⬅
LỊCH ÂM THÁNG 2 NĂM 2030
⮕- Thứ 2
- Thứ 3
- Thứ 4
- Thứ 5
- Thứ 6
- Thứ 7
- Chủ nhật
-
Âm lịch ngày 1 tháng 2 năm 2030, Lịch âm 1/2/2030 ngày Đinh Mão tháng Đinh Sửu năm Kỷ Dậu
1
29 Đinh Mão -
Âm lịch ngày 2 tháng 2 năm 2030, Lịch âm 2/2/2030 ngày Mậu Thìn tháng Mậu Dần năm Canh Tuất
2
1/1 Mậu Thìn -
Âm lịch ngày 3 tháng 2 năm 2030, Lịch âm 3/2/2030 ngày Kỷ Tỵ tháng Mậu Dần năm Canh Tuất
3
2 Kỷ Tỵ -
Âm lịch ngày 4 tháng 2 năm 2030, Lịch âm 4/2/2030 ngày Canh Ngọ tháng Mậu Dần năm Canh Tuất
4
3 Canh Ngọ -
Âm lịch ngày 5 tháng 2 năm 2030, Lịch âm 5/2/2030 ngày Tân Mùi tháng Mậu Dần năm Canh Tuất
5
4 Tân Mùi -
Âm lịch ngày 6 tháng 2 năm 2030, Lịch âm 6/2/2030 ngày Nhâm Thân tháng Mậu Dần năm Canh Tuất
6
5 Nhâm Thân -
Âm lịch ngày 7 tháng 2 năm 2030, Lịch âm 7/2/2030 ngày Quý Dậu tháng Mậu Dần năm Canh Tuất
7
6 Quý Dậu -
Âm lịch ngày 8 tháng 2 năm 2030, Lịch âm 8/2/2030 ngày Giáp Tuất tháng Mậu Dần năm Canh Tuất
8
7 Giáp Tuất -
Âm lịch ngày 9 tháng 2 năm 2030, Lịch âm 9/2/2030 ngày Ất Hợi tháng Mậu Dần năm Canh Tuất
9
8 Ất Hợi -
Âm lịch ngày 10 tháng 2 năm 2030, Lịch âm 10/2/2030 ngày Bính Tý tháng Mậu Dần năm Canh Tuất
10
9 Bính Tý -
Âm lịch ngày 11 tháng 2 năm 2030, Lịch âm 11/2/2030 ngày Đinh Sửu tháng Mậu Dần năm Canh Tuất
11
10 Đinh Sửu -
Âm lịch ngày 12 tháng 2 năm 2030, Lịch âm 12/2/2030 ngày Mậu Dần tháng Mậu Dần năm Canh Tuất
12
11 Mậu Dần -
Âm lịch ngày 13 tháng 2 năm 2030, Lịch âm 13/2/2030 ngày Kỷ Mão tháng Mậu Dần năm Canh Tuất
13
12 Kỷ Mão -
Âm lịch ngày 14 tháng 2 năm 2030, Lịch âm 14/2/2030 ngày Canh Thìn tháng Mậu Dần năm Canh Tuất
14
13 Canh Thìn -
Âm lịch ngày 15 tháng 2 năm 2030, Lịch âm 15/2/2030 ngày Tân Tỵ tháng Mậu Dần năm Canh Tuất
15
14 Tân Tỵ -
Âm lịch ngày 16 tháng 2 năm 2030, Lịch âm 16/2/2030 ngày Nhâm Ngọ tháng Mậu Dần năm Canh Tuất
16
15 Nhâm Ngọ -
Âm lịch ngày 17 tháng 2 năm 2030, Lịch âm 17/2/2030 ngày Quý Mùi tháng Mậu Dần năm Canh Tuất
17
16 Quý Mùi -
Âm lịch ngày 18 tháng 2 năm 2030, Lịch âm 18/2/2030 ngày Giáp Thân tháng Mậu Dần năm Canh Tuất
18
17 Giáp Thân -
Âm lịch ngày 19 tháng 2 năm 2030, Lịch âm 19/2/2030 ngày Ất Dậu tháng Mậu Dần năm Canh Tuất
19
18 Ất Dậu -
Âm lịch ngày 20 tháng 2 năm 2030, Lịch âm 20/2/2030 ngày Bính Tuất tháng Mậu Dần năm Canh Tuất
20
19 Bính Tuất -
Âm lịch ngày 21 tháng 2 năm 2030, Lịch âm 21/2/2030 ngày Đinh Hợi tháng Mậu Dần năm Canh Tuất
21
20 Đinh Hợi -
Âm lịch ngày 22 tháng 2 năm 2030, Lịch âm 22/2/2030 ngày Mậu Tý tháng Mậu Dần năm Canh Tuất
22
21 Mậu Tý -
Âm lịch ngày 23 tháng 2 năm 2030, Lịch âm 23/2/2030 ngày Kỷ Sửu tháng Mậu Dần năm Canh Tuất
23
22 Kỷ Sửu -
Âm lịch ngày 24 tháng 2 năm 2030, Lịch âm 24/2/2030 ngày Canh Dần tháng Mậu Dần năm Canh Tuất
24
23 Canh Dần -
Âm lịch ngày 25 tháng 2 năm 2030, Lịch âm 25/2/2030 ngày Tân Mão tháng Mậu Dần năm Canh Tuất
25
24 Tân Mão -
Âm lịch ngày 26 tháng 2 năm 2030, Lịch âm 26/2/2030 ngày Nhâm Thìn tháng Mậu Dần năm Canh Tuất
26
25 Nhâm Thìn -
Âm lịch ngày 27 tháng 2 năm 2030, Lịch âm 27/2/2030 ngày Quý Tỵ tháng Mậu Dần năm Canh Tuất
27
26 Quý Tỵ -
