- Ngày Dương Lịch: Thứ Tư 31/1/2035
- Ngày Âm Lịch: Nhâm Thìn 23/12/2034
- Ngày Nhâm Thìn tháng Đinh Sửu năm Giáp Dần Ngày Xấu
- Ngày Thanh Long Kiếp: xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý
Giờ Hoàng Đạo
Dần (3:00-4:59); Thìn (7:00-8:59); Tỵ (9:00-10:59); Thân (15:00-16:59); Dậu (17:00-18:59); Hợi (21:00-22:59)
Giờ Hắc Đạo
Tí (23:00-0:59); Sửu (1:00-2:59); Mão (5:00-6:59); Ngọ (11:00-12:59); Mùi (13:00-14:59); Tuất (19:00-20:59)
Các Ngày Kỵ
Phạm phải ngày : Nguyệt kị: “Mùng năm, mười bốn, hai ba - Đi chơi còn thiệt, nữa là đi buôn”
Sát chủ dương: Ngày này kỵ tiến hành các việc liên quan đến xây dựng, cưới hỏi, buôn bán, mua bán nhà, nhận việc, đầu tư.
Ngũ Hành
Ngày: nhâm thìn
tức Chi khắc Can (Thổ khắc Thủy), là ngày hung (phạt nhật).
Nạp m: Ngày Trường lưu Thủy kị các tuổi: Bính Tuất và Giáp Tuất.
Ngày này thuộc hành Thủy khắc với hành Hỏa, ngoại trừ các tuổi: Mậu Tý, Bính Thân và Mậu Ngọ thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.
Ngày Thìn lục hợp với Dậu, tam hợp với Tý và Thân thành Thủy cục.
| Xung Tuất, hình Thìn, hình Mùi, hại Mão, phá Sửu, tuyệt Tuất.
Tam Sát kị mệnh các tuổi Tỵ, Dậu, Sửu.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Nhâm: “Bất ương thủy nan canh đê phòng” - Không nên tiến hành tháo nước để tránh khó canh phòng đê điều
- Thìn: “Bất khốc khấp tất chủ trọng tang” - Không nên khóc lóc để tránh chủ có trùng tang
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Tiểu cát
tức ngày Cát. Trong này Tiểu Cát mọi việc đều tốt lành và ít gặp trở ngại. Mưu đại sự hanh thông, thuận lợi, cùng với đó âm phúc độ trì, che chở, được quý nhân nâng đỡ.
Tiểu Cát gặp hội thanh long
Cầu tài cầu lộc ở trong quẻ này
Cầu tài toại ý vui vầy
Bình an vô sự gặp thầy, gặp quen
Nhị Thập Bát Tú Sao cơ
Tên ngày:
Cơ thủy Báo - Phùng Dị: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con Beo, chủ trị ngày thứ 4.Nên làm:
Trăm việc khởi tạo đều tốt. Nhất là việc chôn cất, khai trương, xuất hành, tu bổ mồ mã, trổ cửa, các vụ thủy lợi (như tháo nước, khai thông mương rảnh, đào kinh,...)Kiêng cữ:
các việc lót giường, đóng giường, đi thuyền.Ngoại lệ:
Cơ thủy Báo tại Thân, Tý, Thìn trăm việc kỵ. Duy tại Tý có thể tạm dùng. Ngày Thìn Sao Cơ Đăng Viên lẽ ra rất tốt tuy nhiên lại phạm Phục Đoạn. Bởi phạm Phục Đoạn thì rất kỵ xuất hành, chôn cất, chia lãnh gia tài, các vụ thừa kế, khởi công làm lò nhuộm lò gốm; NÊN dứt vú trẻ em, kết dứt điều hung hại, xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu.
Cơ: Thủy báo (con beo): Thủy tinh, sao tốt. Gia đình an lành, yên vui, vượng điền sản, đồng thời sự nghiệp thăng tiến.
Cơ tinh tạo tác chủ cao cường,
Tuế tuế niên niên đại cát xương,
Mai táng, tu phần đại cát lợi,
Điền tàm, ngưu mã biến sơn cương.
Khai môn, phóng thủy chiêu tài cốc,
Khiếp mãn kim ngân, cốc mãn thương.
