- Ngày Dương Lịch: Thứ Sáu 18/6/2027
- Ngày Âm Lịch: Mậu Thìn 14/5/2027
- Ngày Mậu Thìn tháng Bính Ngọ năm Đinh Mùi Ngày Xấu
- Ngày Thiên Đường: xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý
Giờ Hoàng Đạo
Dần (3:00-4:59); Thìn (7:00-8:59); Tỵ (9:00-10:59); Thân (15:00-16:59); Dậu (17:00-18:59); Hợi (21:00-22:59)
Giờ Hắc Đạo
Tí (23:00-0:59); Sửu (1:00-2:59); Mão (5:00-6:59); Ngọ (11:00-12:59); Mùi (13:00-14:59); Tuất (19:00-20:59)
Các Ngày Kỵ
Phạm phải ngày : Nguyệt kị: “Mùng năm, mười bốn, hai ba - Đi chơi còn thiệt, nữa là đi buôn”
Sát chủ dương: Ngày này kỵ tiến hành các việc liên quan đến xây dựng, cưới hỏi, buôn bán, mua bán nhà, nhận việc, đầu tư.
Ngũ Hành
Ngày: mậu thìn
tức Can Chi tương đồng (cùng Thổ), ngày này là ngày cát.
Nạp m: Ngày Đại lâm Mộc kị các tuổi: Nhâm Tuất và Bính Tuất.
Ngày này thuộc hành Mộc khắc với hành Thổ, ngoại trừ các tuổi: Canh Ngọ, Mậu Thân và Bính Thìn thuộc hành Thổ không sợ Mộc.
Ngày Thìn lục hợp với Dậu, tam hợp với Tý và Thân thành Thủy cục.
| Xung Tuất, hình Thìn, hình Mùi, hại Mão, phá Sửu, tuyệt Tuất.
Tam Sát kị mệnh các tuổi Tỵ, Dậu, Sửu.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Mậu: “Bất thụ điền điền chủ bất tường” - Không nên tiến hành việc liên quan đến nhận đất để tránh gia chủ không được lành
- Thìn: “Bất khốc khấp tất chủ trọng tang” - Không nên khóc lóc để tránh chủ có trùng tang
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Đại an
tức ngày Cát, mọi việc đều được yên tâm, hành sự thành công.
Đại An gặp được quí nhân
Có cơm có riệu tiền tiễn đưa
Chẳng thời cũng được Đại An
Bình an vô sự tấm thân thanh nhàn
Nhị Thập Bát Tú Sao quỷ
Tên ngày:
Quỷ kim Dương - Vương Phách: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con dê, chủ trị ngày thứ 6.Nên làm:
Việc chôn cất, chặt cỏ phá đất hoặc cắt áo đều tốt.Kiêng cữ:
Khởi tạo bất kể việc chi cũng hại. Hại nhất là trổ cửa dựng cửa, tháo nước, việc đào ao giếng, xây cất nhà, cưới gả, động đất, xây tường và dựng cột. Vì vậy, nếu quý bạn đang có ý định động thổ xây nhà hay cưới hỏi thì nên chọn một ngày khác để tiến hànhNgoại lệ:
- Ngày Tý Đăng Viên thừa kế tước phong rất tốt, đồng thời phó nhiệm may mắn.
- Ngày Thân là Phục Đoạn Sát kỵ những việc thừa kế, chia lãnh gia tài, chôn cất, việc xuất hành, khởi công lập lò gốm, lò nhuộm; NÊN dứt vú trẻ em, xây tường, kết dứt điều hung hại, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu.
- Nhằm ngày 16 Âm Lịch là ngày Diệt Một kỵ lập lò gốm, lò nhuộm, vào làm hành chính, làm rượu, kỵ nhất là đi thuyền.
- Quỷ: kim dương (con dê): Kim tinh, sao xấu. chôn cất thuận lợi trong việc. Ngược lại bất lợi cho việc xây cất và gả cưới.
Quỷ tinh khởi tạo tất nhân vong,
Đường tiền bất kiến chủ nhân lang,
Mai táng thử nhật, quan lộc chí,
Nhi tôn đại đại cận quân vương.
