tốt cho mọi việc Hoàng n: Tốt cho mọi việc Câu Trận Hắc Đạo: Kỵ việc mai táng Hoang vu: Xấu cho mọi việc Cửu không: Kỵ việc xuất hành, kinh doanh, cầu tài, khai trương Tứ thời cô quả: Kỵ việc giá thú (cưới xin)
Sao xấu
Câu Trận Hắc Đạo: Kỵ việc mai táng Hoang vu: Xấu cho mọi việc Cửu không: Kỵ việc xuất hành, kinh doanh, cầu tài, khai trương Tứ thời cô quả: Kỵ việc giá thú (cưới xin)
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Đông để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Chính Tây gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU, MÀU XANH: NGÀY THƯỜNG
LỊCH ÂM THÁNG 3 NĂM 2036
⮕- Thứ 2
- Thứ 3
- Thứ 4
- Thứ 5
- Thứ 6
- Thứ 7
- Chủ nhật
-
Âm lịch ngày 1 tháng 3 năm 2036, Lịch âm 1/3/2036 ngày Đinh Mão tháng Tân Mão năm Bính Thìn
1
4 Đinh Mão -
Âm lịch ngày 2 tháng 3 năm 2036, Lịch âm 2/3/2036 ngày Mậu Thìn tháng Tân Mão năm Bính Thìn
2
5 Mậu Thìn -
Âm lịch ngày 3 tháng 3 năm 2036, Lịch âm 3/3/2036 ngày Kỷ Tỵ tháng Tân Mão năm Bính Thìn
3
6 Kỷ Tỵ -
Âm lịch ngày 4 tháng 3 năm 2036, Lịch âm 4/3/2036 ngày Canh Ngọ tháng Tân Mão năm Bính Thìn
4
7 Canh Ngọ -
Âm lịch ngày 5 tháng 3 năm 2036, Lịch âm 5/3/2036 ngày Tân Mùi tháng Tân Mão năm Bính Thìn
5
8 Tân Mùi -
Âm lịch ngày 6 tháng 3 năm 2036, Lịch âm 6/3/2036 ngày Nhâm Thân tháng Tân Mão năm Bính Thìn
6
9 Nhâm Thân -
Âm lịch ngày 7 tháng 3 năm 2036, Lịch âm 7/3/2036 ngày Quý Dậu tháng Tân Mão năm Bính Thìn
7
10 Quý Dậu -
Âm lịch ngày 8 tháng 3 năm 2036, Lịch âm 8/3/2036 ngày Giáp Tuất tháng Tân Mão năm Bính Thìn
8
11 Giáp Tuất -
Âm lịch ngày 9 tháng 3 năm 2036, Lịch âm 9/3/2036 ngày Ất Hợi tháng Tân Mão năm Bính Thìn
9
12 Ất Hợi -
Âm lịch ngày 10 tháng 3 năm 2036, Lịch âm 10/3/2036 ngày Bính Tý tháng Tân Mão năm Bính Thìn
10
13 Bính Tý -
Âm lịch ngày 11 tháng 3 năm 2036, Lịch âm 11/3/2036 ngày Đinh Sửu tháng Tân Mão năm Bính Thìn
11
14 Đinh Sửu -
Âm lịch ngày 12 tháng 3 năm 2036, Lịch âm 12/3/2036 ngày Mậu Dần tháng Tân Mão năm Bính Thìn
12
15 Mậu Dần -
Âm lịch ngày 13 tháng 3 năm 2036, Lịch âm 13/3/2036 ngày Kỷ Mão tháng Tân Mão năm Bính Thìn
13
16 Kỷ Mão -
Âm lịch ngày 14 tháng 3 năm 2036, Lịch âm 14/3/2036 ngày Canh Thìn tháng Tân Mão năm Bính Thìn
14
17 Canh Thìn -
Âm lịch ngày 15 tháng 3 năm 2036, Lịch âm 15/3/2036 ngày Tân Tỵ tháng Tân Mão năm Bính Thìn
15
18 Tân Tỵ -
Âm lịch ngày 16 tháng 3 năm 2036, Lịch âm 16/3/2036 ngày Nhâm Ngọ tháng Tân Mão năm Bính Thìn
16
19 Nhâm Ngọ -
Âm lịch ngày 17 tháng 3 năm 2036, Lịch âm 17/3/2036 ngày Quý Mùi tháng Tân Mão năm Bính Thìn
17
20 Quý Mùi -
Âm lịch ngày 18 tháng 3 năm 2036, Lịch âm 18/3/2036 ngày Giáp Thân tháng Tân Mão năm Bính Thìn
18
21 Giáp Thân -
Âm lịch ngày 19 tháng 3 năm 2036, Lịch âm 19/3/2036 ngày Ất Dậu tháng Tân Mão năm Bính Thìn
19
22 Ất Dậu -
Âm lịch ngày 20 tháng 3 năm 2036, Lịch âm 20/3/2036 ngày Bính Tuất tháng Tân Mão năm Bính Thìn
20
23 Bính Tuất -
Âm lịch ngày 21 tháng 3 năm 2036, Lịch âm 21/3/2036 ngày Đinh Hợi tháng Tân Mão năm Bính Thìn
21
24 Đinh Hợi -
Âm lịch ngày 22 tháng 3 năm 2036, Lịch âm 22/3/2036 ngày Mậu Tý tháng Tân Mão năm Bính Thìn
22
25 Mậu Tý -
Âm lịch ngày 23 tháng 3 năm 2036, Lịch âm 23/3/2036 ngày Kỷ Sửu tháng Tân Mão năm Bính Thìn
23
26 Kỷ Sửu -
Âm lịch ngày 24 tháng 3 năm 2036, Lịch âm 24/3/2036 ngày Canh Dần tháng Tân Mão năm Bính Thìn
24
27 Canh Dần -
Âm lịch ngày 25 tháng 3 năm 2036, Lịch âm 25/3/2036 ngày Tân Mão tháng Tân Mão năm Bính Thìn
25
28 Tân Mão -
Âm lịch ngày 26 tháng 3 năm 2036, Lịch âm 26/3/2036 ngày Nhâm Thìn tháng Tân Mão năm Bính Thìn
26
29 Nhâm Thìn -
Âm lịch ngày 27 tháng 3 năm 2036, Lịch âm 27/3/2036 ngày Quý Tỵ tháng Tân Mão năm Bính Thìn
27
30 Quý Tỵ -
Âm lịch ngày 28 tháng 3 năm 2036, Lịch âm 28/3/2036 ngày Giáp Ngọ tháng Nhâm Thìn năm Bính Thìn
28
1/3 Giáp Ngọ -
Âm lịch ngày 29 tháng 3 năm 2036, Lịch âm 29/3/2036 ngày Ất Mùi tháng Nhâm Thìn năm Bính Thìn
29
2 Ất Mùi -
Âm lịch ngày 30 tháng 3 năm 2036, Lịch âm 30/3/2036 ngày Bính Thân tháng Nhâm Thìn năm Bính Thìn
30
3 Bính Thân -
Âm lịch ngày 31 tháng 3 năm 2036, Lịch âm 31/3/2036 ngày Đinh Dậu tháng Nhâm Thìn năm Bính Thìn
31
4 Đinh Dậu