- Ngày Dương Lịch: Thứ Sáu 18/4/2031
- Ngày Âm Lịch: Mậu Tý 27/3/2031
- Ngày Mậu Tý tháng Nhâm Thìn năm Tân Hợi Ngày Bình Thường
- Ngày Bạch Hổ Kiếp: xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi
Giờ Hoàng Đạo
Tí (23:00-0:59); Sửu (1:00-2:59); Mão (5:00-6:59); Ngọ (11:00-12:59); Thân (15:00-16:59); Dậu (17:00-18:59)
Giờ Hắc Đạo
Dần (3:00-4:59); Thìn (7:00-8:59); Tỵ (9:00-10:59); Mùi (13:00-14:59); Tuất (19:00-20:59); Hợi (21:00-22:59)
Các Ngày Kỵ
Phạm phải ngày : Tam nương: xấu, ngày này kỵ tiến hành các việc khai trương, xuất hành, cưới hỏi, sửa chữa hay cất (3,7,13,18,22,27)
Ngũ Hành
Ngày: mậu tí
tức Can khắc Chi (Thổ khắc Thủy), ngày này là ngày cát trung bình (chế nhật).
Nạp m: Ngày Phích lịch Hỏa kị các tuổi: Nhâm Ngọ và Giáp Ngọ.
Ngày này thuộc hành Hỏa khắc với hành Kim, ngoại trừ các tuổi: Nhâm Thân và Giáp Ngọ thuộc hành Kim không sợ Hỏa.
Ngày Tý lục hợp với Sửu, tam hợp với Thìn và Thân thành Thủy cục.
| Xung Ngọ, hình Mão, hại Mùi, phá Dậu, tuyệt Tỵ.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Mậu: “Bất thụ điền điền chủ bất tường” - Không nên tiến hành việc liên quan đến nhận đất để tránh gia chủ không được lành
- Tí: “Bất vấn bốc tự nhạ tai ương” - Không nên tiến hành gieo quẻ hỏi việc để tránh tự rước lấy tai ương
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Không vong
tức ngày Hung, mọi việc dễ bất thành. Công việc đi vào thế bế tắc, tiến độ công việc bị trì trệ, trở ngại. Tiền bạc của cải thất thoát, danh vọng cũng uy tín bị giảm xuống. Là một ngày xấu về mọi mặt, nên tránh để hạn chế mưu sự khó thành công như ý.
Không Vong gặp quẻ khẩn cần
Bệnh tật khẩn thiết chẳng làm được chi
Không thì ôn tiểu thê nhi
Không thì trộm cắp phân ly bất tường
Nhị Thập Bát Tú Sao quỷ
Tên ngày:
Quỷ kim Dương - Vương Phách: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con dê, chủ trị ngày thứ 6.Nên làm:
Việc chôn cất, chặt cỏ phá đất hoặc cắt áo đều tốt.Kiêng cữ:
Khởi tạo bất kể việc chi cũng hại. Hại nhất là trổ cửa dựng cửa, tháo nước, việc đào ao giếng, xây cất nhà, cưới gả, động đất, xây tường và dựng cột. Vì vậy, nếu quý bạn đang có ý định động thổ xây nhà hay cưới hỏi thì nên chọn một ngày khác để tiến hànhNgoại lệ:
- Ngày Tý Đăng Viên thừa kế tước phong rất tốt, đồng thời phó nhiệm may mắn.
- Ngày Thân là Phục Đoạn Sát kỵ những việc thừa kế, chia lãnh gia tài, chôn cất, việc xuất hành, khởi công lập lò gốm, lò nhuộm; NÊN dứt vú trẻ em, xây tường, kết dứt điều hung hại, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu.
- Nhằm ngày 16 Âm Lịch là ngày Diệt Một kỵ lập lò gốm, lò nhuộm, vào làm hành chính, làm rượu, kỵ nhất là đi thuyền.
- Quỷ: kim dương (con dê): Kim tinh, sao xấu. chôn cất thuận lợi trong việc. Ngược lại bất lợi cho việc xây cất và gả cưới.
Quỷ tinh khởi tạo tất nhân vong,
Đường tiền bất kiến chủ nhân lang,
Mai táng thử nhật, quan lộc chí,
Nhi tôn đại đại cận quân vương.
Khai môn phóng thủy tu thương tử,
Hôn nhân phu thê bất cửu trường.
