- Ngày Dương Lịch: Thứ Hai 15/1/2035
- Ngày Âm Lịch: Bính Tý 7/12/2034
- Ngày Bính Tý tháng Đinh Sửu năm Giáp Dần Ngày Bình Thường
- Ngày Thanh Long Kiếp: xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý
Giờ Hoàng Đạo
Tí (23:00-0:59); Sửu (1:00-2:59); Mão (5:00-6:59); Ngọ (11:00-12:59); Thân (15:00-16:59); Dậu (17:00-18:59)
Giờ Hắc Đạo
Dần (3:00-4:59); Thìn (7:00-8:59); Tỵ (9:00-10:59); Mùi (13:00-14:59); Tuất (19:00-20:59); Hợi (21:00-22:59)
Các Ngày Kỵ
Phạm phải ngày : Tam nương: xấu, ngày này kỵ tiến hành các việc khai trương, xuất hành, cưới hỏi, sửa chữa hay cất (3,7,13,18,22,27)
Ngũ Hành
Ngày: bính tí
tức Chi khắc Can (Thủy khắc Hỏa), là ngày hung (phạt nhật).
Nạp m: Ngày Giản hạ Thủy kị các tuổi: Canh Ngọ và Mậu Ngọ.
Ngày này thuộc hành Thủy khắc với hành Hỏa, ngoại trừ các tuổi: Mậu Tý, Bính Thân và Mậu Ngọ thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.
Ngày Tý lục hợp với Sửu, tam hợp với Thìn và Thân thành Thủy cục.
| Xung Ngọ, hình Mão, hại Mùi, phá Dậu, tuyệt Tỵ.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Bính: “Bất tu táo tất kiến hỏa ương” - Không nên tiến hành sửa chữa bếp để tránh bị hỏa tai
- Tí: “Bất vấn bốc tự nhạ tai ương” - Không nên tiến hành gieo quẻ hỏi việc để tránh tự rước lấy tai ương
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Đại an
tức ngày Cát, mọi việc đều được yên tâm, hành sự thành công.
Đại An gặp được quí nhân
Có cơm có riệu tiền tiễn đưa
Chẳng thời cũng được Đại An
Bình an vô sự tấm thân thanh nhàn
Nhị Thập Bát Tú Sao tất
Tên ngày:
Tất nguyệt Ô - Trần Tuấn: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con quạ, chủ trị ngày thứ 2.Nên làm:
Khởi công tạo tác bất kể việc chi đều tốt. Tốt nhất là việc trổ cửa dựng cửa, đào kinh, tháo nước, khai mương, chôn cất, cưới gả, chặt cỏ phá đất hay móc giếng. Những việc khác như khai trương, xuất hành, nhập học, làm ruộng và nuôi tằm cũng tốt .Kiêng cữ:
việc đi thuyềnNgoại lệ:
- Sao Tất nguyệt Ô tại Thìn, Thân và Tý đều tốt. Tại Thân hiệu là Nguyệt Quải Khôn Sơn, tức là trăng treo đầu núi Tây Nam nên rất là tốt. Sao Tất Đăng Viên ở ngày Thân việc cưới gã hay chôn cất là 2 việc ĐẠI KIẾT.
Tất: nguyệt ô (con quạ): Nguyệt tinh, sao tốt. Trăm việc đều được tốt đẹp.
Tất tinh tạo tác chủ quang tiền,
Mãi dắc điền viên hữu lật tiền
Mai táng thử nhật thiêm quan chức,
Điền tàm đại thực lai phong niên
Khai môn phóng thủy đa cát lật,
Hợp gia nhân khẩu đắc an nhiên,
Hôn nhân nhược năng phùng thử nhật,
Sinh đắc hài nhi phúc thọ toàn.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC BẾ
Xây đắp tường, đặt táng, gắn cửa, kê gác, làm cầu. khởi công lò nhuộm lò gốm, uống thuốc, trị bệnh ( nhưng chớ trị bệnh mắt ), tu sửa cây cối.
