- Ngày Dương Lịch: Thứ Bảy 22/3/2036
- Ngày Âm Lịch: Mậu Tý 25/2/2036
- Ngày Mậu Tý tháng Tân Mão năm Bính Thìn Ngày Bình Thường
- Ngày Thiên Đạo: xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua
Giờ Hoàng Đạo
Tí (23:00-0:59); Sửu (1:00-2:59); Mão (5:00-6:59); Ngọ (11:00-12:59); Thân (15:00-16:59); Dậu (17:00-18:59)
Giờ Hắc Đạo
Dần (3:00-4:59); Thìn (7:00-8:59); Tỵ (9:00-10:59); Mùi (13:00-14:59); Tuất (19:00-20:59); Hợi (21:00-22:59)
Các Ngày Kỵ
Phạm phải ngày : Sát chủ âm: Ngày Sát chủ âm là ngày kỵ các việc về mai táng, tu sửa mộ phần.
Kim thần thất sát :
Ngũ Hành
Ngày: mậu tí
tức Can khắc Chi (Thổ khắc Thủy), ngày này là ngày cát trung bình (chế nhật).
Nạp m: Ngày Phích lịch Hỏa kị các tuổi: Nhâm Ngọ và Giáp Ngọ.
Ngày này thuộc hành Hỏa khắc với hành Kim, ngoại trừ các tuổi: Nhâm Thân và Giáp Ngọ thuộc hành Kim không sợ Hỏa.
Ngày Tý lục hợp với Sửu, tam hợp với Thìn và Thân thành Thủy cục.
| Xung Ngọ, hình Mão, hại Mùi, phá Dậu, tuyệt Tỵ.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Mậu: “Bất thụ điền điền chủ bất tường” - Không nên tiến hành việc liên quan đến nhận đất để tránh gia chủ không được lành
- Tí: “Bất vấn bốc tự nhạ tai ương” - Không nên tiến hành gieo quẻ hỏi việc để tránh tự rước lấy tai ương
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Tốc hỷ
tức ngày Tốt vừa. Buổi sáng tốt, nhưng chiều xấu nên cần làm nhanh. Niềm vui nhanh chóng, nên dùng để mưu đại sự, sẽ thành công mau lẹ hơn. Tốt nhất là tiến hành công việc vào buổi sáng, càng sớm càng tốt.
Tốc Hỷ là bạn trùng phùng
Gặp trùng gặp bạn vợ chồng sánh đôi
Có tài có lộc hẳn hoi
Cầu gì cũng được mừng vui thỏa lòng
Nhị Thập Bát Tú Sao đê
Tên ngày:
Đê thổ Lạc - Giả Phục: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con Lạc Đà, chủ trị ngày thứ 7.Nên làm:
Sao Đê Đại Hung không hợp để làm bất kỳ công việc trọng đại nào.Kiêng cữ:
Không nên khởi công xây dựng, chôn cất, cưới gả và xuất hành. Kỵ nhất là đường thủy. Ngày này sinh con chẳng phải điềm lành nên làm m Đức cho con. Đây chỉ là liệt kê các việc Đại Kỵ, còn các việc khác vẫn nên kiêng cữ. Vì vậy, nếu quý bạn có dự định các công việc liên quan đến khởi công xây dựng, chôn cất, cưới gả và xuất hành quý bạn nên chọn một ngày tốt khác để thực hiệnNgoại lệ:
Đê Thổ Lạc tại Thân, Tý và Thìn trăm việc đều tốt, trong đó Thìn là tốt hơn hết bởi Sao Đê Đăng Viên tại Thìn.
Đê Thổ lạc (con nhím): Thổ tinh, sao xấu. Khắc kỵ các việc: khai trương, động thổ, chôn cất và xuất hành.
Đê tinh tạo tác chủ tai hung,
Phí tận điền viên, thương khố không,
Mai táng bất khả dụng thử nhật,
Huyền thằng, điếu khả, họa trùng trùng,
Nhược thị hôn nhân ly biệt tán,
Dạ chiêu lãng tử nhập phòng trung.