Tu thổ trúc tường thương sản nữ,
Thủ phù song nữ lệ uông uông.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC THÀNH
Lập khế ước, giao dịch, cho vay, thu nợ, mua hàng, bán hàng, xuất hành, đi tàu thuyền, khởi tạo, động Thổ, san nền đắp nền, gắn cửa, đặt táng, kê gác, dựng xây kho vựa, làm hay sửa chữa phòng Bếp, thờ phụng Táo Thần, lắp đặt máy móc ( hay các loại máy ), gặt lúa, đào ao giếng, tháo nước, cầu thầy chữa bệnh, mua gia súc, các việc trong vụ chăn nuôi, nhập học, làm lễ cầu thân, cưới gã, kết hôn, thuê người, nộp đơn dâng sớ, học kỹ nghệ, làm hoặc sửa tàu thuyền, khai trương tàu thuyền, vẽ tranh, tu sửa cây cối.
Kiện tụng, tranh chấp.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt
Thiên hỷ (trực thành): Tốt cho mọi việc, nhất là hôn thú, cưới hỏi Thiên Quý: Tốt cho mọi việc Minh tinh: Tốt cho mọi việc, trùng với Thiên lao Hắc Đạo thì xấu Thánh tâm: Tốt cho mọi việc, nhất là cầu phúc, cúng bái tế tự Tam Hợp: Tốt cho mọi việc Mẫu Thiên Lao Hắc Đạo: Kỵ cho mọi việc Hoàng Sa: Xấu nhất là xuất hành Cô thần: Xấu nhất với việc giá thú Lỗ ban sát: Kiêng kỵ khởi tạo Không phòng: Kỵ giá thú (cưới xin)
Sao xấu
Thiên Lao Hắc Đạo: Kỵ cho mọi việc Hoàng Sa: Xấu nhất là xuất hành Cô thần: Xấu nhất với việc giá thú Lỗ ban sát: Kiêng kỵ khởi tạo Không phòng: Kỵ giá thú (cưới xin)
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Chính Bắc gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU, MÀU XANH: NGÀY THƯỜNG
LỊCH ÂM THÁNG 4 NĂM 2031
⮕- Thứ 2
- Thứ 3
- Thứ 4
- Thứ 5
- Thứ 6
- Thứ 7
- Chủ nhật
-
Âm lịch ngày 1 tháng 4 năm 2031, Lịch âm 1/4/2031 ngày Tân Mùi tháng Nhâm Thìn năm Tân Hợi
1
10 Tân Mùi -
Âm lịch ngày 2 tháng 4 năm 2031, Lịch âm 2/4/2031 ngày Nhâm Thân tháng Nhâm Thìn năm Tân Hợi
2
11 Nhâm Thân -
Âm lịch ngày 3 tháng 4 năm 2031, Lịch âm 3/4/2031 ngày Quý Dậu tháng Nhâm Thìn năm Tân Hợi
3
12 Quý Dậu -
Âm lịch ngày 4 tháng 4 năm 2031, Lịch âm 4/4/2031 ngày Giáp Tuất tháng Nhâm Thìn năm Tân Hợi
4
13 Giáp Tuất -
Âm lịch ngày 5 tháng 4 năm 2031, Lịch âm 5/4/2031 ngày Ất Hợi tháng Nhâm Thìn năm Tân Hợi
5
14 Ất Hợi -
Âm lịch ngày 6 tháng 4 năm 2031, Lịch âm 6/4/2031 ngày Bính Tý tháng Nhâm Thìn năm Tân Hợi
6
15 Bính Tý -
Âm lịch ngày 7 tháng 4 năm 2031, Lịch âm 7/4/2031 ngày Đinh Sửu tháng Nhâm Thìn năm Tân Hợi
7
16 Đinh Sửu -
Âm lịch ngày 8 tháng 4 năm 2031, Lịch âm 8/4/2031 ngày Mậu Dần tháng Nhâm Thìn năm Tân Hợi
8
17 Mậu Dần -
