- Ngày Dương Lịch: Thứ Sáu 2/8/2024
- Ngày Âm Lịch: Mậu Tuất 28/6/2024
- Ngày Mậu Tuất tháng Tân Mùi năm Giáp Thìn Ngày Tốt
- Ngày Bạch Hổ Túc: cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công, rất xấu trong mọi việc
Giờ Hoàng Đạo
Dần (3:00-4:59); Thìn (7:00-8:59); Tỵ (9:00-10:59); Thân (15:00-16:59); Dậu (17:00-18:59); Hợi (21:00-22:59)
Giờ Hắc Đạo
Tí (23:00-0:59); Sửu (1:00-2:59); Mão (5:00-6:59); Ngọ (11:00-12:59); Mùi (13:00-14:59); Tuất (19:00-20:59)
Các Ngày Kỵ
Phạm phải ngày : Sát chủ âm: Ngày Sát chủ âm là ngày kỵ các việc về mai táng, tu sửa mộ phần.
Trùng tang: Kỵ Chôn cất, cưới xin, vợ chồng xuất hành,xây nhà ,xây mồ mả
Trùng phục: Kỵ Chôn cất, cưới xin, vợ chồng xuất hành,xây nhà ,xây mồ mả
Ngũ Hành
Ngày: mậu tuất
tức Can Chi tương đồng (cùng Thổ), ngày này là ngày cát.
Nạp m: Ngày Bình địa Mộc kị các tuổi: Nhâm Thìn và Giáp Ngọ.
Ngày này thuộc hành Mộc khắc với hành Thổ, ngoại trừ các tuổi: Canh Ngọ, Mậu Thân và Bính Thìn thuộc hành Thổ không sợ Mộc.
Ngày Tuất lục hợp với Mão, tam hợp với Dần và Ngọ thành Hỏa cục.
| Xung Thìn, hình Mùi, hại Dậu, phá Mùi, tuyệt Thìn.
Tam Sát kị mệnh tuổi Hợi, Mão, Mùi.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Mậu: “Bất thụ điền điền chủ bất tường” - Không nên tiến hành việc liên quan đến nhận đất để tránh gia chủ không được lành
- Tuất: “Bất cật khuyển tác quái thượng sàng” - Không nên ăn chó, quỉ quái lên giường
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Xích khẩu
tức ngày Hung nên đề phòng miệng lưỡi, mâu thuẫn hay tranh cãi. Ngày này là ngày xấu, mưu sự khó thành, dễ dẫn đến nội bộ xảy ra cãi vã, thị phi, mâu thuẫn, làm ơn nên oán hoặc khẩu thiệt.
Xích khẩu là quả bần cùng
Sinh ra khẩu thiệt bàn cùng thị phi
Chẳng thời mất của nó khi
Không thì chó cắn phân ly vợ chồng
Nhị Thập Bát Tú Sao ngưu
Tên ngày:
Ngưu kim Ngưu - Sái Tuân: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con trâu, chủ trị ngày thứ 6.Nên làm:
Rất tốt đi thuyền, cắt may áo mão.Kiêng cữ:
Khởi công tạo tác bất kỳ việc gì cũng gặp hung hại. Nhất là việc dựng trại, xây cất nhà, trổ cửa, cưới gã, xuất hành đường bộ, làm thủy lợi, nuôi tằm, gieo cấy, khai khẩn cũng như khai trương. Vì vậy, ngày này không nên tiến hành các công việc trọng đại, nên chọn một ngày tốt khác để tiến hànhNgoại lệ:
Ngày Ngọ Đăng Viên rất tốt. Ngày Tuất thì yên lành. Ngày Dần là Tuyệt Nhật, không nên động tác việc chi, riêng có ngày Nhâm Dần thì dùng được.
Trúng ngày 14 Âm lịch là Diệt Một Sát, cữ: lập lò nhuộm lò gốm, làm rượu, thừa kế sự nghiệp, vào làm hành chánh, nhất là đi thuyền chẳng thể tránh khỏi rủi ro.
Sao Ngưu là một trong Thất sát Tinh, nếu sanh con thì khó nuôi. Lấy tên Sao tháng, của năm hay của ngày để đặt tên cho con kết hợp làm việc Âm Đức ngay trong tháng sinh mới mong nuôi con khôn lớn được.
Ngưu: Kim ngưu (con trâu): Kim tinh, sao xấu. Kỵ xây cất, hôn nhân.
