- Ngày Dương Lịch: Thứ Sáu 6/6/2036
- Ngày Âm Lịch: Giáp Thìn 12/5/2036
- Ngày Giáp Thìn tháng Giáp Ngọ năm Bính Thìn Ngày Bình Thường
- Ngày Thiên Tài: nên xuất hành, cầu tài thắng lợi, được người tốt giúp đỡ, mọi việc đều thuận
Giờ Hoàng Đạo
Dần (3:00-4:59); Thìn (7:00-8:59); Tỵ (9:00-10:59); Thân (15:00-16:59); Dậu (17:00-18:59); Hợi (21:00-22:59)
Giờ Hắc Đạo
Tí (23:00-0:59); Sửu (1:00-2:59); Mão (5:00-6:59); Ngọ (11:00-12:59); Mùi (13:00-14:59); Tuất (19:00-20:59)
Các Ngày Kỵ
Phạm phải ngày : Sát chủ dương: Ngày này kỵ tiến hành các việc liên quan đến xây dựng, cưới hỏi, buôn bán, mua bán nhà, nhận việc, đầu tư.
Ngũ Hành
Ngày: giáp thìn
tức Can khắc Chi (Mộc khắc Thổ), ngày này là ngày cát trung bình (chế nhật).
Nạp m: Ngày Phúc đăng Hỏa kị các tuổi: Mậu Tuất và Canh Tuất.
Ngày này thuộc hành Hỏa khắc với hành Kim, ngoại trừ các tuổi: Nhâm Thân và Giáp Ngọ thuộc hành Kim không sợ Hỏa.
Ngày Thìn lục hợp với Dậu, tam hợp với Tý và Thân thành Thủy cục.
| Xung Tuất, hình Thìn, hình Mùi, hại Mão, phá Sửu, tuyệt Tuất.
Tam Sát kị mệnh các tuổi Tỵ, Dậu, Sửu.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Giáp: “Bất khai thương tài vật hao vong” - Không nên tiến hành mở kho tránh tiền của hao mất
- Thìn: “Bất khốc khấp tất chủ trọng tang” - Không nên khóc lóc để tránh chủ có trùng tang
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Tiểu cát
tức ngày Cát. Trong này Tiểu Cát mọi việc đều tốt lành và ít gặp trở ngại. Mưu đại sự hanh thông, thuận lợi, cùng với đó âm phúc độ trì, che chở, được quý nhân nâng đỡ.
Tiểu Cát gặp hội thanh long
Cầu tài cầu lộc ở trong quẻ này
Cầu tài toại ý vui vầy
Bình an vô sự gặp thầy, gặp quen
Nhị Thập Bát Tú Sao quỷ
Tên ngày:
Quỷ kim Dương - Vương Phách: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con dê, chủ trị ngày thứ 6.Nên làm:
Việc chôn cất, chặt cỏ phá đất hoặc cắt áo đều tốt.Kiêng cữ:
Khởi tạo bất kể việc chi cũng hại. Hại nhất là trổ cửa dựng cửa, tháo nước, việc đào ao giếng, xây cất nhà, cưới gả, động đất, xây tường và dựng cột. Vì vậy, nếu quý bạn đang có ý định động thổ xây nhà hay cưới hỏi thì nên chọn một ngày khác để tiến hànhNgoại lệ:
- Ngày Tý Đăng Viên thừa kế tước phong rất tốt, đồng thời phó nhiệm may mắn.
- Ngày Thân là Phục Đoạn Sát kỵ những việc thừa kế, chia lãnh gia tài, chôn cất, việc xuất hành, khởi công lập lò gốm, lò nhuộm; NÊN dứt vú trẻ em, xây tường, kết dứt điều hung hại, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu.
- Nhằm ngày 16 Âm Lịch là ngày Diệt Một kỵ lập lò gốm, lò nhuộm, vào làm hành chính, làm rượu, kỵ nhất là đi thuyền.
- Quỷ: kim dương (con dê): Kim tinh, sao xấu. chôn cất thuận lợi trong việc. Ngược lại bất lợi cho việc xây cất và gả cưới.
