- Ngày Dương Lịch: Thứ Sáu 14/5/2032
- Ngày Âm Lịch: Canh Thân 6/4/2032
- Ngày Canh Thân tháng Ất Tỵ năm Nhâm Tý Ngày Xấu
- Ngày Hảo Thương: xuất hành thuận lợi, gặp qúy nhân phù trợ, làm mọi việc vừa lòng, như ý muốn, áo phẩm vinh quy
Giờ Hoàng Đạo
Tí (23:00-0:59); Sửu (1:00-2:59); Thìn (7:00-8:59); Tỵ (9:00-10:59); Mùi (13:00-14:59); Tuất (19:00-20:59)
Giờ Hắc Đạo
Dần (3:00-4:59); Mão (5:00-6:59); Ngọ (11:00-12:59); Thân (15:00-16:59); Dậu (17:00-18:59); Hợi (21:00-22:59)
Các Ngày Kỵ
Không phạm bất kỳ ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ nhật nào.
Ngũ Hành
Ngày: canh thân
tức Can Chi tương đồng (cùng Kim), ngày này là ngày cát.
Nạp m: Ngày Thạch lựu Mộc kị các tuổi: Giáp Dần và Mậu Dần.
Ngày này thuộc hành Mộc khắc với hành Thổ, ngoại trừ các tuổi: Canh Ngọ, Mậu Thân và Bính Thìn thuộc hành Thổ không sợ Mộc.
Ngày Thân lục hợp với Tỵ, tam hợp với Tý và Thìn thành Thủy cục.
| Xung Dần, hình Dần, hình Hợi, hại Hợi, phá Tỵ, tuyệt Mão.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Canh: “Bất kinh lạc chức cơ hư trướng” - Không nên tiến hành quay tơ để tránh cũi dệt hư hại ngang
- Thân: “Bất an sàng quỷ túy nhập phòng” - Không nên tiến hành kê giường để tránh quỷ ma vào phòng
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Xích khẩu
tức ngày Hung nên đề phòng miệng lưỡi, mâu thuẫn hay tranh cãi. Ngày này là ngày xấu, mưu sự khó thành, dễ dẫn đến nội bộ xảy ra cãi vã, thị phi, mâu thuẫn, làm ơn nên oán hoặc khẩu thiệt.
Xích khẩu là quả bần cùng
Sinh ra khẩu thiệt bàn cùng thị phi
Chẳng thời mất của nó khi
Không thì chó cắn phân ly vợ chồng
Nhị Thập Bát Tú Sao quỷ
Tên ngày:
Quỷ kim Dương - Vương Phách: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con dê, chủ trị ngày thứ 6.Nên làm:
Việc chôn cất, chặt cỏ phá đất hoặc cắt áo đều tốt.Kiêng cữ:
Khởi tạo bất kể việc chi cũng hại. Hại nhất là trổ cửa dựng cửa, tháo nước, việc đào ao giếng, xây cất nhà, cưới gả, động đất, xây tường và dựng cột. Vì vậy, nếu quý bạn đang có ý định động thổ xây nhà hay cưới hỏi thì nên chọn một ngày khác để tiến hànhNgoại lệ:
- Ngày Tý Đăng Viên thừa kế tước phong rất tốt, đồng thời phó nhiệm may mắn.
- Ngày Thân là Phục Đoạn Sát kỵ những việc thừa kế, chia lãnh gia tài, chôn cất, việc xuất hành, khởi công lập lò gốm, lò nhuộm; NÊN dứt vú trẻ em, xây tường, kết dứt điều hung hại, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu.
- Nhằm ngày 16 Âm Lịch là ngày Diệt Một kỵ lập lò gốm, lò nhuộm, vào làm hành chính, làm rượu, kỵ nhất là đi thuyền.
- Quỷ: kim dương (con dê): Kim tinh, sao xấu. chôn cất thuận lợi trong việc. Ngược lại bất lợi cho việc xây cất và gả cưới.
Quỷ tinh khởi tạo tất nhân vong,
Đường tiền bất kiến chủ nhân lang,
Mai táng thử nhật, quan lộc chí,
Nhi tôn đại đại cận quân vương.
Khai môn phóng thủy tu thương tử,
Hôn nhân phu thê bất cửu trường.
