- Ngày Dương Lịch: Thứ Hai 21/6/2027
- Ngày Âm Lịch: Tân Mùi 17/5/2027
- Ngày Tân Mùi tháng Bính Ngọ năm Đinh Mùi Ngày Bình Thường
- Ngày Thiên Đạo: xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua
Giờ Hoàng Đạo
Dần (3:00-4:59); Mão (5:00-6:59); Tỵ (9:00-10:59); Thân (15:00-16:59); Tuất (19:00-20:59); Hợi (21:00-22:59)
Giờ Hắc Đạo
Tí (23:00-0:59); Sửu (1:00-2:59); Thìn (7:00-8:59); Ngọ (11:00-12:59); Mùi (13:00-14:59); Dậu (17:00-18:59)
Các Ngày Kỵ
Không phạm bất kỳ ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ nhật nào.
Ngũ Hành
Ngày: tân mùi
tức Chi sinh Can (Thổ sinh Kim), ngày này là ngày cát (nghĩa nhật).
Nạp m: Ngày Lộ bàng Thổ kị các tuổi: Ất Sửu và Đinh Sửu.
Ngày này thuộc hành Thổ khắc với hành Thủy, ngoại trừ các tuổi: Đinh Mùi, Quý Hợi thuộc hành Thủy không sợ Thổ.
Ngày Mùi lục hợp với Ngọ, tam hợp với Mão và Hợi thành Mộc cục.
| Xung Sửu, hình Sửu, hại Tý, phá Tuất, tuyệt Sửu.
Tam Sát kị mệnh các tuổi Thân, Tý, Thìn.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Tân: “Bất hợp tương chủ nhân bất thường” - Không nên tiến hành trộn tương, chủ không được nếm qua
- Mùi: “Bất phục dược độc khí nhập tràng” - Không nên uống thuốc để tránh khí độc ngấm vào ruột
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Xích khẩu
tức ngày Hung nên đề phòng miệng lưỡi, mâu thuẫn hay tranh cãi. Ngày này là ngày xấu, mưu sự khó thành, dễ dẫn đến nội bộ xảy ra cãi vã, thị phi, mâu thuẫn, làm ơn nên oán hoặc khẩu thiệt.
Xích khẩu là quả bần cùng
Sinh ra khẩu thiệt bàn cùng thị phi
Chẳng thời mất của nó khi
Không thì chó cắn phân ly vợ chồng
Nhị Thập Bát Tú Sao trương
Tên ngày:
Trương nguyệt Lộc - Vạn Tu: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con nai, chủ trị ngày thứ 2.Nên làm:
Khởi công tạo tác trăm việc đều tốt. Trong đó, tốt nhất là che mái dựng hiên, xây cất nhà, trổ cửa dựng cửa, cưới gả, chôn cất, hay làm ruộng, nuôi tằm, , làm thuỷ lợi, đặt táng kê gác, chặt cỏ phá đất, cắt áo cũng đều rất tốt.Kiêng cữ:
Sửa hay làm thuyền chèo, hoặc đẩy thuyền mới xuống nước.Ngoại lệ:
- Tại Mùi, Hợi, Mão đều tốt. Tại Mùi Đăng viên rất tốt nhưng phạm vào Phục Đoạn (Kiêng cữ như trên).
- Trương: nguyệt lộc (con nai): Nguyệt tinh, sao tốt. Việc mai táng và hôn nhân thuận lợi.
Trương tinh nhật hảo tạo long hiên,
Niên niên tiện kiến tiến trang điền,
Mai táng bất cửu thăng quan chức,
Đại đại vi quan cận Đế tiền,
Khai môn phóng thủy chiêu tài bạch,
Hôn nhân hòa hợp, phúc miên miên.
Điền tàm đại lợi, thương khố mãn,
Bách ban lợi ý, tự an nhiên.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC TRỪ
Động đất, ban nền đắp nền, thờ cúng Táo Thần, cầu thầy chữa bệnh bằng cách mổ xẻ hay châm cứu, bốc thuốc, xả tang, khởi công làm lò nhuộm lò gốm, nữ nhân khởi đầu uống thuốc chữa bệnh.