Khai môn phóng thủy tu thương tử,
Hôn nhân phu thê bất cửu trường.
Tu thổ trúc tường thương sản nữ,
Thủ phù song nữ lệ uông uông.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC KHAI
Xuất hành, đi tàu thuyền, khởi tạo, động thổ, san nền đắp nền, dựng xây kho vựa, làm hay sửa phòng Bếp, thờ cúng Táo Thần, đóng giường lót giường, may áo, lắp đặt cỗ máy dệt hay các loại máy, cấy lúa gặt lúa, đào ao giếng, tháo nước, các việc trong vụ chăn nuôi, mở thông hào rãnh, cầu thầy chữa bệnh, bốc thuốc, uống thuốc, mua trâu, làm rượu, nhập học, học kỹ nghệ, vẽ tranh, tu sửa cây cối.
Chôn cất.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt
Sinh khí (trực khai): Tốt cho mọi việc, nhất là việc làm nhà, sửa nhà, động thổ và gieo trồng cây. Yếu yên (thiên quý): Tốt cho mọi việc, nhất là việc hôn nhân giá thú Đại Hồng Sa: Tốt cho mọi việc Sao Nguyệt Ân: tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương, xuất hành, di chuyển, giao dịch Thiên Lao Hắc Đạo: Kỵ cho mọi việc Hoang vu: Xấu cho mọi việc Tứ thời cô quả: Kỵ việc giá thú (cưới xin)
Sao xấu
Thiên Lao Hắc Đạo: Kỵ cho mọi việc Hoang vu: Xấu cho mọi việc Tứ thời cô quả: Kỵ việc giá thú (cưới xin)
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Chính Nam gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU, MÀU XANH: NGÀY THƯỜNG
LỊCH ÂM THÁNG 6 NĂM 2027
⮕- Thứ 2
- Thứ 3
- Thứ 4
- Thứ 5
- Thứ 6
- Thứ 7
- Chủ nhật
-
Âm lịch ngày 1 tháng 6 năm 2027, Lịch âm 1/6/2027 ngày Tân Hợi tháng Ất Tỵ năm Đinh Mùi
1
27 Tân Hợi -
Âm lịch ngày 2 tháng 6 năm 2027, Lịch âm 2/6/2027 ngày Nhâm Tý tháng Ất Tỵ năm Đinh Mùi
2
28 Nhâm Tý -
Âm lịch ngày 3 tháng 6 năm 2027, Lịch âm 3/6/2027 ngày Quý Sửu tháng Ất Tỵ năm Đinh Mùi
3
29 Quý Sửu -
Âm lịch ngày 4 tháng 6 năm 2027, Lịch âm 4/6/2027 ngày Giáp Dần tháng Ất Tỵ năm Đinh Mùi
4
30 Giáp Dần -
Âm lịch ngày 5 tháng 6 năm 2027, Lịch âm 5/6/2027 ngày Ất Mão tháng Bính Ngọ năm Đinh Mùi
5
1/5 Ất Mão -
Âm lịch ngày 6 tháng 6 năm 2027, Lịch âm 6/6/2027 ngày Bính Thìn tháng Bính Ngọ năm Đinh Mùi
6
2 Bính Thìn -
Âm lịch ngày 7 tháng 6 năm 2027, Lịch âm 7/6/2027 ngày Đinh Tỵ tháng Bính Ngọ năm Đinh Mùi
7
3 Đinh Tỵ -
Âm lịch ngày 8 tháng 6 năm 2027, Lịch âm 8/6/2027 ngày Mậu Ngọ tháng Bính Ngọ năm Đinh Mùi
8
4 Mậu Ngọ -
Âm lịch ngày 9 tháng 6 năm 2027, Lịch âm 9/6/2027 ngày Kỷ Mùi tháng Bính Ngọ năm Đinh Mùi