Âm lịch ngày 28 tháng 2 năm 2030, Lịch âm 28/2/2030 ngày Giáp Ngọ tháng Mậu Dần năm Canh Tuất
28
27 Giáp Ngọ
MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU, MÀU XANH: NGÀY THƯỜNG
Ngày tốt tháng 2 (Hoàng Đạo)
Ngày bình thường tháng 2
Ngày xấu tháng 2 (Hắc Đạo)
Ngày lễ dương lịch tháng 2
Sự kiện lịch sử tháng 2
Ngày xuất hành âm lịch
- 29/12 - Ngày Huyền Vũ: xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi.
- 1/1 - Ngày Đường Phong: rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ.
- 2/1 - Ngày Kim Thổ: ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.
- 3/1 - Ngày Kim Dương: xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.
- 4/1 - Ngày Thuần Dương: xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.
- 5/1 - Ngày Đạo Tặc: rất xấu, xuất hành bị hại, mất của.
- 6/1 - Ngày Hảo Thương: xuất hành thuận lợi, gặp qúy nhân phù trợ, làm mọi việc vừa lòng, như ý muốn, áo phẩm vinh quy.
- 7/1 - Ngày Đường Phong: rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ.
- 8/1 - Ngày Kim Thổ: ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.
- 9/1 - Ngày Kim Dương: xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.
- 10/1 - Ngày Thuần Dương: xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.
- 11/1 - Ngày Đạo Tặc: rất xấu, xuất hành bị hại, mất của.
- 12/1 - Ngày Hảo Thương: xuất hành thuận lợi, gặp qúy nhân phù trợ, làm mọi việc vừa lòng, như ý muốn, áo phẩm vinh quy.
- 13/1 - Ngày Đường Phong: rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ.
- 14/1 - Ngày Kim Thổ: ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.
- 15/1 - Ngày Kim Dương: xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.
- 16/1 - Ngày Thuần Dương: xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.
- 17/1 - Ngày Đạo Tặc: rất xấu, xuất hành bị hại, mất của.
- 18/1 - Ngày Hảo Thương: xuất hành thuận lợi, gặp qúy nhân phù trợ, làm mọi việc vừa lòng, như ý muốn, áo phẩm vinh quy.
- 19/1 - Ngày Đường Phong: rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ.
- 20/1 - Ngày Kim Thổ: ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.
- 21/1 - Ngày Kim Dương: xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.
- 22/1 - Ngày Thuần Dương: xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.
- 23/1 - Ngày Đạo Tặc: rất xấu, xuất hành bị hại, mất của.
- 24/1 - Ngày Hảo Thương: xuất hành thuận lợi, gặp qúy nhân phù trợ, làm mọi việc vừa lòng, như ý muốn, áo phẩm vinh quy.
- 25/1 - Ngày Đường Phong: rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ.
- 26/1 - Ngày Kim Thổ: ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.
- 27/1 - Ngày Kim Dương: xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.
Xem lịch âm các tháng khác
-
Lịch âm tháng 1 năm 2030
-
Lịch âm tháng 2 năm 2030
-
Lịch âm tháng 3 năm 2030
-
Lịch âm tháng 4 năm 2030
-
Lịch âm tháng 5 năm 2030
-
Lịch âm tháng 6 năm 2030
-
Lịch âm tháng 7 năm 2030
-
Lịch âm tháng 8 năm 2030
-
Lịch âm tháng 9 năm 2030
-
Lịch âm tháng 10 năm 2030
-
Lịch âm tháng 11 năm 2030
-
Lịch âm tháng 12 năm 2030