- Ngày Dương Lịch: Chủ Nhật 17/2/2030
- Ngày Âm Lịch: Quý Mùi 16/1/2030
- Ngày Quý Mùi tháng Mậu Dần năm Canh Tuất Ngày Bình Thường
- Ngày Thuần Dương: xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi
Giờ Hoàng Đạo
Dần (3:00-4:59); Mão (5:00-6:59); Tỵ (9:00-10:59); Thân (15:00-16:59); Tuất (19:00-20:59); Hợi (21:00-22:59)
Giờ Hắc Đạo
Tí (23:00-0:59); Sửu (1:00-2:59); Thìn (7:00-8:59); Ngọ (11:00-12:59); Mùi (13:00-14:59); Dậu (17:00-18:59)
Các Ngày Kỵ
Không phạm bất kỳ ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ nhật nào.
Ngũ Hành
Ngày: quý mùi
tức Chi khắc Can (Thổ khắc Thủy), là ngày hung (phạt nhật).
Nạp m: Ngày Dương liễu Mộc kị các tuổi: Đinh Sửu và Tân Sửu.
Ngày này thuộc hành Mộc khắc với hành Thổ, ngoại trừ các tuổi: Tân Mùi, Kỷ Dậu và Đinh Tỵ thuộc hành Thổ không sợ Mộc.
Ngày Mùi lục hợp với Ngọ, tam hợp với Mão và Hợi thành Mộc cục.
| Xung Sửu, hình Sửu, hại Tý, phá Tuất, tuyệt Sửu.
Tam Sát kị mệnh các tuổi Thân, Tý, Thìn.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Quý: “Bất từ tụng lí nhược địch cường” - Không nên tiến hành các việc liên quan đến kiện tụng, ta lý yếu địch lý mạnh
- Mùi: “Bất phục dược độc khí nhập tràng” - Không nên uống thuốc để tránh khí độc ngấm vào ruột
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Tiểu cát
tức ngày Cát. Trong này Tiểu Cát mọi việc đều tốt lành và ít gặp trở ngại. Mưu đại sự hanh thông, thuận lợi, cùng với đó âm phúc độ trì, che chở, được quý nhân nâng đỡ.
Tiểu Cát gặp hội thanh long
Cầu tài cầu lộc ở trong quẻ này
Cầu tài toại ý vui vầy
Bình an vô sự gặp thầy, gặp quen
Nhị Thập Bát Tú Sao mão
Tên ngày:
Mão nhật Kê - Vương Lương: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con gà, chủ trị ngày chủ nhật.Nên làm:
Xây dựng cũng như tạo tác đều tốt.Kiêng cữ:
Chôn Cất thì ĐẠI KỴ. Cưới gã, khai ngòi phóng thủy, khai trương, xuất hành, đóng giường lót giường, trổ cửa dựng cửa kỵ. Các việc khác đều không hay. Vì vậy, ngày này tuyệt đối không tiến hành chôn cất người chếtNgoại lệ:
- Sao Mão nhật Kê tại Mùi thì mất chí khí. Tại Ất Mão hay Đinh Mão rất tốt. Ngày Mão Đăng Viên nên cưới gã tốt, ngày Quý Mão nếu tạo tác thì mất tiền của.
- Hạp với 8 ngày là Ất Mùi, Đinh Mùi, Tân Mùi, Ất Mão, Đinh Mão, Tân Mão, Ất Hợi và Tân Hợi.
- Mão: nhật kê (con gà): Nhật tinh, sao xấu. Tốt nhất cho việc xây cất. Khắc kỵ việc cưới gả, an táng, gắn cũng như sửa cửa.
Mão tinh tạo tác tiến điền ngưu,
Mai táng quan tai bất đắc hưu,
Trùng tang nhị nhật, tam nhân tử,
Mại tận điền viên, bất năng lưu.
Khai môn, phóng thủy chiêu tai họa,
Tam tuế hài nhi bạch liễu đầu,
Hôn nhân bất khả phùng nhật thử,
Tử biệt sinh ly thật khả sầu.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC CHẤP
Lập khế ước, giao dịch, động thổ san nền, cầu thầy chữa bệnh, đi săn thú cá, tìm bắt trộm cướp.