Phúc ấm cao quan gia lộc vị,
Lục thân phong lộc, phúc an khang.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC BÌNH
Nhập vào kho, đặt táng, gắn cửa, kê gác, đặt yên chỗ máy, sửa chữa làm tàu, khai trương tàu thuyền, các việc bồi đắp thêm ( như bồi bùn, đắp đất, lót đá, xây bờ kè.)
Lót giường đóng giường, thừa kế tước phong hay thừa kế sự nghiệp, các vụ làm cho khuyết thủng ( như đào mương, móc giếng, xả nước.)
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt
Thiên Mã (Lộc mã): Tốt cho việc giao dịch, cầu tài lộc, kinh doanh, xuất hành.Sao Thiên Quý: tốt mọi việc Bạch hổ: Kỵ việc mai táng. Nếu trùng ngày với Thiên giải là sao tốt Tiểu Hao: Xấu về khai trương, kinh doanh, cầu tài, cầu lộc Nguyệt Hư: Xấu nếu làm việc giá thú (cưới xin), mở cửa hoặc mở hàng Băng tiêu ngoạ hãm: Xấu cho mọi công việc Hà khôi: Kỵ khởi c
Sao xấu
Bạch hổ: Kỵ việc mai táng. Nếu trùng ngày với Thiên giải là sao tốt Tiểu Hao: Xấu về khai trương, kinh doanh, cầu tài, cầu lộc Nguyệt Hư: Xấu nếu làm việc giá thú (cưới xin), mở cửa hoặc mở hàng Băng tiêu ngoạ hãm: Xấu cho mọi công việc Hà khôi: Kỵ khởi c
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Tây để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Chính Bắc gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU, MÀU XANH: NGÀY THƯỜNG
LỊCH ÂM THÁNG 1 NĂM 2035
⮕- Thứ 2
- Thứ 3
- Thứ 4
- Thứ 5
- Thứ 6
- Thứ 7
- Chủ nhật
-
Âm lịch ngày 1 tháng 1 năm 2035, Lịch âm 1/1/2035 ngày Nhâm Tuất tháng Bính Tý năm Giáp Dần
1
22 Nhâm Tuất -
Âm lịch ngày 2 tháng 1 năm 2035, Lịch âm 2/1/2035 ngày Quý Hợi tháng Bính Tý năm Giáp Dần
2
23 Quý Hợi -
Âm lịch ngày 3 tháng 1 năm 2035, Lịch âm 3/1/2035 ngày Giáp Tý tháng Bính Tý năm Giáp Dần
3
24 Giáp Tý -
Âm lịch ngày 4 tháng 1 năm 2035, Lịch âm 4/1/2035 ngày Ất Sửu tháng Bính Tý năm Giáp Dần
4
25 Ất Sửu -
Âm lịch ngày 5 tháng 1 năm 2035, Lịch âm 5/1/2035 ngày Bính Dần tháng Bính Tý năm Giáp Dần
5
26 Bính Dần -
Âm lịch ngày 6 tháng 1 năm 2035, Lịch âm 6/1/2035 ngày Đinh Mão tháng Bính Tý năm Giáp Dần
6
27 Đinh Mão -
Âm lịch ngày 7 tháng 1 năm 2035, Lịch âm 7/1/2035 ngày Mậu Thìn tháng Bính Tý năm Giáp Dần
7
28 Mậu Thìn -
Âm lịch ngày 8 tháng 1 năm 2035, Lịch âm 8/1/2035 ngày Kỷ Tỵ tháng Bính Tý năm Giáp Dần
8
29 Kỷ Tỵ -
Âm lịch ngày 9 tháng 1 năm 2035, Lịch âm 9/1/2035 ngày Canh Ngọ tháng Đinh Sửu năm Giáp Dần
9
1/12 Canh Ngọ -
