- Ngày Dương Lịch: Thứ Bảy 25/4/2026
- Ngày Âm Lịch: Kỷ Tỵ 9/3/2026
- Ngày Kỷ Tỵ tháng Nhâm Thìn năm Bính Ngọ Ngày Tốt
- Ngày Chu Tước: xuất hành, cầu tài đều xấu, hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý
Giờ Hoàng Đạo
Sửu (1:00-2:59); Thìn (7:00-8:59); Ngọ (11:00-12:59); Mùi (13:00-14:59); Tuất (19:00-20:59); Hợi (21:00-22:59)
Giờ Hắc Đạo
Tí (23:00-0:59); Dần (3:00-4:59); Mão (5:00-6:59); Tỵ (9:00-10:59); Thân (15:00-16:59); Dậu (17:00-18:59)
Các Ngày Kỵ
Phạm phải ngày : Trùng tang: Kỵ Chôn cất, cưới xin, vợ chồng xuất hành,xây nhà ,xây mồ mả
Trùng phục: Kỵ Chôn cất, cưới xin, vợ chồng xuất hành,xây nhà ,xây mồ mả
Dương công lụy: ...
Ngũ Hành
Ngày: kỷ tỵ
tức Chi sinh Can (Hỏa sinh Thổ), ngày này là ngày cát (nghĩa nhật).
Nạp m: Ngày Đại lâm Mộc kị các tuổi: Quý Hợi và Đinh Hợi.
Ngày này thuộc hành Mộc khắc với hành Thổ, ngoại trừ các tuổi: Tân Mùi, Kỷ Dậu và Đinh Tỵ thuộc hành Thổ không sợ Mộc.
Ngày Tỵ lục hợp với Thân, tam hợp với Sửu và Dậu thành Kim cục.
| Xung Hợi, hình Thân, hại Dần, phá Thân, tuyệt Tý.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Kỷ: “Bất phá khoán nhị chủ tịnh vong” - Không nên tiến hành phá khoán để tránh cả 2 bên đều mất mát
- Tỵ: “Bất viễn hành tài vật phục tàng” - Không nên đi xa để tránh tiền của mất mát
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Không vong
tức ngày Hung, mọi việc dễ bất thành. Công việc đi vào thế bế tắc, tiến độ công việc bị trì trệ, trở ngại. Tiền bạc của cải thất thoát, danh vọng cũng uy tín bị giảm xuống. Là một ngày xấu về mọi mặt, nên tránh để hạn chế mưu sự khó thành công như ý.
Không Vong gặp quẻ khẩn cần
Bệnh tật khẩn thiết chẳng làm được chi
Không thì ôn tiểu thê nhi
Không thì trộm cắp phân ly bất tường
Nhị Thập Bát Tú Sao liễu
Tên ngày:
-Liễu thổ Chương Nhậm Quang: Xấu (Hung tú) Tướng tinh con gấu ngựa, chủ trị ngày thứ 7.Nên làm:
Không có bất kỳ việc chi hạp với Sao Liễu.Kiêng cữ:
Khởi công tạo tác việc chi cũng rất bất lợi, hung hại. Hung hại nhất là làm thủy lợi như trổ tháo nước, đào ao lũy, chôn cất, việc sửa cửa dựng cửa, xây đắp. Vì vậy, ngày nay không nên tiến hành bất cứ việc trọng đại gìNgoại lệ:
- Sao Liễu thổ chướng tại Ngọ trăm việc đều tốt. Tại Tỵ thì Đăng Viên: thừa kế hay lên quan lãnh chức đều là hai điều tốt nhất. Tại Dần, Tuất rất suy vi nên kỵ xây cất và chôn cất.
- Liễu: thổ chướng (con cheo): Thổ tinh, sao xấu. Tiền bạc thì hao hụt, gia đình thì không yên, dễ bị tai nạn. Khắc kỵ cưới gả.