Âm lịch ngày 9 tháng 4 năm 2031, Lịch âm 9/4/2031 ngày Kỷ Mão tháng Nhâm Thìn năm Tân Hợi
9
18 Kỷ Mão -
Âm lịch ngày 10 tháng 4 năm 2031, Lịch âm 10/4/2031 ngày Canh Thìn tháng Nhâm Thìn năm Tân Hợi
10
19 Canh Thìn -
Âm lịch ngày 11 tháng 4 năm 2031, Lịch âm 11/4/2031 ngày Tân Tỵ tháng Nhâm Thìn năm Tân Hợi
11
20 Tân Tỵ -
Âm lịch ngày 12 tháng 4 năm 2031, Lịch âm 12/4/2031 ngày Nhâm Ngọ tháng Nhâm Thìn năm Tân Hợi
12
21 Nhâm Ngọ -
Âm lịch ngày 13 tháng 4 năm 2031, Lịch âm 13/4/2031 ngày Quý Mùi tháng Nhâm Thìn năm Tân Hợi
13
22 Quý Mùi -
Âm lịch ngày 14 tháng 4 năm 2031, Lịch âm 14/4/2031 ngày Giáp Thân tháng Nhâm Thìn năm Tân Hợi
14
23 Giáp Thân -
Âm lịch ngày 15 tháng 4 năm 2031, Lịch âm 15/4/2031 ngày Ất Dậu tháng Nhâm Thìn năm Tân Hợi
15
24 Ất Dậu -
Âm lịch ngày 16 tháng 4 năm 2031, Lịch âm 16/4/2031 ngày Bính Tuất tháng Nhâm Thìn năm Tân Hợi
16
25 Bính Tuất -
Âm lịch ngày 17 tháng 4 năm 2031, Lịch âm 17/4/2031 ngày Đinh Hợi tháng Nhâm Thìn năm Tân Hợi
17
26 Đinh Hợi -
Âm lịch ngày 18 tháng 4 năm 2031, Lịch âm 18/4/2031 ngày Mậu Tý tháng Nhâm Thìn năm Tân Hợi
18
27 Mậu Tý -
Âm lịch ngày 19 tháng 4 năm 2031, Lịch âm 19/4/2031 ngày Kỷ Sửu tháng Nhâm Thìn năm Tân Hợi
19
28 Kỷ Sửu -
Âm lịch ngày 20 tháng 4 năm 2031, Lịch âm 20/4/2031 ngày Canh Dần tháng Nhâm Thìn năm Tân Hợi
20
29 Canh Dần -
Âm lịch ngày 21 tháng 4 năm 2031, Lịch âm 21/4/2031 ngày Tân Mão tháng Nhâm Thìn năm Tân Hợi
21
1/3 Tân Mão -
Âm lịch ngày 22 tháng 4 năm 2031, Lịch âm 22/4/2031 ngày Nhâm Thìn tháng Nhâm Thìn năm Tân Hợi
22
2 Nhâm Thìn -
Âm lịch ngày 23 tháng 4 năm 2031, Lịch âm 23/4/2031 ngày Quý Tỵ tháng Nhâm Thìn năm Tân Hợi
23
3 Quý Tỵ -
Âm lịch ngày 24 tháng 4 năm 2031, Lịch âm 24/4/2031 ngày Giáp Ngọ tháng Nhâm Thìn năm Tân Hợi
24
4 Giáp Ngọ -
Âm lịch ngày 25 tháng 4 năm 2031, Lịch âm 25/4/2031 ngày Ất Mùi tháng Nhâm Thìn năm Tân Hợi
25
5 Ất Mùi -
Âm lịch ngày 26 tháng 4 năm 2031, Lịch âm 26/4/2031 ngày Bính Thân tháng Nhâm Thìn năm Tân Hợi
26
6 Bính Thân -
Âm lịch ngày 27 tháng 4 năm 2031, Lịch âm 27/4/2031 ngày Đinh Dậu tháng Nhâm Thìn năm Tân Hợi
27
7 Đinh Dậu -
Âm lịch ngày 28 tháng 4 năm 2031, Lịch âm 28/4/2031 ngày Mậu Tuất tháng Nhâm Thìn năm Tân Hợi
28
8 Mậu Tuất -
Âm lịch ngày 29 tháng 4 năm 2031, Lịch âm 29/4/2031 ngày Kỷ Hợi tháng Nhâm Thìn năm Tân Hợi
29
9 Kỷ Hợi -
Âm lịch ngày 30 tháng 4 năm 2031, Lịch âm 30/4/2031 ngày Canh Tý tháng Nhâm Thìn năm Tân Hợi
30
10 Canh Tý