Quỷ tinh khởi tạo tất nhân vong,
Đường tiền bất kiến chủ nhân lang,
Mai táng thử nhật, quan lộc chí,
Nhi tôn đại đại cận quân vương.
Khai môn phóng thủy tu thương tử,
Hôn nhân phu thê bất cửu trường.
Tu thổ trúc tường thương sản nữ,
Thủ phù song nữ lệ uông uông.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC BẾ
Xây đắp tường, đặt táng, gắn cửa, kê gác, làm cầu. khởi công lò nhuộm lò gốm, uống thuốc, trị bệnh ( nhưng chớ trị bệnh mắt ), tu sửa cây cối.
Lên quan nhận chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, nhập học, chữa bệnh mắt, các việc trong vụ chăn nuôi
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt
Sinh khí (trực khai): Tốt cho mọi việc, nhất là việc làm nhà, sửa nhà, động thổ và gieo trồng cây. Yếu yên (thiên quý): Tốt cho mọi việc, nhất là việc hôn nhân giá thú Đại Hồng Sa: Tốt cho mọi việc Thiên Lao Hắc Đạo: Kỵ cho mọi việc Hoang vu: Xấu cho mọi việc Tứ thời cô quả: Kỵ việc giá thú (cưới xin)
Sao xấu
Thiên Lao Hắc Đạo: Kỵ cho mọi việc Hoang vu: Xấu cho mọi việc Tứ thời cô quả: Kỵ việc giá thú (cưới xin)
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Đông Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Lên Trời gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU, MÀU XANH: NGÀY THƯỜNG
LỊCH ÂM THÁNG 6 NĂM 2036
⮕- Thứ 2
- Thứ 3
- Thứ 4
- Thứ 5
- Thứ 6
- Thứ 7
- Chủ nhật
-
Âm lịch ngày 1 tháng 6 năm 2036, Lịch âm 1/6/2036 ngày Kỷ Hợi tháng Giáp Ngọ năm Bính Thìn
1
7 Kỷ Hợi -
Âm lịch ngày 2 tháng 6 năm 2036, Lịch âm 2/6/2036 ngày Canh Tý tháng Giáp Ngọ năm Bính Thìn
2
8 Canh Tý -
Âm lịch ngày 3 tháng 6 năm 2036, Lịch âm 3/6/2036 ngày Tân Sửu tháng Giáp Ngọ năm Bính Thìn
3
9 Tân Sửu -
Âm lịch ngày 4 tháng 6 năm 2036, Lịch âm 4/6/2036 ngày Nhâm Dần tháng Giáp Ngọ năm Bính Thìn
4
10 Nhâm Dần -
Âm lịch ngày 5 tháng 6 năm 2036, Lịch âm 5/6/2036 ngày Quý Mão tháng Giáp Ngọ năm Bính Thìn
5
11 Quý Mão -
Âm lịch ngày 6 tháng 6 năm 2036, Lịch âm 6/6/2036 ngày Giáp Thìn tháng Giáp Ngọ năm Bính Thìn
6
12 Giáp Thìn -
Âm lịch ngày 7 tháng 6 năm 2036, Lịch âm 7/6/2036 ngày Ất Tỵ tháng Giáp Ngọ năm Bính Thìn
7
13 Ất Tỵ -
Âm lịch ngày 8 tháng 6 năm 2036, Lịch âm 8/6/2036 ngày Bính Ngọ tháng Giáp Ngọ năm Bính Thìn
8
14 Bính Ngọ -
Âm lịch ngày 9 tháng 6 năm 2036, Lịch âm 9/6/2036 ngày Đinh Mùi tháng Giáp Ngọ năm Bính Thìn
9
15 Đinh Mùi -
