- Ngày Dương Lịch: Thứ Hai 13/4/2026
- Ngày Âm Lịch: Đinh Tỵ 26/2/2026
- Ngày Đinh Tỵ tháng Tân Mão năm Bính Ngọ Ngày Xấu
- Ngày Thiên Môn: xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt
Giờ Hoàng Đạo
Sửu (1:00-2:59); Thìn (7:00-8:59); Ngọ (11:00-12:59); Mùi (13:00-14:59); Tuất (19:00-20:59); Hợi (21:00-22:59)
Giờ Hắc Đạo
Tí (23:00-0:59); Dần (3:00-4:59); Mão (5:00-6:59); Tỵ (9:00-10:59); Thân (15:00-16:59); Dậu (17:00-18:59)
Các Ngày Kỵ
Không phạm bất kỳ ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ nhật nào.
Ngũ Hành
Ngày: đinh tỵ
tức Can Chi tương đồng (cùng Hỏa), ngày này là ngày cát.
Nạp m: Ngày Sa trung Thổ kị các tuổi: Tân Hợi và Quý Hợi.
Ngày này thuộc hành Thổ khắc với hành Thủy, ngoại trừ các tuổi: Đinh Mùi và Quý Hợi thuộc hành Thủy không sợ Thổ.
Ngày Tỵ lục hợp với Thân, tam hợp với Sửu và Dậu thành Kim cục.
| Xung Hợi, hình Thân, hại Dần, phá Thân, tuyệt Tý.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Đinh: “Bất thế đầu đầu chủ sanh sang” - Không nên tiến hành việc cắt tóc để tránh đầu sinh ra nhọt
- Tỵ: “Bất viễn hành tài vật phục tàng” - Không nên đi xa để tránh tiền của mất mát
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Xích khẩu
tức ngày Hung nên đề phòng miệng lưỡi, mâu thuẫn hay tranh cãi. Ngày này là ngày xấu, mưu sự khó thành, dễ dẫn đến nội bộ xảy ra cãi vã, thị phi, mâu thuẫn, làm ơn nên oán hoặc khẩu thiệt.
Xích khẩu là quả bần cùng
Sinh ra khẩu thiệt bàn cùng thị phi
Chẳng thời mất của nó khi
Không thì chó cắn phân ly vợ chồng
Nhị Thập Bát Tú Sao nguy
Tên ngày:
Nguy nguyệt Yến - Kiên Đàm: Xấu (Bình Tú) Tướng tinh con chim én, chủ trị ngày thứ 2.Nên làm:
Lót giường bình yên, chôn cất rất tốt.Kiêng cữ:
Những việc gác đòn đông, dựng nhà, tháo nước, đào mương rạch, đi thuyền hay trổ cửa. Vì vậy, nếu quý bạn có ý định xây dựng nhà cửa thì nên chọn ngày khác để tiến hànhNgoại lệ:
Sao Nguy nguyệt Yến tại Tỵ, Dậu và Sửu trăm việc đều tốt. Trong đó, tại Dậu tốt nhất. Ngày Sửu Sao Nguy Đăng Viên: mọi việc tạo tác đều được quý hiển.
- Nguy: nguyệt yến (con én): Nguyệt tinh, sao xấu. Khắc kỵ việc khai trương, an táng và xây dựng.
Nguy tinh bât khả tạo cao đường,
Tự điếu, tao hình kiến huyết quang
Tam tuế hài nhi tao thủy ách,
Hậu sinh xuất ngoại bất hoàn lương.
Mai táng nhược hoàn phùng thử nhật,
Chu niên bách nhật ngọa cao sàng,
Khai môn, phóng thủy tạo hình trượng,
Tam niên ngũ tái diệc bi thương.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC TRỪ
Động đất, ban nền đắp nền, thờ cúng Táo Thần, cầu thầy chữa bệnh bằng cách mổ xẻ hay châm cứu, bốc thuốc, xả tang, khởi công làm lò nhuộm lò gốm, nữ nhân khởi đầu uống thuốc chữa bệnh.