Ngưu tinh tạo tác chủ tai nguy,
Cửu hoành tam tai bất khả thôi,
Gia trạch bất an, nhân khẩu thoái,
Điền tàm bất lợi, chủ nhân suy.
Giá thú, hôn nhân giai tự tổn,
Kim ngân tài cốc tiệm vô chi.
Nhược thị khai môn, tính phóng thủy,
Ngưu trư dương mã diệc thương bi.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC BÌNH
Nhập vào kho, đặt táng, gắn cửa, kê gác, đặt yên chỗ máy, sửa chữa làm tàu, khai trương tàu thuyền, các việc bồi đắp thêm ( như bồi bùn, đắp đất, lót đá, xây bờ kè.)
Lót giường đóng giường, thừa kế tước phong hay thừa kế sự nghiệp, các vụ làm cho khuyết thủng ( như đào mương, móc giếng, xả nước.)
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt
Thanh Long Hoàng Đạo: Tốt cho mọi việc Nguyệt giải: Tốt cho mọi việc Yếu yên (thiên quý): Tốt cho mọi việc, nhất là việc hôn nhân giá thú Tiểu Hao: Xấu về khai trương, kinh doanh, cầu tài, cầu lộc Nguyệt Hư: Xấu nếu làm việc giá thú (cưới xin), mở cửa hoặc mở hàng Băng tiêu ngoạ hãm: Xấu cho mọi công việc Hà khôi: Kỵ khởi công, xây dựng nhà cửa Cẩu Giảo: Xấu cho mọi việc Trùng phục: Kỵ Chôn
Sao xấu
Tiểu Hao: Xấu về khai trương, kinh doanh, cầu tài, cầu lộc Nguyệt Hư: Xấu nếu làm việc giá thú (cưới xin), mở cửa hoặc mở hàng Băng tiêu ngoạ hãm: Xấu cho mọi công việc Hà khôi: Kỵ khởi công, xây dựng nhà cửa Cẩu Giảo: Xấu cho mọi việc Trùng phục: Kỵ Chôn
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Lên Trời gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU, MÀU XANH: NGÀY THƯỜNG
LỊCH ÂM THÁNG 8 NĂM 2024
⮕- Thứ 2
- Thứ 3
- Thứ 4
- Thứ 5
- Thứ 6
- Thứ 7
- Chủ nhật
-
Âm lịch ngày 1 tháng 8 năm 2024, Lịch âm 1/8/2024 ngày Đinh Dậu tháng Tân Mùi năm Giáp Thìn
1
27 Đinh Dậu -
Âm lịch ngày 2 tháng 8 năm 2024, Lịch âm 2/8/2024 ngày Mậu Tuất tháng Tân Mùi năm Giáp Thìn
2
28 Mậu Tuất -
Âm lịch ngày 3 tháng 8 năm 2024, Lịch âm 3/8/2024 ngày Kỷ Hợi tháng Tân Mùi năm Giáp Thìn
3
29 Kỷ Hợi -
Âm lịch ngày 4 tháng 8 năm 2024, Lịch âm 4/8/2024 ngày Canh Tý tháng Nhâm Thân năm Giáp Thìn
4
1/7 Canh Tý -
Âm lịch ngày 5 tháng 8 năm 2024, Lịch âm 5/8/2024 ngày Tân Sửu tháng Nhâm Thân năm Giáp Thìn
5
2 Tân Sửu -
Âm lịch ngày 6 tháng 8 năm 2024, Lịch âm 6/8/2024 ngày Nhâm Dần tháng Nhâm Thân năm Giáp Thìn
6
3 Nhâm Dần -
Âm lịch ngày 7 tháng 8 năm 2024, Lịch âm 7/8/2024 ngày Quý Mão tháng Nhâm Thân năm Giáp Thìn
7
4 Quý Mão -
Âm lịch ngày 8 tháng 8 năm 2024, Lịch âm 8/8/2024 ngày Giáp Thìn tháng Nhâm Thân năm Giáp Thìn
8
5 Giáp Thìn -
Âm lịch ngày 9 tháng 8 năm 2024, Lịch âm 9/8/2024 ngày Ất Tỵ tháng Nhâm Thân năm Giáp Thìn
