- Ngày Dương Lịch: Thứ Sáu 13/6/2036
- Ngày Âm Lịch: Tân Hợi 19/5/2036
- Ngày Tân Hợi tháng Giáp Ngọ năm Bính Thìn Ngày Tốt
- Ngày Thiên Dương: xuất hành tốt, cầu tài được tài, hỏi vợ được vợ mọi việc đều như ý muốn
Giờ Hoàng Đạo
Sửu (1:00-2:59); Thìn (7:00-8:59); Ngọ (11:00-12:59); Mùi (13:00-14:59); Tuất (19:00-20:59); Hợi (21:00-22:59)
Giờ Hắc Đạo
Tí (23:00-0:59); Dần (3:00-4:59); Mão (5:00-6:59); Tỵ (9:00-10:59); Thân (15:00-16:59); Dậu (17:00-18:59)
Các Ngày Kỵ
Không phạm bất kỳ ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ nhật nào.
Ngũ Hành
Ngày: tân hợi
tức Can sinh Chi (Kim sinh Thủy), ngày này là ngày cát (bảo nhật).
Nạp m: Ngày Thoa xuyến Kim kị các tuổi: Ất Tỵ và Kỷ Tỵ.
Ngày này thuộc hành Kim khắc với hành Mộc, ngoại trừ các tuổi: Kỷ Hợi vì Kim khắc mà được lợi.
Ngày Hợi lục hợp với Dần, tam hợp với Mão và Mùi thành Mộc cục.
| Xung Tỵ, hình Hợi, hại Thân, phá Dần, tuyệt Ngọ.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Tân: “Bất hợp tương chủ nhân bất thường” - Không nên tiến hành trộn tương, chủ không được nếm qua
- Hợi: “Bất giá thú tất chủ phân trương” - Không nên tiến hành các việc liên quan đến cưới hỏi để tránh ly biệt
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Không vong
tức ngày Hung, mọi việc dễ bất thành. Công việc đi vào thế bế tắc, tiến độ công việc bị trì trệ, trở ngại. Tiền bạc của cải thất thoát, danh vọng cũng uy tín bị giảm xuống. Là một ngày xấu về mọi mặt, nên tránh để hạn chế mưu sự khó thành công như ý.
Không Vong gặp quẻ khẩn cần
Bệnh tật khẩn thiết chẳng làm được chi
Không thì ôn tiểu thê nhi
Không thì trộm cắp phân ly bất tường
Nhị Thập Bát Tú Sao cang
Tên ngày:
Cang kim Long - Ngô Hán: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con Rồng, chủ trị ngày thứ 6.Nên làm:
công việc liên quan đến cắt may áo màn sẽ đặng nhiều lộc ăn.Kiêng cữ:
Chôn cất bị Trùng tang. Nếu cưới gả e rằng phòng không giá lạnh. Nếu tranh đấu kiện tụng thì lâm bại. Nếu khởi dựng nhà cửa chết con đầu. Trong 10 hoặc 100 ngày sau thì gặp họa, rồi từ đó lần lần tiêu hết ruộng đất, còn nếu làm quan bị cách chức. Sao Cang thuộc vào Thất Sát Tinh, nhằm ngày này sanh con ắt sẽ khó nuôi. Cho nên lấy tên của Sao để đặt cho con thì được yên lành. Vì vậy, để tránh điềm giữ quý bạn nên chọn một ngày tốt khác để tiến hành chôn cấtNgoại lệ:
- Sao Cang nhằm vào ngày Rằm là Diệt Một Nhật: Cữ làm rượu, thừa kế sự nghiệp, lập lò gốm, lò nhuộm hay vào làm hành chính, thứ nhất đi thuyền chẳng khỏi nguy hại (vì Diệt Một có nghĩa là chìm mất).
- Sao Cang tại Mùi, Hợi, Mẹo thì trăm việc đều tốt. Thứ nhất tại Mùi.
- Sao Cang: Kim long (con rồng): Kim tinh, sao xấu. Kỵ gả cưới và xây cất. Đề phòng dễ bị tai nạn.