Hành thuyền tắc định tạo hướng một,
Cánh sinh lung ách, tử tôn cùng.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC THÂU
Cấy lúa gặt lúa, mua trâu, nuôi tằm, đi săn thú cá, tu sửa cây cối
Động thổ, san nền đắp nền, nữ nhân khởi ngày uống thuốc chưa bệnh, lên quan lãnh chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, vào làm hành chính, nộp đơn dâng sớ, mưu sự khuất tất.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt
Tư Mệnh Hoàng Đạo: Tốt cho mọi việc Thiên Quan: Tốt cho mọi việc Tuế hợp: Tốt cho mọi việc Mẫu Thương: Tốt cho về cầu tài lộc, việc khai trương Đại Hồng Sa: Tốt cho mọi việc Sao Thiên Phúc: tốt mọi việc Thiên Cương: Xấu cho mọi việc Địa phá: Kỵ việc xây dựng Địa Tặc: Xấu với việc khởi tạo, động thổ, xuất hành, an táng. Băng tiêu ngoạ hãm: Xấu cho mọi công việc Sát chủ: Xấu cho mọi việc Nguyệt Hình: Xấu cho mọi việc Tội chỉ: Xấu với việc cúng bái, tế tự,
Sao xấu
Thiên Cương: Xấu cho mọi việc Địa phá: Kỵ việc xây dựng Địa Tặc: Xấu với việc khởi tạo, động thổ, xuất hành, an táng. Băng tiêu ngoạ hãm: Xấu cho mọi công việc Sát chủ: Xấu cho mọi việc Nguyệt Hình: Xấu cho mọi việc Tội chỉ: Xấu với việc cúng bái, tế tự,
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Chính Bắc gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU, MÀU XANH: NGÀY THƯỜNG
LỊCH ÂM THÁNG 3 NĂM 2036
⮕- Thứ 2
- Thứ 3
- Thứ 4
- Thứ 5
- Thứ 6
- Thứ 7
- Chủ nhật
-
Âm lịch ngày 1 tháng 3 năm 2036, Lịch âm 1/3/2036 ngày Đinh Mão tháng Tân Mão năm Bính Thìn
1
4 Đinh Mão -
Âm lịch ngày 2 tháng 3 năm 2036, Lịch âm 2/3/2036 ngày Mậu Thìn tháng Tân Mão năm Bính Thìn
2
5 Mậu Thìn -
Âm lịch ngày 3 tháng 3 năm 2036, Lịch âm 3/3/2036 ngày Kỷ Tỵ tháng Tân Mão năm Bính Thìn
3
6 Kỷ Tỵ -
Âm lịch ngày 4 tháng 3 năm 2036, Lịch âm 4/3/2036 ngày Canh Ngọ tháng Tân Mão năm Bính Thìn
4
7 Canh Ngọ -
Âm lịch ngày 5 tháng 3 năm 2036, Lịch âm 5/3/2036 ngày Tân Mùi tháng Tân Mão năm Bính Thìn
5
8 Tân Mùi -
Âm lịch ngày 6 tháng 3 năm 2036, Lịch âm 6/3/2036 ngày Nhâm Thân tháng Tân Mão năm Bính Thìn
6
9 Nhâm Thân -
Âm lịch ngày 7 tháng 3 năm 2036, Lịch âm 7/3/2036 ngày Quý Dậu tháng Tân Mão năm Bính Thìn
7
10 Quý Dậu -
Âm lịch ngày 8 tháng 3 năm 2036, Lịch âm 8/3/2036 ngày Giáp Tuất tháng Tân Mão năm Bính Thìn
8
11 Giáp Tuất -
Âm lịch ngày 9 tháng 3 năm 2036, Lịch âm 9/3/2036 ngày Ất Hợi tháng Tân Mão năm Bính Thìn
9
12 Ất Hợi -