Lên quan nhận chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, nhập học, chữa bệnh mắt, các việc trong vụ chăn nuôi
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt
Cát Khánh: Tốt cho mọi việc Tục Thế: Tốt cho mọi việc, nhất là giá thú (cưới xin) Lục Hợp: Tốt cho mọi việc Thiên Hình Hắc Đạo: Kỵ cho mọi việc Thiên Lại: Xấu cho mọi việc Hoả tai: Xấu với việc làm nhà hay lợp nhà Hoàng Sa: Xấu nhất là xuất hành Nguyệt Kiến chuyển sát: Kỵ việc động thổ Phủ đầu dát: Kỵ việc khởi tạo như động thổ, khai trương
Sao xấu
Thiên Hình Hắc Đạo: Kỵ cho mọi việc Thiên Lại: Xấu cho mọi việc Hoả tai: Xấu với việc làm nhà hay lợp nhà Hoàng Sa: Xấu nhất là xuất hành Nguyệt Kiến chuyển sát: Kỵ việc động thổ Phủ đầu dát: Kỵ việc khởi tạo như động thổ, khai trương
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Đông để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Tây Nam gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU, MÀU XANH: NGÀY THƯỜNG
LỊCH ÂM THÁNG 1 NĂM 2035
⮕- Thứ 2
- Thứ 3
- Thứ 4
- Thứ 5
- Thứ 6
- Thứ 7
- Chủ nhật
-
Âm lịch ngày 1 tháng 1 năm 2035, Lịch âm 1/1/2035 ngày Nhâm Tuất tháng Bính Tý năm Giáp Dần
1
22 Nhâm Tuất -
Âm lịch ngày 2 tháng 1 năm 2035, Lịch âm 2/1/2035 ngày Quý Hợi tháng Bính Tý năm Giáp Dần
2
23 Quý Hợi -
Âm lịch ngày 3 tháng 1 năm 2035, Lịch âm 3/1/2035 ngày Giáp Tý tháng Bính Tý năm Giáp Dần
3
24 Giáp Tý -
Âm lịch ngày 4 tháng 1 năm 2035, Lịch âm 4/1/2035 ngày Ất Sửu tháng Bính Tý năm Giáp Dần
4
25 Ất Sửu -
Âm lịch ngày 5 tháng 1 năm 2035, Lịch âm 5/1/2035 ngày Bính Dần tháng Bính Tý năm Giáp Dần
5
26 Bính Dần -
Âm lịch ngày 6 tháng 1 năm 2035, Lịch âm 6/1/2035 ngày Đinh Mão tháng Bính Tý năm Giáp Dần
6
27 Đinh Mão -
Âm lịch ngày 7 tháng 1 năm 2035, Lịch âm 7/1/2035 ngày Mậu Thìn tháng Bính Tý năm Giáp Dần
7
28 Mậu Thìn -
Âm lịch ngày 8 tháng 1 năm 2035, Lịch âm 8/1/2035 ngày Kỷ Tỵ tháng Bính Tý năm Giáp Dần
8
29 Kỷ Tỵ -
Âm lịch ngày 9 tháng 1 năm 2035, Lịch âm 9/1/2035 ngày Canh Ngọ tháng Đinh Sửu năm Giáp Dần
9
1/12 Canh Ngọ -
Âm lịch ngày 10 tháng 1 năm 2035, Lịch âm 10/1/2035 ngày Tân Mùi tháng Đinh Sửu năm Giáp Dần
10
2 Tân Mùi -
Âm lịch ngày 11 tháng 1 năm 2035, Lịch âm 11/1/2035 ngày Nhâm Thân tháng Đinh Sửu năm Giáp Dần