Âm lịch ngày 10 tháng 6 năm 2036, Lịch âm 10/6/2036 ngày Mậu Thân tháng Giáp Ngọ năm Bính Thìn
10
16 Mậu Thân -
Âm lịch ngày 11 tháng 6 năm 2036, Lịch âm 11/6/2036 ngày Kỷ Dậu tháng Giáp Ngọ năm Bính Thìn
11
17 Kỷ Dậu -
Âm lịch ngày 12 tháng 6 năm 2036, Lịch âm 12/6/2036 ngày Canh Tuất tháng Giáp Ngọ năm Bính Thìn
12
18 Canh Tuất -
Âm lịch ngày 13 tháng 6 năm 2036, Lịch âm 13/6/2036 ngày Tân Hợi tháng Giáp Ngọ năm Bính Thìn
13
19 Tân Hợi -
Âm lịch ngày 14 tháng 6 năm 2036, Lịch âm 14/6/2036 ngày Nhâm Tý tháng Giáp Ngọ năm Bính Thìn
14
20 Nhâm Tý -
Âm lịch ngày 15 tháng 6 năm 2036, Lịch âm 15/6/2036 ngày Quý Sửu tháng Giáp Ngọ năm Bính Thìn
15
21 Quý Sửu -
Âm lịch ngày 16 tháng 6 năm 2036, Lịch âm 16/6/2036 ngày Giáp Dần tháng Giáp Ngọ năm Bính Thìn
16
22 Giáp Dần -
Âm lịch ngày 17 tháng 6 năm 2036, Lịch âm 17/6/2036 ngày Ất Mão tháng Giáp Ngọ năm Bính Thìn
17
23 Ất Mão -
Âm lịch ngày 18 tháng 6 năm 2036, Lịch âm 18/6/2036 ngày Bính Thìn tháng Giáp Ngọ năm Bính Thìn
18
24 Bính Thìn -
Âm lịch ngày 19 tháng 6 năm 2036, Lịch âm 19/6/2036 ngày Đinh Tỵ tháng Giáp Ngọ năm Bính Thìn
19
25 Đinh Tỵ -
Âm lịch ngày 20 tháng 6 năm 2036, Lịch âm 20/6/2036 ngày Mậu Ngọ tháng Giáp Ngọ năm Bính Thìn
20
26 Mậu Ngọ -
Âm lịch ngày 21 tháng 6 năm 2036, Lịch âm 21/6/2036 ngày Kỷ Mùi tháng Giáp Ngọ năm Bính Thìn
21
27 Kỷ Mùi -
Âm lịch ngày 22 tháng 6 năm 2036, Lịch âm 22/6/2036 ngày Canh Thân tháng Giáp Ngọ năm Bính Thìn
22
28 Canh Thân -
Âm lịch ngày 23 tháng 6 năm 2036, Lịch âm 23/6/2036 ngày Tân Dậu tháng Giáp Ngọ năm Bính Thìn
23
29 Tân Dậu -
Âm lịch ngày 24 tháng 6 năm 2036, Lịch âm 24/6/2036 ngày Nhâm Tuất tháng Ất Mùi năm Bính Thìn
24
1/6 Nhâm Tuất -
Âm lịch ngày 25 tháng 6 năm 2036, Lịch âm 25/6/2036 ngày Quý Hợi tháng Ất Mùi năm Bính Thìn
25
2 Quý Hợi -
Âm lịch ngày 26 tháng 6 năm 2036, Lịch âm 26/6/2036 ngày Giáp Tý tháng Ất Mùi năm Bính Thìn
26
3 Giáp Tý -
Âm lịch ngày 27 tháng 6 năm 2036, Lịch âm 27/6/2036 ngày Ất Sửu tháng Ất Mùi năm Bính Thìn
27
4 Ất Sửu -
Âm lịch ngày 28 tháng 6 năm 2036, Lịch âm 28/6/2036 ngày Bính Dần tháng Ất Mùi năm Bính Thìn
28
5 Bính Dần -
Âm lịch ngày 29 tháng 6 năm 2036, Lịch âm 29/6/2036 ngày Đinh Mão tháng Ất Mùi năm Bính Thìn
29
6 Đinh Mão -
Âm lịch ngày 30 tháng 6 năm 2036, Lịch âm 30/6/2036 ngày Mậu Thìn tháng Ất Mùi năm Bính Thìn
30
7 Mậu Thìn