Âm lịch ngày 10 tháng 3 năm 2036, Lịch âm 10/3/2036 ngày Bính Tý tháng Tân Mão năm Bính Thìn
10
13 Bính Tý -
Âm lịch ngày 11 tháng 3 năm 2036, Lịch âm 11/3/2036 ngày Đinh Sửu tháng Tân Mão năm Bính Thìn
11
14 Đinh Sửu -
Âm lịch ngày 12 tháng 3 năm 2036, Lịch âm 12/3/2036 ngày Mậu Dần tháng Tân Mão năm Bính Thìn
12
15 Mậu Dần -
Âm lịch ngày 13 tháng 3 năm 2036, Lịch âm 13/3/2036 ngày Kỷ Mão tháng Tân Mão năm Bính Thìn
13
16 Kỷ Mão -
Âm lịch ngày 14 tháng 3 năm 2036, Lịch âm 14/3/2036 ngày Canh Thìn tháng Tân Mão năm Bính Thìn
14
17 Canh Thìn -
Âm lịch ngày 15 tháng 3 năm 2036, Lịch âm 15/3/2036 ngày Tân Tỵ tháng Tân Mão năm Bính Thìn
15
18 Tân Tỵ -
Âm lịch ngày 16 tháng 3 năm 2036, Lịch âm 16/3/2036 ngày Nhâm Ngọ tháng Tân Mão năm Bính Thìn
16
19 Nhâm Ngọ -
Âm lịch ngày 17 tháng 3 năm 2036, Lịch âm 17/3/2036 ngày Quý Mùi tháng Tân Mão năm Bính Thìn
17
20 Quý Mùi -
Âm lịch ngày 18 tháng 3 năm 2036, Lịch âm 18/3/2036 ngày Giáp Thân tháng Tân Mão năm Bính Thìn
18
21 Giáp Thân -
Âm lịch ngày 19 tháng 3 năm 2036, Lịch âm 19/3/2036 ngày Ất Dậu tháng Tân Mão năm Bính Thìn
19
22 Ất Dậu -
Âm lịch ngày 20 tháng 3 năm 2036, Lịch âm 20/3/2036 ngày Bính Tuất tháng Tân Mão năm Bính Thìn
20
23 Bính Tuất -
Âm lịch ngày 21 tháng 3 năm 2036, Lịch âm 21/3/2036 ngày Đinh Hợi tháng Tân Mão năm Bính Thìn
21
24 Đinh Hợi -
Âm lịch ngày 22 tháng 3 năm 2036, Lịch âm 22/3/2036 ngày Mậu Tý tháng Tân Mão năm Bính Thìn
22
25 Mậu Tý -
Âm lịch ngày 23 tháng 3 năm 2036, Lịch âm 23/3/2036 ngày Kỷ Sửu tháng Tân Mão năm Bính Thìn
23
26 Kỷ Sửu -
Âm lịch ngày 24 tháng 3 năm 2036, Lịch âm 24/3/2036 ngày Canh Dần tháng Tân Mão năm Bính Thìn
24
27 Canh Dần -
Âm lịch ngày 25 tháng 3 năm 2036, Lịch âm 25/3/2036 ngày Tân Mão tháng Tân Mão năm Bính Thìn
25
28 Tân Mão -
Âm lịch ngày 26 tháng 3 năm 2036, Lịch âm 26/3/2036 ngày Nhâm Thìn tháng Tân Mão năm Bính Thìn
26
29 Nhâm Thìn -
Âm lịch ngày 27 tháng 3 năm 2036, Lịch âm 27/3/2036 ngày Quý Tỵ tháng Tân Mão năm Bính Thìn
27
30 Quý Tỵ -
Âm lịch ngày 28 tháng 3 năm 2036, Lịch âm 28/3/2036 ngày Giáp Ngọ tháng Nhâm Thìn năm Bính Thìn
28
1/3 Giáp Ngọ -
Âm lịch ngày 29 tháng 3 năm 2036, Lịch âm 29/3/2036 ngày Ất Mùi tháng Nhâm Thìn năm Bính Thìn
29
2 Ất Mùi -
Âm lịch ngày 30 tháng 3 năm 2036, Lịch âm 30/3/2036 ngày Bính Thân tháng Nhâm Thìn năm Bính Thìn
30
3 Bính Thân -
Âm lịch ngày 31 tháng 3 năm 2036, Lịch âm 31/3/2036 ngày Đinh Dậu tháng Nhâm Thìn năm Bính Thìn
31
4 Đinh Dậu