Đẻ con nhằm ngày này khó nuôi, nên làm Âm Đức cho con, nam nhân kỵ khởi đầu uống thuốc.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt
Nguyệt Tài: Tốt nhất cho việc xuất hành, cầu tài lộc, khai trương, di chuyển hay giao dịch Thánh tâm: Tốt cho mọi việc, nhất là cầu phúc, cúng bái tế tự Lộc khố: Tốt cho việc khai trương, kinh doanh, cầu tài, giao dịch Dịch Mã: Tốt cho mọi việc, nhất l Thổ ôn (thiên cẩu): Kỵ việc xây dựng, xấu về tế tự (cúng bái), đào ao, đào giếng Hoang vu: Xấu cho mọi việc Vãng vong (Thổ kỵ): Kỵ việc xuất hành, giá thú (cưới xin), cầu tài lộc, động thổ Chu tước hắc đạo: Kỵ việc nhập trạch và khai trương Cửu không: Kỵ
Sao xấu
Thổ ôn (thiên cẩu): Kỵ việc xây dựng, xấu về tế tự (cúng bái), đào ao, đào giếng Hoang vu: Xấu cho mọi việc Vãng vong (Thổ kỵ): Kỵ việc xuất hành, giá thú (cưới xin), cầu tài lộc, động thổ Chu tước hắc đạo: Kỵ việc nhập trạch và khai trương Cửu không: Kỵ
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Đông để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Chính Đông gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU, MÀU XANH: NGÀY THƯỜNG
LỊCH ÂM THÁNG 4 NĂM 2026
⮕- Thứ 2
- Thứ 3
- Thứ 4
- Thứ 5
- Thứ 6
- Thứ 7
- Chủ nhật
-
Âm lịch ngày 1 tháng 4 năm 2026, Lịch âm 1/4/2026 ngày Ất Tỵ tháng Tân Mão năm Bính Ngọ
1
14 Ất Tỵ -
Âm lịch ngày 2 tháng 4 năm 2026, Lịch âm 2/4/2026 ngày Bính Ngọ tháng Tân Mão năm Bính Ngọ
2
15 Bính Ngọ -
Âm lịch ngày 3 tháng 4 năm 2026, Lịch âm 3/4/2026 ngày Đinh Mùi tháng Tân Mão năm Bính Ngọ
3
16 Đinh Mùi -
Âm lịch ngày 4 tháng 4 năm 2026, Lịch âm 4/4/2026 ngày Mậu Thân tháng Tân Mão năm Bính Ngọ
4
17 Mậu Thân -
Âm lịch ngày 5 tháng 4 năm 2026, Lịch âm 5/4/2026 ngày Kỷ Dậu tháng Tân Mão năm Bính Ngọ
5
18 Kỷ Dậu -
Âm lịch ngày 6 tháng 4 năm 2026, Lịch âm 6/4/2026 ngày Canh Tuất tháng Tân Mão năm Bính Ngọ
6
19 Canh Tuất -
Âm lịch ngày 7 tháng 4 năm 2026, Lịch âm 7/4/2026 ngày Tân Hợi tháng Tân Mão năm Bính Ngọ
7
20 Tân Hợi -
Âm lịch ngày 8 tháng 4 năm 2026, Lịch âm 8/4/2026 ngày Nhâm Tý tháng Tân Mão năm Bính Ngọ
8
21 Nhâm Tý -
Âm lịch ngày 9 tháng 4 năm 2026, Lịch âm 9/4/2026 ngày Quý Sửu tháng Tân Mão năm Bính Ngọ
9
22 Quý Sửu -
Âm lịch ngày 10 tháng 4 năm 2026, Lịch âm 10/4/2026 ngày Giáp Dần tháng Tân Mão năm Bính Ngọ