Tu thổ trúc tường thương sản nữ,
Thủ phù song nữ lệ uông uông.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC BÌNH
Nhập vào kho, đặt táng, gắn cửa, kê gác, đặt yên chỗ máy, sửa chữa làm tàu, khai trương tàu thuyền, các việc bồi đắp thêm ( như bồi bùn, đắp đất, lót đá, xây bờ kè.)
Lót giường đóng giường, thừa kế tước phong hay thừa kế sự nghiệp, các vụ làm cho khuyết thủng ( như đào mương, móc giếng, xả nước.)
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt
Ngũ phú: Tốt cho mọi việc Tục Thế: Tốt cho mọi việc, nhất là giá thú (cưới xin) Lục Hợp: Tốt cho mọi việc Sao Nguyệt Đức: tốt mọi việc Thiên Hình Hắc Đạo: Kỵ cho mọi việc Tiểu Hao: Xấu về khai trương, kinh doanh, cầu tài, cầu lộc Hoang vu: Xấu cho mọi việc Hoả tai: Xấu với việc làm nhà hay lợp nhà Hà khôi: Kỵ khởi công, xây dựng nhà cửa Cẩu Giảo: Xấu cho mọi việc Lôi công: Xấu việc xây d
Sao xấu
Thiên Hình Hắc Đạo: Kỵ cho mọi việc Tiểu Hao: Xấu về khai trương, kinh doanh, cầu tài, cầu lộc Hoang vu: Xấu cho mọi việc Hoả tai: Xấu với việc làm nhà hay lợp nhà Hà khôi: Kỵ khởi công, xây dựng nhà cửa Cẩu Giảo: Xấu cho mọi việc Lôi công: Xấu việc xây d
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Tây Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Đông Nam gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU, MÀU XANH: NGÀY THƯỜNG
LỊCH ÂM THÁNG 5 NĂM 2032
⮕- Thứ 2
- Thứ 3
- Thứ 4
- Thứ 5
- Thứ 6
- Thứ 7
- Chủ nhật
-
Âm lịch ngày 1 tháng 5 năm 2032, Lịch âm 1/5/2032 ngày Đinh Mùi tháng Giáp Thìn năm Nhâm Tý
1
22 Đinh Mùi -
Âm lịch ngày 2 tháng 5 năm 2032, Lịch âm 2/5/2032 ngày Mậu Thân tháng Giáp Thìn năm Nhâm Tý
2
23 Mậu Thân -
Âm lịch ngày 3 tháng 5 năm 2032, Lịch âm 3/5/2032 ngày Kỷ Dậu tháng Giáp Thìn năm Nhâm Tý
3
24 Kỷ Dậu -
Âm lịch ngày 4 tháng 5 năm 2032, Lịch âm 4/5/2032 ngày Canh Tuất tháng Giáp Thìn năm Nhâm Tý
4
25 Canh Tuất -
Âm lịch ngày 5 tháng 5 năm 2032, Lịch âm 5/5/2032 ngày Tân Hợi tháng Giáp Thìn năm Nhâm Tý
5
26 Tân Hợi -
Âm lịch ngày 6 tháng 5 năm 2032, Lịch âm 6/5/2032 ngày Nhâm Tý tháng Giáp Thìn năm Nhâm Tý
6
27 Nhâm Tý -
Âm lịch ngày 7 tháng 5 năm 2032, Lịch âm 7/5/2032 ngày Quý Sửu tháng Giáp Thìn năm Nhâm Tý
7
28 Quý Sửu -
Âm lịch ngày 8 tháng 5 năm 2032, Lịch âm 8/5/2032 ngày Giáp Dần tháng Giáp Thìn năm Nhâm Tý
8
29 Giáp Dần -
Âm lịch ngày 9 tháng 5 năm 2032, Lịch âm 9/5/2032 ngày Ất Mão tháng Ất Tỵ năm Nhâm Tý
