- Ngày Dương Lịch: Chủ Nhật 11/8/2024
- Ngày Âm Lịch: Đinh Mùi 8/7/2024
- Ngày Đinh Mùi tháng Nhâm Thân năm Giáp Thìn Ngày Tốt
- Ngày Kim Thổ: ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi
Giờ Hoàng Đạo
Dần (3:00-4:59); Mão (5:00-6:59); Tỵ (9:00-10:59); Thân (15:00-16:59); Tuất (19:00-20:59); Hợi (21:00-22:59)
Giờ Hắc Đạo
Tí (23:00-0:59); Sửu (1:00-2:59); Thìn (7:00-8:59); Ngọ (11:00-12:59); Mùi (13:00-14:59); Dậu (17:00-18:59)
Các Ngày Kỵ
Phạm phải ngày : Kim thần thất sát :
Ngũ Hành
Ngày: đinh mùi
tức Can sinh Chi (Hỏa sinh Thổ), ngày này là ngày cát (bảo nhật).
Nạp m: Ngày Thiên hà Thủy kị các tuổi: Tân Sửu Ngày này thuộc hành Thủy khắc với hành Hỏa, ngoại trừ các tuổi: Kỷ Sửu, Đinh Dậu và Kỷ Mùi thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.
Ngày Mùi lục hợp với Ngọ, tam hợp với Mão và Hợi thành Mộc cục.
| Xung Sửu, hình Sửu, hại Tý, phá Tuất, tuyệt Sửu.
Tam Sát kị mệnh tuổi Thân, Tý, Thìn.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Đinh: “Bất thế đầu đầu chủ sanh sang” - Không nên tiến hành việc cắt tóc để tránh đầu sinh ra nhọt
- Mùi: “Bất phục dược độc khí nhập tràng” - Không nên uống thuốc để tránh khí độc ngấm vào ruột
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Tốc hỷ
tức ngày Tốt vừa. Buổi sáng tốt, nhưng chiều xấu nên cần làm nhanh. Niềm vui nhanh chóng, nên dùng để mưu đại sự, sẽ thành công mau lẹ hơn. Tốt nhất là tiến hành công việc vào buổi sáng, càng sớm càng tốt.
Tốc Hỷ là bạn trùng phùng
Gặp trùng gặp bạn vợ chồng sánh đôi
Có tài có lộc hẳn hoi
Cầu gì cũng được mừng vui thỏa lòng
Nhị Thập Bát Tú Sao mão
Tên ngày:
Mão nhật Kê - Vương Lương: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con gà, chủ trị ngày chủ nhật.Nên làm:
Xây dựng cũng như tạo tác đều tốt.Kiêng cữ:
Chôn Cất thì ĐẠI KỴ. Cưới gã, khai ngòi phóng thủy, khai trương, xuất hành, đóng giường lót giường, trổ cửa dựng cửa kỵ. Các việc khác đều không hay. Vì vậy, ngày này tuyệt đối không tiến hành chôn cất người chếtNgoại lệ:
- Sao Mão nhật Kê tại Mùi thì mất chí khí. Tại Ất Mão hay Đinh Mão rất tốt. Ngày Mão Đăng Viên nên cưới gã tốt, ngày Quý Mão nếu tạo tác thì mất tiền của.
- Hạp với 8 ngày là Ất Mùi, Đinh Mùi, Tân Mùi, Ất Mão, Đinh Mão, Tân Mão, Ất Hợi và Tân Hợi.
- Mão: nhật kê (con gà): Nhật tinh, sao xấu. Tốt nhất cho việc xây cất. Khắc kỵ việc cưới gả, an táng, gắn cũng như sửa cửa.
Mão tinh tạo tác tiến điền ngưu,
Mai táng quan tai bất đắc hưu,
Trùng tang nhị nhật, tam nhân tử,
Mại tận điền viên, bất năng lưu.
Khai môn, phóng thủy chiêu tai họa,
Tam tuế hài nhi bạch liễu đầu,
Hôn nhân bất khả phùng nhật thử,
Tử biệt sinh ly thật khả sầu.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC BẾ
Xây đắp tường, đặt táng, gắn cửa, kê gác, làm cầu. khởi công lò nhuộm lò gốm, uống thuốc, trị bệnh ( nhưng chớ trị bệnh mắt ), tu sửa cây cối.