Liễu tinh tạo tác chủ tao quan,
Trú dạ thâu nhàn bất tạm an,
Mai táng ôn hoàng đa bệnh tử,
Điền viên thoái tận, thủ cô hàn,
Khai môn phóng thủy chiêu lung hạt,
Yêu đà bối khúc tự cung loan
Cánh hữu bổng hình nghi cẩn thận,
Phụ nhân tùy khách tẩu bất hoàn.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC TRỪ
Động đất, ban nền đắp nền, thờ cúng Táo Thần, cầu thầy chữa bệnh bằng cách mổ xẻ hay châm cứu, bốc thuốc, xả tang, khởi công làm lò nhuộm lò gốm, nữ nhân khởi đầu uống thuốc chữa bệnh.
Đẻ con nhằm ngày này khó nuôi, nên làm Âm Đức cho con, nam nhân kỵ khởi đầu uống thuốc.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt
Minh đường Hoàng Đạo: Tốt cho mọi việc Nguyệt Tài: Tốt nhất cho việc xuất hành, cầu tài lộc, khai trương, di chuyển hay giao dịch Ngũ phú: Tốt cho mọi việc m Đức: Tốt cho mọi việc Trùng phục: Kỵ Chôn cất, cưới xin, vợ chồng xuất hành,xây nhà ,xây mồ mả Kiếp sát: Kỵ việc xuất hành, cưới xin giá thú, an táng hay xây dựng Hoang vu: Xấu cho mọi việc Nhân Cách: Xấu đối với giá thú cưới hỏi, khởi tạo Trùng Tang: Kiêng kỵ giá thú (cưới xin), an táng hay khởi công xây nhà Trùng phục: Kỵ cưới hỏi giá thú, an tán
Sao xấu
Kiếp sát: Kỵ việc xuất hành, cưới xin giá thú, an táng hay xây dựng Hoang vu: Xấu cho mọi việc Nhân Cách: Xấu đối với giá thú cưới hỏi, khởi tạo Trùng Tang: Kiêng kỵ giá thú (cưới xin), an táng hay khởi công xây nhà Trùng phục: Kỵ cưới hỏi giá thú, an tán
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Đông Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Chính Nam gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU, MÀU XANH: NGÀY THƯỜNG
LỊCH ÂM THÁNG 4 NĂM 2026
⮕- Thứ 2
- Thứ 3
- Thứ 4
- Thứ 5
- Thứ 6
- Thứ 7
- Chủ nhật
-
Âm lịch ngày 1 tháng 4 năm 2026, Lịch âm 1/4/2026 ngày Ất Tỵ tháng Tân Mão năm Bính Ngọ
1
14 Ất Tỵ -
Âm lịch ngày 2 tháng 4 năm 2026, Lịch âm 2/4/2026 ngày Bính Ngọ tháng Tân Mão năm Bính Ngọ
2
15 Bính Ngọ -
Âm lịch ngày 3 tháng 4 năm 2026, Lịch âm 3/4/2026 ngày Đinh Mùi tháng Tân Mão năm Bính Ngọ
3
16 Đinh Mùi -
Âm lịch ngày 4 tháng 4 năm 2026, Lịch âm 4/4/2026 ngày Mậu Thân tháng Tân Mão năm Bính Ngọ
4
17 Mậu Thân -
Âm lịch ngày 5 tháng 4 năm 2026, Lịch âm 5/4/2026 ngày Kỷ Dậu tháng Tân Mão năm Bính Ngọ
5
18 Kỷ Dậu -
Âm lịch ngày 6 tháng 4 năm 2026, Lịch âm 6/4/2026 ngày Canh Tuất tháng Tân Mão năm Bính Ngọ
6
19 Canh Tuất -
Âm lịch ngày 7 tháng 4 năm 2026, Lịch âm 7/4/2026 ngày Tân Hợi tháng Tân Mão năm Bính Ngọ
7
20 Tân Hợi -