11
3 Nhâm Thân -
Âm lịch ngày 12 tháng 1 năm 2035, Lịch âm 12/1/2035 ngày Quý Dậu tháng Đinh Sửu năm Giáp Dần
12
4 Quý Dậu -
Âm lịch ngày 13 tháng 1 năm 2035, Lịch âm 13/1/2035 ngày Giáp Tuất tháng Đinh Sửu năm Giáp Dần
13
5 Giáp Tuất -
Âm lịch ngày 14 tháng 1 năm 2035, Lịch âm 14/1/2035 ngày Ất Hợi tháng Đinh Sửu năm Giáp Dần
14
6 Ất Hợi -
Âm lịch ngày 15 tháng 1 năm 2035, Lịch âm 15/1/2035 ngày Bính Tý tháng Đinh Sửu năm Giáp Dần
15
7 Bính Tý -
Âm lịch ngày 16 tháng 1 năm 2035, Lịch âm 16/1/2035 ngày Đinh Sửu tháng Đinh Sửu năm Giáp Dần
16
8 Đinh Sửu -
Âm lịch ngày 17 tháng 1 năm 2035, Lịch âm 17/1/2035 ngày Mậu Dần tháng Đinh Sửu năm Giáp Dần
17
9 Mậu Dần -
Âm lịch ngày 18 tháng 1 năm 2035, Lịch âm 18/1/2035 ngày Kỷ Mão tháng Đinh Sửu năm Giáp Dần
18
10 Kỷ Mão -
Âm lịch ngày 19 tháng 1 năm 2035, Lịch âm 19/1/2035 ngày Canh Thìn tháng Đinh Sửu năm Giáp Dần
19
11 Canh Thìn -
Âm lịch ngày 20 tháng 1 năm 2035, Lịch âm 20/1/2035 ngày Tân Tỵ tháng Đinh Sửu năm Giáp Dần
20
12 Tân Tỵ -
Âm lịch ngày 21 tháng 1 năm 2035, Lịch âm 21/1/2035 ngày Nhâm Ngọ tháng Đinh Sửu năm Giáp Dần
21
13 Nhâm Ngọ -
Âm lịch ngày 22 tháng 1 năm 2035, Lịch âm 22/1/2035 ngày Quý Mùi tháng Đinh Sửu năm Giáp Dần
22
14 Quý Mùi -
Âm lịch ngày 23 tháng 1 năm 2035, Lịch âm 23/1/2035 ngày Giáp Thân tháng Đinh Sửu năm Giáp Dần
23
15 Giáp Thân -
Âm lịch ngày 24 tháng 1 năm 2035, Lịch âm 24/1/2035 ngày Ất Dậu tháng Đinh Sửu năm Giáp Dần
24
16 Ất Dậu -
Âm lịch ngày 25 tháng 1 năm 2035, Lịch âm 25/1/2035 ngày Bính Tuất tháng Đinh Sửu năm Giáp Dần
25
17 Bính Tuất -
Âm lịch ngày 26 tháng 1 năm 2035, Lịch âm 26/1/2035 ngày Đinh Hợi tháng Đinh Sửu năm Giáp Dần
26
18 Đinh Hợi -
Âm lịch ngày 27 tháng 1 năm 2035, Lịch âm 27/1/2035 ngày Mậu Tý tháng Đinh Sửu năm Giáp Dần
27
19 Mậu Tý -
Âm lịch ngày 28 tháng 1 năm 2035, Lịch âm 28/1/2035 ngày Kỷ Sửu tháng Đinh Sửu năm Giáp Dần
28
20 Kỷ Sửu -
Âm lịch ngày 29 tháng 1 năm 2035, Lịch âm 29/1/2035 ngày Canh Dần tháng Đinh Sửu năm Giáp Dần
29
21 Canh Dần -
Âm lịch ngày 30 tháng 1 năm 2035, Lịch âm 30/1/2035 ngày Tân Mão tháng Đinh Sửu năm Giáp Dần
30
22 Tân Mão -
Âm lịch ngày 31 tháng 1 năm 2035, Lịch âm 31/1/2035 ngày Nhâm Thìn tháng Đinh Sửu năm Giáp Dần
31
23 Nhâm Thìn