Lên quan nhận chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, nhập học, chữa bệnh mắt, các việc trong vụ chăn nuôi
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt
Ngọc đường Hoàng Đạo:Tốt cho mọi việc Thiên thành :Tốt cho mọi việc Tuế hợp: Tốt cho mọi việc Đại Hồng Sa: Tốt cho mọi việc Sao Nguyệt Đức Hợp: tốt mọi việc, kỵ việc kiện tụng Hoang vu: Xấu cho mọi việc Địa Tặc: Xấu với việc khởi tạo, động thổ, xuất hành, an táng. Nguyệt Hư: Xấu nếu làm việc giá thú (cưới xin), mở cửa hoặc mở hàng Tứ thời cô quả: Kỵ việc giá thú (cưới xin)
Sao xấu
Hoang vu: Xấu cho mọi việc Địa Tặc: Xấu với việc khởi tạo, động thổ, xuất hành, an táng. Nguyệt Hư: Xấu nếu làm việc giá thú (cưới xin), mở cửa hoặc mở hàng Tứ thời cô quả: Kỵ việc giá thú (cưới xin)
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Đông để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Lên Trời gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU, MÀU XANH: NGÀY THƯỜNG
LỊCH ÂM THÁNG 8 NĂM 2024
⮕- Thứ 2
- Thứ 3
- Thứ 4
- Thứ 5
- Thứ 6
- Thứ 7
- Chủ nhật
-
Âm lịch ngày 1 tháng 8 năm 2024, Lịch âm 1/8/2024 ngày Đinh Dậu tháng Tân Mùi năm Giáp Thìn
1
27 Đinh Dậu -
Âm lịch ngày 2 tháng 8 năm 2024, Lịch âm 2/8/2024 ngày Mậu Tuất tháng Tân Mùi năm Giáp Thìn
2
28 Mậu Tuất -
Âm lịch ngày 3 tháng 8 năm 2024, Lịch âm 3/8/2024 ngày Kỷ Hợi tháng Tân Mùi năm Giáp Thìn
3
29 Kỷ Hợi -
Âm lịch ngày 4 tháng 8 năm 2024, Lịch âm 4/8/2024 ngày Canh Tý tháng Nhâm Thân năm Giáp Thìn
4
1/7 Canh Tý -
Âm lịch ngày 5 tháng 8 năm 2024, Lịch âm 5/8/2024 ngày Tân Sửu tháng Nhâm Thân năm Giáp Thìn
5
2 Tân Sửu -
Âm lịch ngày 6 tháng 8 năm 2024, Lịch âm 6/8/2024 ngày Nhâm Dần tháng Nhâm Thân năm Giáp Thìn
6
3 Nhâm Dần -
Âm lịch ngày 7 tháng 8 năm 2024, Lịch âm 7/8/2024 ngày Quý Mão tháng Nhâm Thân năm Giáp Thìn
7
4 Quý Mão -
Âm lịch ngày 8 tháng 8 năm 2024, Lịch âm 8/8/2024 ngày Giáp Thìn tháng Nhâm Thân năm Giáp Thìn
8
5 Giáp Thìn -
Âm lịch ngày 9 tháng 8 năm 2024, Lịch âm 9/8/2024 ngày Ất Tỵ tháng Nhâm Thân năm Giáp Thìn
9
6 Ất Tỵ -
Âm lịch ngày 10 tháng 8 năm 2024, Lịch âm 10/8/2024 ngày Bính Ngọ tháng Nhâm Thân năm Giáp Thìn
10
7 Bính Ngọ -
Âm lịch ngày 11 tháng 8 năm 2024, Lịch âm 11/8/2024 ngày Đinh Mùi tháng Nhâm Thân năm Giáp Thìn
11
8 Đinh Mùi -