9
6 Ất Tỵ -
Âm lịch ngày 10 tháng 8 năm 2024, Lịch âm 10/8/2024 ngày Bính Ngọ tháng Nhâm Thân năm Giáp Thìn
10
7 Bính Ngọ -
Âm lịch ngày 11 tháng 8 năm 2024, Lịch âm 11/8/2024 ngày Đinh Mùi tháng Nhâm Thân năm Giáp Thìn
11
8 Đinh Mùi -
Âm lịch ngày 12 tháng 8 năm 2024, Lịch âm 12/8/2024 ngày Mậu Thân tháng Nhâm Thân năm Giáp Thìn
12
9 Mậu Thân -
Âm lịch ngày 13 tháng 8 năm 2024, Lịch âm 13/8/2024 ngày Kỷ Dậu tháng Nhâm Thân năm Giáp Thìn
13
10 Kỷ Dậu -
Âm lịch ngày 14 tháng 8 năm 2024, Lịch âm 14/8/2024 ngày Canh Tuất tháng Nhâm Thân năm Giáp Thìn
14
11 Canh Tuất -
Âm lịch ngày 15 tháng 8 năm 2024, Lịch âm 15/8/2024 ngày Tân Hợi tháng Nhâm Thân năm Giáp Thìn
15
12 Tân Hợi -
Âm lịch ngày 16 tháng 8 năm 2024, Lịch âm 16/8/2024 ngày Nhâm Tý tháng Nhâm Thân năm Giáp Thìn
16
13 Nhâm Tý -
Âm lịch ngày 17 tháng 8 năm 2024, Lịch âm 17/8/2024 ngày Quý Sửu tháng Nhâm Thân năm Giáp Thìn
17
14 Quý Sửu -
Âm lịch ngày 18 tháng 8 năm 2024, Lịch âm 18/8/2024 ngày Giáp Dần tháng Nhâm Thân năm Giáp Thìn
18
15 Giáp Dần -
Âm lịch ngày 19 tháng 8 năm 2024, Lịch âm 19/8/2024 ngày Ất Mão tháng Nhâm Thân năm Giáp Thìn
19
16 Ất Mão -
Âm lịch ngày 20 tháng 8 năm 2024, Lịch âm 20/8/2024 ngày Bính Thìn tháng Nhâm Thân năm Giáp Thìn
20
17 Bính Thìn -
Âm lịch ngày 21 tháng 8 năm 2024, Lịch âm 21/8/2024 ngày Đinh Tỵ tháng Nhâm Thân năm Giáp Thìn
21
18 Đinh Tỵ -
Âm lịch ngày 22 tháng 8 năm 2024, Lịch âm 22/8/2024 ngày Mậu Ngọ tháng Nhâm Thân năm Giáp Thìn
22
19 Mậu Ngọ -
Âm lịch ngày 23 tháng 8 năm 2024, Lịch âm 23/8/2024 ngày Kỷ Mùi tháng Nhâm Thân năm Giáp Thìn
23
20 Kỷ Mùi -
Âm lịch ngày 24 tháng 8 năm 2024, Lịch âm 24/8/2024 ngày Canh Thân tháng Nhâm Thân năm Giáp Thìn
24
21 Canh Thân -
Âm lịch ngày 25 tháng 8 năm 2024, Lịch âm 25/8/2024 ngày Tân Dậu tháng Nhâm Thân năm Giáp Thìn
25
22 Tân Dậu -
Âm lịch ngày 26 tháng 8 năm 2024, Lịch âm 26/8/2024 ngày Nhâm Tuất tháng Nhâm Thân năm Giáp Thìn
26
23 Nhâm Tuất -
Âm lịch ngày 27 tháng 8 năm 2024, Lịch âm 27/8/2024 ngày Quý Hợi tháng Nhâm Thân năm Giáp Thìn
27
24 Quý Hợi -
Âm lịch ngày 28 tháng 8 năm 2024, Lịch âm 28/8/2024 ngày Giáp Tý tháng Nhâm Thân năm Giáp Thìn
28
25 Giáp Tý -
Âm lịch ngày 29 tháng 8 năm 2024, Lịch âm 29/8/2024 ngày Ất Sửu tháng Nhâm Thân năm Giáp Thìn
29
26 Ất Sửu -
Âm lịch ngày 30 tháng 8 năm 2024, Lịch âm 30/8/2024 ngày Bính Dần tháng Nhâm Thân năm Giáp Thìn
30
27 Bính Dần -
Âm lịch ngày 31 tháng 8 năm 2024, Lịch âm 31/8/2024 ngày Đinh Mão tháng Nhâm Thân năm Giáp Thìn
31
28 Đinh Mão