9
5 Kỷ Mùi -
Âm lịch ngày 10 tháng 6 năm 2027, Lịch âm 10/6/2027 ngày Canh Thân tháng Bính Ngọ năm Đinh Mùi
10
6 Canh Thân -
Âm lịch ngày 11 tháng 6 năm 2027, Lịch âm 11/6/2027 ngày Tân Dậu tháng Bính Ngọ năm Đinh Mùi
11
7 Tân Dậu -
Âm lịch ngày 12 tháng 6 năm 2027, Lịch âm 12/6/2027 ngày Nhâm Tuất tháng Bính Ngọ năm Đinh Mùi
12
8 Nhâm Tuất -
Âm lịch ngày 13 tháng 6 năm 2027, Lịch âm 13/6/2027 ngày Quý Hợi tháng Bính Ngọ năm Đinh Mùi
13
9 Quý Hợi -
Âm lịch ngày 14 tháng 6 năm 2027, Lịch âm 14/6/2027 ngày Giáp Tý tháng Bính Ngọ năm Đinh Mùi
14
10 Giáp Tý -
Âm lịch ngày 15 tháng 6 năm 2027, Lịch âm 15/6/2027 ngày Ất Sửu tháng Bính Ngọ năm Đinh Mùi
15
11 Ất Sửu -
Âm lịch ngày 16 tháng 6 năm 2027, Lịch âm 16/6/2027 ngày Bính Dần tháng Bính Ngọ năm Đinh Mùi
16
12 Bính Dần -
Âm lịch ngày 17 tháng 6 năm 2027, Lịch âm 17/6/2027 ngày Đinh Mão tháng Bính Ngọ năm Đinh Mùi
17
13 Đinh Mão -
Âm lịch ngày 18 tháng 6 năm 2027, Lịch âm 18/6/2027 ngày Mậu Thìn tháng Bính Ngọ năm Đinh Mùi
18
14 Mậu Thìn -
Âm lịch ngày 19 tháng 6 năm 2027, Lịch âm 19/6/2027 ngày Kỷ Tỵ tháng Bính Ngọ năm Đinh Mùi
19
15 Kỷ Tỵ -
Âm lịch ngày 20 tháng 6 năm 2027, Lịch âm 20/6/2027 ngày Canh Ngọ tháng Bính Ngọ năm Đinh Mùi
20
16 Canh Ngọ -
Âm lịch ngày 21 tháng 6 năm 2027, Lịch âm 21/6/2027 ngày Tân Mùi tháng Bính Ngọ năm Đinh Mùi
21
17 Tân Mùi -
Âm lịch ngày 22 tháng 6 năm 2027, Lịch âm 22/6/2027 ngày Nhâm Thân tháng Bính Ngọ năm Đinh Mùi
22
18 Nhâm Thân -
Âm lịch ngày 23 tháng 6 năm 2027, Lịch âm 23/6/2027 ngày Quý Dậu tháng Bính Ngọ năm Đinh Mùi
23
19 Quý Dậu -
Âm lịch ngày 24 tháng 6 năm 2027, Lịch âm 24/6/2027 ngày Giáp Tuất tháng Bính Ngọ năm Đinh Mùi
24
20 Giáp Tuất -
Âm lịch ngày 25 tháng 6 năm 2027, Lịch âm 25/6/2027 ngày Ất Hợi tháng Bính Ngọ năm Đinh Mùi
25
21 Ất Hợi -
Âm lịch ngày 26 tháng 6 năm 2027, Lịch âm 26/6/2027 ngày Bính Tý tháng Bính Ngọ năm Đinh Mùi
26
22 Bính Tý -
Âm lịch ngày 27 tháng 6 năm 2027, Lịch âm 27/6/2027 ngày Đinh Sửu tháng Bính Ngọ năm Đinh Mùi
27
23 Đinh Sửu -
Âm lịch ngày 28 tháng 6 năm 2027, Lịch âm 28/6/2027 ngày Mậu Dần tháng Bính Ngọ năm Đinh Mùi
28
24 Mậu Dần -
Âm lịch ngày 29 tháng 6 năm 2027, Lịch âm 29/6/2027 ngày Kỷ Mão tháng Bính Ngọ năm Đinh Mùi
29
25 Kỷ Mão -
Âm lịch ngày 30 tháng 6 năm 2027, Lịch âm 30/6/2027 ngày Canh Thìn tháng Bính Ngọ năm Đinh Mùi
30
26 Canh Thìn