Xây đắp nền-tường
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt | Sao xấu |
Ngọc đường Hoàng Đạo: Tốt cho mọi việc Thiên Phúc: Tốt cho mọi việc Thiên thành Tốt cho mọi việc Kính Tâm: Tốt đối với việc tang lễ Ngọc đường: Hoàng Đạo - Tốt cho mọi việcSao Thiên Quý: tốt mọi việc | Thiên ôn: Kỵ việc xây dựng |
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Tây để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Tây Bắc gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU, MÀU XANH: NGÀY THƯỜNG
LỊCH ÂM THÁNG 2 NĂM 2030
⮕- Thứ 2
- Thứ 3
- Thứ 4
- Thứ 5
- Thứ 6
- Thứ 7
- Chủ nhật
-
Âm lịch ngày 1 tháng 2 năm 2030, Lịch âm 1/2/2030 ngày Đinh Mão tháng Đinh Sửu năm Kỷ Dậu
1
29 Đinh Mão -
Âm lịch ngày 2 tháng 2 năm 2030, Lịch âm 2/2/2030 ngày Mậu Thìn tháng Mậu Dần năm Canh Tuất
2
1/1 Mậu Thìn -
Âm lịch ngày 3 tháng 2 năm 2030, Lịch âm 3/2/2030 ngày Kỷ Tỵ tháng Mậu Dần năm Canh Tuất
3
2 Kỷ Tỵ -
Âm lịch ngày 4 tháng 2 năm 2030, Lịch âm 4/2/2030 ngày Canh Ngọ tháng Mậu Dần năm Canh Tuất
4
3 Canh Ngọ -
Âm lịch ngày 5 tháng 2 năm 2030, Lịch âm 5/2/2030 ngày Tân Mùi tháng Mậu Dần năm Canh Tuất
5
4 Tân Mùi -
Âm lịch ngày 6 tháng 2 năm 2030, Lịch âm 6/2/2030 ngày Nhâm Thân tháng Mậu Dần năm Canh Tuất
6
5 Nhâm Thân -
Âm lịch ngày 7 tháng 2 năm 2030, Lịch âm 7/2/2030 ngày Quý Dậu tháng Mậu Dần năm Canh Tuất
7
6 Quý Dậu -
Âm lịch ngày 8 tháng 2 năm 2030, Lịch âm 8/2/2030 ngày Giáp Tuất tháng Mậu Dần năm Canh Tuất
8
7 Giáp Tuất -
Âm lịch ngày 9 tháng 2 năm 2030, Lịch âm 9/2/2030 ngày Ất Hợi tháng Mậu Dần năm Canh Tuất
9
8 Ất Hợi -
Âm lịch ngày 10 tháng 2 năm 2030, Lịch âm 10/2/2030 ngày Bính Tý tháng Mậu Dần năm Canh Tuất
10
9 Bính Tý -
Âm lịch ngày 11 tháng 2 năm 2030, Lịch âm 11/2/2030 ngày Đinh Sửu tháng Mậu Dần năm Canh Tuất
11
10 Đinh Sửu -
Âm lịch ngày 12 tháng 2 năm 2030, Lịch âm 12/2/2030 ngày Mậu Dần tháng Mậu Dần năm Canh Tuất
12
11 Mậu Dần -
Âm lịch ngày 13 tháng 2 năm 2030, Lịch âm 13/2/2030 ngày Kỷ Mão tháng Mậu Dần năm Canh Tuất
13
12 Kỷ Mão -
Âm lịch ngày 14 tháng 2 năm 2030, Lịch âm 14/2/2030 ngày Canh Thìn tháng Mậu Dần năm Canh Tuất
14
13 Canh Thìn -
Âm lịch ngày 15 tháng 2 năm 2030, Lịch âm 15/2/2030 ngày Tân Tỵ tháng Mậu Dần năm Canh Tuất
15
14 Tân Tỵ -
Âm lịch ngày 16 tháng 2 năm 2030, Lịch âm 16/2/2030 ngày Nhâm Ngọ tháng Mậu Dần năm Canh Tuất
16
15 Nhâm Ngọ -
Âm lịch ngày 17 tháng 2 năm 2030, Lịch âm 17/2/2030 ngày Quý Mùi tháng Mậu Dần năm Canh Tuất
17
16 Quý Mùi -
Âm lịch ngày 18 tháng 2 năm 2030, Lịch âm 18/2/2030 ngày Giáp Thân tháng Mậu Dần năm Canh Tuất
18
17 Giáp Thân -
Âm lịch ngày 19 tháng 2 năm 2030, Lịch âm 19/2/2030 ngày Ất Dậu tháng Mậu Dần năm Canh Tuất
19
18 Ất Dậu -
Âm lịch ngày 20 tháng 2 năm 2030, Lịch âm 20/2/2030 ngày Bính Tuất tháng Mậu Dần năm Canh Tuất
20
19 Bính Tuất -
Âm lịch ngày 21 tháng 2 năm 2030, Lịch âm 21/2/2030 ngày Đinh Hợi tháng Mậu Dần năm Canh Tuất
21
20 Đinh Hợi -
Âm lịch ngày 22 tháng 2 năm 2030, Lịch âm 22/2/2030 ngày Mậu Tý tháng Mậu Dần năm Canh Tuất
22
21 Mậu Tý -
Âm lịch ngày 23 tháng 2 năm 2030, Lịch âm 23/2/2030 ngày Kỷ Sửu tháng Mậu Dần năm Canh Tuất
23
22 Kỷ Sửu -
Âm lịch ngày 24 tháng 2 năm 2030, Lịch âm 24/2/2030 ngày Canh Dần tháng Mậu Dần năm Canh Tuất
24
23 Canh Dần -
Âm lịch ngày 25 tháng 2 năm 2030, Lịch âm 25/2/2030 ngày Tân Mão tháng Mậu Dần năm Canh Tuất
25
24 Tân Mão -
Âm lịch ngày 26 tháng 2 năm 2030, Lịch âm 26/2/2030 ngày Nhâm Thìn tháng Mậu Dần năm Canh Tuất
26
25 Nhâm Thìn -
Âm lịch ngày 27 tháng 2 năm 2030, Lịch âm 27/2/2030 ngày Quý Tỵ tháng Mậu Dần năm Canh Tuất
27
26 Quý Tỵ -
Âm lịch ngày 28 tháng 2 năm 2030, Lịch âm 28/2/2030 ngày Giáp Ngọ tháng Mậu Dần năm Canh Tuất
28
27 Giáp Ngọ