Âm lịch ngày 8 tháng 4 năm 2026, Lịch âm 8/4/2026 ngày Nhâm Tý tháng Tân Mão năm Bính Ngọ
8
21 Nhâm Tý -
Âm lịch ngày 9 tháng 4 năm 2026, Lịch âm 9/4/2026 ngày Quý Sửu tháng Tân Mão năm Bính Ngọ
9
22 Quý Sửu -
Âm lịch ngày 10 tháng 4 năm 2026, Lịch âm 10/4/2026 ngày Giáp Dần tháng Tân Mão năm Bính Ngọ
10
23 Giáp Dần -
Âm lịch ngày 11 tháng 4 năm 2026, Lịch âm 11/4/2026 ngày Ất Mão tháng Tân Mão năm Bính Ngọ
11
24 Ất Mão -
Âm lịch ngày 12 tháng 4 năm 2026, Lịch âm 12/4/2026 ngày Bính Thìn tháng Tân Mão năm Bính Ngọ
12
25 Bính Thìn -
Âm lịch ngày 13 tháng 4 năm 2026, Lịch âm 13/4/2026 ngày Đinh Tỵ tháng Tân Mão năm Bính Ngọ
13
26 Đinh Tỵ -
Âm lịch ngày 14 tháng 4 năm 2026, Lịch âm 14/4/2026 ngày Mậu Ngọ tháng Tân Mão năm Bính Ngọ
14
27 Mậu Ngọ -
Âm lịch ngày 15 tháng 4 năm 2026, Lịch âm 15/4/2026 ngày Kỷ Mùi tháng Tân Mão năm Bính Ngọ
15
28 Kỷ Mùi -
Âm lịch ngày 16 tháng 4 năm 2026, Lịch âm 16/4/2026 ngày Canh Thân tháng Tân Mão năm Bính Ngọ
16
29 Canh Thân -
Âm lịch ngày 17 tháng 4 năm 2026, Lịch âm 17/4/2026 ngày Tân Dậu tháng Nhâm Thìn năm Bính Ngọ
17
1/3 Tân Dậu -
Âm lịch ngày 18 tháng 4 năm 2026, Lịch âm 18/4/2026 ngày Nhâm Tuất tháng Nhâm Thìn năm Bính Ngọ
18
2 Nhâm Tuất -
Âm lịch ngày 19 tháng 4 năm 2026, Lịch âm 19/4/2026 ngày Quý Hợi tháng Nhâm Thìn năm Bính Ngọ
19
3 Quý Hợi -
Âm lịch ngày 20 tháng 4 năm 2026, Lịch âm 20/4/2026 ngày Giáp Tý tháng Nhâm Thìn năm Bính Ngọ
20
4 Giáp Tý -
Âm lịch ngày 21 tháng 4 năm 2026, Lịch âm 21/4/2026 ngày Ất Sửu tháng Nhâm Thìn năm Bính Ngọ
21
5 Ất Sửu -
Âm lịch ngày 22 tháng 4 năm 2026, Lịch âm 22/4/2026 ngày Bính Dần tháng Nhâm Thìn năm Bính Ngọ
22
6 Bính Dần -
Âm lịch ngày 23 tháng 4 năm 2026, Lịch âm 23/4/2026 ngày Đinh Mão tháng Nhâm Thìn năm Bính Ngọ
23
7 Đinh Mão -
Âm lịch ngày 24 tháng 4 năm 2026, Lịch âm 24/4/2026 ngày Mậu Thìn tháng Nhâm Thìn năm Bính Ngọ
24
8 Mậu Thìn -
Âm lịch ngày 25 tháng 4 năm 2026, Lịch âm 25/4/2026 ngày Kỷ Tỵ tháng Nhâm Thìn năm Bính Ngọ
25
9 Kỷ Tỵ -
Âm lịch ngày 26 tháng 4 năm 2026, Lịch âm 26/4/2026 ngày Canh Ngọ tháng Nhâm Thìn năm Bính Ngọ
26
10 Canh Ngọ -
Âm lịch ngày 27 tháng 4 năm 2026, Lịch âm 27/4/2026 ngày Tân Mùi tháng Nhâm Thìn năm Bính Ngọ
27
11 Tân Mùi -
Âm lịch ngày 28 tháng 4 năm 2026, Lịch âm 28/4/2026 ngày Nhâm Thân tháng Nhâm Thìn năm Bính Ngọ
28
12 Nhâm Thân -
Âm lịch ngày 29 tháng 4 năm 2026, Lịch âm 29/4/2026 ngày Quý Dậu tháng Nhâm Thìn năm Bính Ngọ
29
13 Quý Dậu -
Âm lịch ngày 30 tháng 4 năm 2026, Lịch âm 30/4/2026 ngày Giáp Tuất tháng Nhâm Thìn năm Bính Ngọ
30
14 Giáp Tuất