9
1/4 Ất Mão -
Âm lịch ngày 10 tháng 5 năm 2032, Lịch âm 10/5/2032 ngày Bính Thìn tháng Ất Tỵ năm Nhâm Tý
10
2 Bính Thìn -
Âm lịch ngày 11 tháng 5 năm 2032, Lịch âm 11/5/2032 ngày Đinh Tỵ tháng Ất Tỵ năm Nhâm Tý
11
3 Đinh Tỵ -
Âm lịch ngày 12 tháng 5 năm 2032, Lịch âm 12/5/2032 ngày Mậu Ngọ tháng Ất Tỵ năm Nhâm Tý
12
4 Mậu Ngọ -
Âm lịch ngày 13 tháng 5 năm 2032, Lịch âm 13/5/2032 ngày Kỷ Mùi tháng Ất Tỵ năm Nhâm Tý
13
5 Kỷ Mùi -
Âm lịch ngày 14 tháng 5 năm 2032, Lịch âm 14/5/2032 ngày Canh Thân tháng Ất Tỵ năm Nhâm Tý
14
6 Canh Thân -
Âm lịch ngày 15 tháng 5 năm 2032, Lịch âm 15/5/2032 ngày Tân Dậu tháng Ất Tỵ năm Nhâm Tý
15
7 Tân Dậu -
Âm lịch ngày 16 tháng 5 năm 2032, Lịch âm 16/5/2032 ngày Nhâm Tuất tháng Ất Tỵ năm Nhâm Tý
16
8 Nhâm Tuất -
Âm lịch ngày 17 tháng 5 năm 2032, Lịch âm 17/5/2032 ngày Quý Hợi tháng Ất Tỵ năm Nhâm Tý
17
9 Quý Hợi -
Âm lịch ngày 18 tháng 5 năm 2032, Lịch âm 18/5/2032 ngày Giáp Tý tháng Ất Tỵ năm Nhâm Tý
18
10 Giáp Tý -
Âm lịch ngày 19 tháng 5 năm 2032, Lịch âm 19/5/2032 ngày Ất Sửu tháng Ất Tỵ năm Nhâm Tý
19
11 Ất Sửu -
Âm lịch ngày 20 tháng 5 năm 2032, Lịch âm 20/5/2032 ngày Bính Dần tháng Ất Tỵ năm Nhâm Tý
20
12 Bính Dần -
Âm lịch ngày 21 tháng 5 năm 2032, Lịch âm 21/5/2032 ngày Đinh Mão tháng Ất Tỵ năm Nhâm Tý
21
13 Đinh Mão -
Âm lịch ngày 22 tháng 5 năm 2032, Lịch âm 22/5/2032 ngày Mậu Thìn tháng Ất Tỵ năm Nhâm Tý
22
14 Mậu Thìn -
Âm lịch ngày 23 tháng 5 năm 2032, Lịch âm 23/5/2032 ngày Kỷ Tỵ tháng Ất Tỵ năm Nhâm Tý
23
15 Kỷ Tỵ -
Âm lịch ngày 24 tháng 5 năm 2032, Lịch âm 24/5/2032 ngày Canh Ngọ tháng Ất Tỵ năm Nhâm Tý
24
16 Canh Ngọ -
Âm lịch ngày 25 tháng 5 năm 2032, Lịch âm 25/5/2032 ngày Tân Mùi tháng Ất Tỵ năm Nhâm Tý
25
17 Tân Mùi -
Âm lịch ngày 26 tháng 5 năm 2032, Lịch âm 26/5/2032 ngày Nhâm Thân tháng Ất Tỵ năm Nhâm Tý
26
18 Nhâm Thân -
Âm lịch ngày 27 tháng 5 năm 2032, Lịch âm 27/5/2032 ngày Quý Dậu tháng Ất Tỵ năm Nhâm Tý
27
19 Quý Dậu -
Âm lịch ngày 28 tháng 5 năm 2032, Lịch âm 28/5/2032 ngày Giáp Tuất tháng Ất Tỵ năm Nhâm Tý
28
20 Giáp Tuất -
Âm lịch ngày 29 tháng 5 năm 2032, Lịch âm 29/5/2032 ngày Ất Hợi tháng Ất Tỵ năm Nhâm Tý
29
21 Ất Hợi -
Âm lịch ngày 30 tháng 5 năm 2032, Lịch âm 30/5/2032 ngày Bính Tý tháng Ất Tỵ năm Nhâm Tý
30
22 Bính Tý -
Âm lịch ngày 31 tháng 5 năm 2032, Lịch âm 31/5/2032 ngày Đinh Sửu tháng Ất Tỵ năm Nhâm Tý
31
23 Đinh Sửu