Âm lịch ngày 10 tháng 1 năm 2035, Lịch âm 10/1/2035 ngày Tân Mùi tháng Đinh Sửu năm Giáp Dần
10
2 Tân Mùi -
Âm lịch ngày 11 tháng 1 năm 2035, Lịch âm 11/1/2035 ngày Nhâm Thân tháng Đinh Sửu năm Giáp Dần
11
3 Nhâm Thân -
Âm lịch ngày 12 tháng 1 năm 2035, Lịch âm 12/1/2035 ngày Quý Dậu tháng Đinh Sửu năm Giáp Dần
12
4 Quý Dậu -
Âm lịch ngày 13 tháng 1 năm 2035, Lịch âm 13/1/2035 ngày Giáp Tuất tháng Đinh Sửu năm Giáp Dần
13
5 Giáp Tuất -
Âm lịch ngày 14 tháng 1 năm 2035, Lịch âm 14/1/2035 ngày Ất Hợi tháng Đinh Sửu năm Giáp Dần
14
6 Ất Hợi -
Âm lịch ngày 15 tháng 1 năm 2035, Lịch âm 15/1/2035 ngày Bính Tý tháng Đinh Sửu năm Giáp Dần
15
7 Bính Tý -
Âm lịch ngày 16 tháng 1 năm 2035, Lịch âm 16/1/2035 ngày Đinh Sửu tháng Đinh Sửu năm Giáp Dần
16
8 Đinh Sửu -
Âm lịch ngày 17 tháng 1 năm 2035, Lịch âm 17/1/2035 ngày Mậu Dần tháng Đinh Sửu năm Giáp Dần
17
9 Mậu Dần -
Âm lịch ngày 18 tháng 1 năm 2035, Lịch âm 18/1/2035 ngày Kỷ Mão tháng Đinh Sửu năm Giáp Dần
18
10 Kỷ Mão -
Âm lịch ngày 19 tháng 1 năm 2035, Lịch âm 19/1/2035 ngày Canh Thìn tháng Đinh Sửu năm Giáp Dần
19
11 Canh Thìn -
Âm lịch ngày 20 tháng 1 năm 2035, Lịch âm 20/1/2035 ngày Tân Tỵ tháng Đinh Sửu năm Giáp Dần
20
12 Tân Tỵ -
Âm lịch ngày 21 tháng 1 năm 2035, Lịch âm 21/1/2035 ngày Nhâm Ngọ tháng Đinh Sửu năm Giáp Dần
21
13 Nhâm Ngọ -
Âm lịch ngày 22 tháng 1 năm 2035, Lịch âm 22/1/2035 ngày Quý Mùi tháng Đinh Sửu năm Giáp Dần
22
14 Quý Mùi -
Âm lịch ngày 23 tháng 1 năm 2035, Lịch âm 23/1/2035 ngày Giáp Thân tháng Đinh Sửu năm Giáp Dần
23
15 Giáp Thân -
Âm lịch ngày 24 tháng 1 năm 2035, Lịch âm 24/1/2035 ngày Ất Dậu tháng Đinh Sửu năm Giáp Dần
24
16 Ất Dậu -
Âm lịch ngày 25 tháng 1 năm 2035, Lịch âm 25/1/2035 ngày Bính Tuất tháng Đinh Sửu năm Giáp Dần
25
17 Bính Tuất -
Âm lịch ngày 26 tháng 1 năm 2035, Lịch âm 26/1/2035 ngày Đinh Hợi tháng Đinh Sửu năm Giáp Dần
26
18 Đinh Hợi -
Âm lịch ngày 27 tháng 1 năm 2035, Lịch âm 27/1/2035 ngày Mậu Tý tháng Đinh Sửu năm Giáp Dần
27
19 Mậu Tý -
Âm lịch ngày 28 tháng 1 năm 2035, Lịch âm 28/1/2035 ngày Kỷ Sửu tháng Đinh Sửu năm Giáp Dần
28
20 Kỷ Sửu -
Âm lịch ngày 29 tháng 1 năm 2035, Lịch âm 29/1/2035 ngày Canh Dần tháng Đinh Sửu năm Giáp Dần
29
21 Canh Dần -
Âm lịch ngày 30 tháng 1 năm 2035, Lịch âm 30/1/2035 ngày Tân Mão tháng Đinh Sửu năm Giáp Dần
30
22 Tân Mão -
Âm lịch ngày 31 tháng 1 năm 2035, Lịch âm 31/1/2035 ngày Nhâm Thìn tháng Đinh Sửu năm Giáp Dần
31
23 Nhâm Thìn