Can tinh tạo tác Trưởng phòng đường,
Thập nhật chi trung chủ hữu ương,
Điền địa tiêu ma, quan thất chức,
Đầu quân định thị hổ lang thương.
Giá thú, hôn nhân dụng thử nhật,
Nhi tôn, Tân phụ chủ không phòng,
Mai táng nhược hoàn phùng thử nhật,
Đương thời tai họa, chủ trùng tang.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC CHẤP
Lập khế ước, giao dịch, động thổ san nền, cầu thầy chữa bệnh, đi săn thú cá, tìm bắt trộm cướp.
Xây đắp nền-tường
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt
Ngũ phú: Tốt cho mọi việc Phúc Sinh: Tốt cho mọi việc Sao Nguyệt Đức Hợp: tốt mọi việc, kỵ việc kiện tụng Kiếp sát: Kỵ việc xuất hành, cưới xin giá thú, an táng hay xây dựng Chu tước hắc đạo: Kỵ việc nhập trạch và khai trương Không phòng: Kỵ giá thú (cưới xin)
Sao xấu
Kiếp sát: Kỵ việc xuất hành, cưới xin giá thú, an táng hay xây dựng Chu tước hắc đạo: Kỵ việc nhập trạch và khai trương Không phòng: Kỵ giá thú (cưới xin)
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Đông Bắc gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU, MÀU XANH: NGÀY THƯỜNG
LỊCH ÂM THÁNG 6 NĂM 2036
⮕- Thứ 2
- Thứ 3
- Thứ 4
- Thứ 5
- Thứ 6
- Thứ 7
- Chủ nhật
-
Âm lịch ngày 1 tháng 6 năm 2036, Lịch âm 1/6/2036 ngày Kỷ Hợi tháng Giáp Ngọ năm Bính Thìn
1
7 Kỷ Hợi -
Âm lịch ngày 2 tháng 6 năm 2036, Lịch âm 2/6/2036 ngày Canh Tý tháng Giáp Ngọ năm Bính Thìn
2
8 Canh Tý -
Âm lịch ngày 3 tháng 6 năm 2036, Lịch âm 3/6/2036 ngày Tân Sửu tháng Giáp Ngọ năm Bính Thìn
3
9 Tân Sửu -
Âm lịch ngày 4 tháng 6 năm 2036, Lịch âm 4/6/2036 ngày Nhâm Dần tháng Giáp Ngọ năm Bính Thìn
4
10 Nhâm Dần -
Âm lịch ngày 5 tháng 6 năm 2036, Lịch âm 5/6/2036 ngày Quý Mão tháng Giáp Ngọ năm Bính Thìn
5
11 Quý Mão -
Âm lịch ngày 6 tháng 6 năm 2036, Lịch âm 6/6/2036 ngày Giáp Thìn tháng Giáp Ngọ năm Bính Thìn
6
12 Giáp Thìn -
Âm lịch ngày 7 tháng 6 năm 2036, Lịch âm 7/6/2036 ngày Ất Tỵ tháng Giáp Ngọ năm Bính Thìn
7
13 Ất Tỵ -
Âm lịch ngày 8 tháng 6 năm 2036, Lịch âm 8/6/2036 ngày Bính Ngọ tháng Giáp Ngọ năm Bính Thìn
8
14 Bính Ngọ -
Âm lịch ngày 9 tháng 6 năm 2036, Lịch âm 9/6/2036 ngày Đinh Mùi tháng Giáp Ngọ năm Bính Thìn
9
15 Đinh Mùi -
Âm lịch ngày 10 tháng 6 năm 2036, Lịch âm 10/6/2036 ngày Mậu Thân tháng Giáp Ngọ năm Bính Thìn