Âm lịch ngày 12 tháng 8 năm 2024, Lịch âm 12/8/2024 ngày Mậu Thân tháng Nhâm Thân năm Giáp Thìn
12
9 Mậu Thân -
Âm lịch ngày 13 tháng 8 năm 2024, Lịch âm 13/8/2024 ngày Kỷ Dậu tháng Nhâm Thân năm Giáp Thìn
13
10 Kỷ Dậu -
Âm lịch ngày 14 tháng 8 năm 2024, Lịch âm 14/8/2024 ngày Canh Tuất tháng Nhâm Thân năm Giáp Thìn
14
11 Canh Tuất -
Âm lịch ngày 15 tháng 8 năm 2024, Lịch âm 15/8/2024 ngày Tân Hợi tháng Nhâm Thân năm Giáp Thìn
15
12 Tân Hợi -
Âm lịch ngày 16 tháng 8 năm 2024, Lịch âm 16/8/2024 ngày Nhâm Tý tháng Nhâm Thân năm Giáp Thìn
16
13 Nhâm Tý -
Âm lịch ngày 17 tháng 8 năm 2024, Lịch âm 17/8/2024 ngày Quý Sửu tháng Nhâm Thân năm Giáp Thìn
17
14 Quý Sửu -
Âm lịch ngày 18 tháng 8 năm 2024, Lịch âm 18/8/2024 ngày Giáp Dần tháng Nhâm Thân năm Giáp Thìn
18
15 Giáp Dần -
Âm lịch ngày 19 tháng 8 năm 2024, Lịch âm 19/8/2024 ngày Ất Mão tháng Nhâm Thân năm Giáp Thìn
19
16 Ất Mão -
Âm lịch ngày 20 tháng 8 năm 2024, Lịch âm 20/8/2024 ngày Bính Thìn tháng Nhâm Thân năm Giáp Thìn
20
17 Bính Thìn -
Âm lịch ngày 21 tháng 8 năm 2024, Lịch âm 21/8/2024 ngày Đinh Tỵ tháng Nhâm Thân năm Giáp Thìn
21
18 Đinh Tỵ -
Âm lịch ngày 22 tháng 8 năm 2024, Lịch âm 22/8/2024 ngày Mậu Ngọ tháng Nhâm Thân năm Giáp Thìn
22
19 Mậu Ngọ -
Âm lịch ngày 23 tháng 8 năm 2024, Lịch âm 23/8/2024 ngày Kỷ Mùi tháng Nhâm Thân năm Giáp Thìn
23
20 Kỷ Mùi -
Âm lịch ngày 24 tháng 8 năm 2024, Lịch âm 24/8/2024 ngày Canh Thân tháng Nhâm Thân năm Giáp Thìn
24
21 Canh Thân -
Âm lịch ngày 25 tháng 8 năm 2024, Lịch âm 25/8/2024 ngày Tân Dậu tháng Nhâm Thân năm Giáp Thìn
25
22 Tân Dậu -
Âm lịch ngày 26 tháng 8 năm 2024, Lịch âm 26/8/2024 ngày Nhâm Tuất tháng Nhâm Thân năm Giáp Thìn
26
23 Nhâm Tuất -
Âm lịch ngày 27 tháng 8 năm 2024, Lịch âm 27/8/2024 ngày Quý Hợi tháng Nhâm Thân năm Giáp Thìn
27
24 Quý Hợi -
Âm lịch ngày 28 tháng 8 năm 2024, Lịch âm 28/8/2024 ngày Giáp Tý tháng Nhâm Thân năm Giáp Thìn
28
25 Giáp Tý -
Âm lịch ngày 29 tháng 8 năm 2024, Lịch âm 29/8/2024 ngày Ất Sửu tháng Nhâm Thân năm Giáp Thìn
29
26 Ất Sửu -
Âm lịch ngày 30 tháng 8 năm 2024, Lịch âm 30/8/2024 ngày Bính Dần tháng Nhâm Thân năm Giáp Thìn
30
27 Bính Dần -
Âm lịch ngày 31 tháng 8 năm 2024, Lịch âm 31/8/2024 ngày Đinh Mão tháng Nhâm Thân năm Giáp Thìn
31
28 Đinh Mão