10
23 Giáp Dần -
Âm lịch ngày 11 tháng 4 năm 2026, Lịch âm 11/4/2026 ngày Ất Mão tháng Tân Mão năm Bính Ngọ
11
24 Ất Mão -
Âm lịch ngày 12 tháng 4 năm 2026, Lịch âm 12/4/2026 ngày Bính Thìn tháng Tân Mão năm Bính Ngọ
12
25 Bính Thìn -
Âm lịch ngày 13 tháng 4 năm 2026, Lịch âm 13/4/2026 ngày Đinh Tỵ tháng Tân Mão năm Bính Ngọ
13
26 Đinh Tỵ -
Âm lịch ngày 14 tháng 4 năm 2026, Lịch âm 14/4/2026 ngày Mậu Ngọ tháng Tân Mão năm Bính Ngọ
14
27 Mậu Ngọ -
Âm lịch ngày 15 tháng 4 năm 2026, Lịch âm 15/4/2026 ngày Kỷ Mùi tháng Tân Mão năm Bính Ngọ
15
28 Kỷ Mùi -
Âm lịch ngày 16 tháng 4 năm 2026, Lịch âm 16/4/2026 ngày Canh Thân tháng Tân Mão năm Bính Ngọ
16
29 Canh Thân -
Âm lịch ngày 17 tháng 4 năm 2026, Lịch âm 17/4/2026 ngày Tân Dậu tháng Nhâm Thìn năm Bính Ngọ
17
1/3 Tân Dậu -
Âm lịch ngày 18 tháng 4 năm 2026, Lịch âm 18/4/2026 ngày Nhâm Tuất tháng Nhâm Thìn năm Bính Ngọ
18
2 Nhâm Tuất -
Âm lịch ngày 19 tháng 4 năm 2026, Lịch âm 19/4/2026 ngày Quý Hợi tháng Nhâm Thìn năm Bính Ngọ
19
3 Quý Hợi -
Âm lịch ngày 20 tháng 4 năm 2026, Lịch âm 20/4/2026 ngày Giáp Tý tháng Nhâm Thìn năm Bính Ngọ
20
4 Giáp Tý -
Âm lịch ngày 21 tháng 4 năm 2026, Lịch âm 21/4/2026 ngày Ất Sửu tháng Nhâm Thìn năm Bính Ngọ
21
5 Ất Sửu -
Âm lịch ngày 22 tháng 4 năm 2026, Lịch âm 22/4/2026 ngày Bính Dần tháng Nhâm Thìn năm Bính Ngọ
22
6 Bính Dần -
Âm lịch ngày 23 tháng 4 năm 2026, Lịch âm 23/4/2026 ngày Đinh Mão tháng Nhâm Thìn năm Bính Ngọ
23
7 Đinh Mão -
Âm lịch ngày 24 tháng 4 năm 2026, Lịch âm 24/4/2026 ngày Mậu Thìn tháng Nhâm Thìn năm Bính Ngọ
24
8 Mậu Thìn -
Âm lịch ngày 25 tháng 4 năm 2026, Lịch âm 25/4/2026 ngày Kỷ Tỵ tháng Nhâm Thìn năm Bính Ngọ
25
9 Kỷ Tỵ -
Âm lịch ngày 26 tháng 4 năm 2026, Lịch âm 26/4/2026 ngày Canh Ngọ tháng Nhâm Thìn năm Bính Ngọ
26
10 Canh Ngọ -
Âm lịch ngày 27 tháng 4 năm 2026, Lịch âm 27/4/2026 ngày Tân Mùi tháng Nhâm Thìn năm Bính Ngọ
27
11 Tân Mùi -
Âm lịch ngày 28 tháng 4 năm 2026, Lịch âm 28/4/2026 ngày Nhâm Thân tháng Nhâm Thìn năm Bính Ngọ
28
12 Nhâm Thân -
Âm lịch ngày 29 tháng 4 năm 2026, Lịch âm 29/4/2026 ngày Quý Dậu tháng Nhâm Thìn năm Bính Ngọ
29
13 Quý Dậu -
Âm lịch ngày 30 tháng 4 năm 2026, Lịch âm 30/4/2026 ngày Giáp Tuất tháng Nhâm Thìn năm Bính Ngọ
30
14 Giáp Tuất