10
16 Mậu Thân -
Âm lịch ngày 11 tháng 6 năm 2036, Lịch âm 11/6/2036 ngày Kỷ Dậu tháng Giáp Ngọ năm Bính Thìn
11
17 Kỷ Dậu -
Âm lịch ngày 12 tháng 6 năm 2036, Lịch âm 12/6/2036 ngày Canh Tuất tháng Giáp Ngọ năm Bính Thìn
12
18 Canh Tuất -
Âm lịch ngày 13 tháng 6 năm 2036, Lịch âm 13/6/2036 ngày Tân Hợi tháng Giáp Ngọ năm Bính Thìn
13
19 Tân Hợi -
Âm lịch ngày 14 tháng 6 năm 2036, Lịch âm 14/6/2036 ngày Nhâm Tý tháng Giáp Ngọ năm Bính Thìn
14
20 Nhâm Tý -
Âm lịch ngày 15 tháng 6 năm 2036, Lịch âm 15/6/2036 ngày Quý Sửu tháng Giáp Ngọ năm Bính Thìn
15
21 Quý Sửu -
Âm lịch ngày 16 tháng 6 năm 2036, Lịch âm 16/6/2036 ngày Giáp Dần tháng Giáp Ngọ năm Bính Thìn
16
22 Giáp Dần -
Âm lịch ngày 17 tháng 6 năm 2036, Lịch âm 17/6/2036 ngày Ất Mão tháng Giáp Ngọ năm Bính Thìn
17
23 Ất Mão -
Âm lịch ngày 18 tháng 6 năm 2036, Lịch âm 18/6/2036 ngày Bính Thìn tháng Giáp Ngọ năm Bính Thìn
18
24 Bính Thìn -
Âm lịch ngày 19 tháng 6 năm 2036, Lịch âm 19/6/2036 ngày Đinh Tỵ tháng Giáp Ngọ năm Bính Thìn
19
25 Đinh Tỵ -
Âm lịch ngày 20 tháng 6 năm 2036, Lịch âm 20/6/2036 ngày Mậu Ngọ tháng Giáp Ngọ năm Bính Thìn
20
26 Mậu Ngọ -
Âm lịch ngày 21 tháng 6 năm 2036, Lịch âm 21/6/2036 ngày Kỷ Mùi tháng Giáp Ngọ năm Bính Thìn
21
27 Kỷ Mùi -
Âm lịch ngày 22 tháng 6 năm 2036, Lịch âm 22/6/2036 ngày Canh Thân tháng Giáp Ngọ năm Bính Thìn
22
28 Canh Thân -
Âm lịch ngày 23 tháng 6 năm 2036, Lịch âm 23/6/2036 ngày Tân Dậu tháng Giáp Ngọ năm Bính Thìn
23
29 Tân Dậu -
Âm lịch ngày 24 tháng 6 năm 2036, Lịch âm 24/6/2036 ngày Nhâm Tuất tháng Ất Mùi năm Bính Thìn
24
1/6 Nhâm Tuất -
Âm lịch ngày 25 tháng 6 năm 2036, Lịch âm 25/6/2036 ngày Quý Hợi tháng Ất Mùi năm Bính Thìn
25
2 Quý Hợi -
Âm lịch ngày 26 tháng 6 năm 2036, Lịch âm 26/6/2036 ngày Giáp Tý tháng Ất Mùi năm Bính Thìn
26
3 Giáp Tý -
Âm lịch ngày 27 tháng 6 năm 2036, Lịch âm 27/6/2036 ngày Ất Sửu tháng Ất Mùi năm Bính Thìn
27
4 Ất Sửu -
Âm lịch ngày 28 tháng 6 năm 2036, Lịch âm 28/6/2036 ngày Bính Dần tháng Ất Mùi năm Bính Thìn
28
5 Bính Dần -
Âm lịch ngày 29 tháng 6 năm 2036, Lịch âm 29/6/2036 ngày Đinh Mão tháng Ất Mùi năm Bính Thìn
29
6 Đinh Mão -
Âm lịch ngày 30 tháng 6 năm 2036, Lịch âm 30/6/2036 ngày Mậu Thìn tháng Ất Mùi năm Bính Thìn
30
7 Mậu Thìn