Đẻ con nhằm ngày này khó nuôi, nên làm Âm Đức cho con, nam nhân kỵ khởi đầu uống thuốc.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt
Thiên Đức: Tốt cho mọi việc Lục Hợp: Tốt cho mọi việc Sao Nguyệt Đức Hợp: tốt mọi việc, kỵ việc kiện tụng Câu Trận Hắc Đạo: Kỵ việc mai táng Phủ đầu dát: Kỵ việc khởi tạo như động thổ, khai trương Tam tang: Kỵ việc khởi tạo, giá thú (cưới xin), an táng
Sao xấu
Câu Trận Hắc Đạo: Kỵ việc mai táng Phủ đầu dát: Kỵ việc khởi tạo như động thổ, khai trương Tam tang: Kỵ việc khởi tạo, giá thú (cưới xin), an táng
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Tây Nam gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU, MÀU XANH: NGÀY THƯỜNG
LỊCH ÂM THÁNG 6 NĂM 2027
⮕- Thứ 2
- Thứ 3
- Thứ 4
- Thứ 5
- Thứ 6
- Thứ 7
- Chủ nhật
-
Âm lịch ngày 1 tháng 6 năm 2027, Lịch âm 1/6/2027 ngày Tân Hợi tháng Ất Tỵ năm Đinh Mùi
1
27 Tân Hợi -
Âm lịch ngày 2 tháng 6 năm 2027, Lịch âm 2/6/2027 ngày Nhâm Tý tháng Ất Tỵ năm Đinh Mùi
2
28 Nhâm Tý -
Âm lịch ngày 3 tháng 6 năm 2027, Lịch âm 3/6/2027 ngày Quý Sửu tháng Ất Tỵ năm Đinh Mùi
3
29 Quý Sửu -
Âm lịch ngày 4 tháng 6 năm 2027, Lịch âm 4/6/2027 ngày Giáp Dần tháng Ất Tỵ năm Đinh Mùi
4
30 Giáp Dần -
Âm lịch ngày 5 tháng 6 năm 2027, Lịch âm 5/6/2027 ngày Ất Mão tháng Bính Ngọ năm Đinh Mùi
5
1/5 Ất Mão -
Âm lịch ngày 6 tháng 6 năm 2027, Lịch âm 6/6/2027 ngày Bính Thìn tháng Bính Ngọ năm Đinh Mùi
6
2 Bính Thìn -
Âm lịch ngày 7 tháng 6 năm 2027, Lịch âm 7/6/2027 ngày Đinh Tỵ tháng Bính Ngọ năm Đinh Mùi
7
3 Đinh Tỵ -
Âm lịch ngày 8 tháng 6 năm 2027, Lịch âm 8/6/2027 ngày Mậu Ngọ tháng Bính Ngọ năm Đinh Mùi
8
4 Mậu Ngọ -
Âm lịch ngày 9 tháng 6 năm 2027, Lịch âm 9/6/2027 ngày Kỷ Mùi tháng Bính Ngọ năm Đinh Mùi
9
5 Kỷ Mùi -
Âm lịch ngày 10 tháng 6 năm 2027, Lịch âm 10/6/2027 ngày Canh Thân tháng Bính Ngọ năm Đinh Mùi
10
6 Canh Thân -
Âm lịch ngày 11 tháng 6 năm 2027, Lịch âm 11/6/2027 ngày Tân Dậu tháng Bính Ngọ năm Đinh Mùi
11
7 Tân Dậu -
Âm lịch ngày 12 tháng 6 năm 2027, Lịch âm 12/6/2027 ngày Nhâm Tuất tháng Bính Ngọ năm Đinh Mùi
12
8 Nhâm Tuất -
Âm lịch ngày 13 tháng 6 năm 2027, Lịch âm 13/6/2027 ngày Quý Hợi tháng Bính Ngọ năm Đinh Mùi
13
9 Quý Hợi -
Âm lịch ngày 14 tháng 6 năm 2027, Lịch âm 14/6/2027 ngày Giáp Tý tháng Bính Ngọ năm Đinh Mùi
14
10 Giáp Tý -
Âm lịch ngày 15 tháng 6 năm 2027, Lịch âm 15/6/2027 ngày Ất Sửu tháng Bính Ngọ năm Đinh Mùi
15
11 Ất Sửu -
Âm lịch ngày 16 tháng 6 năm 2027, Lịch âm 16/6/2027 ngày Bính Dần tháng Bính Ngọ năm Đinh Mùi
16
12 Bính Dần -
Âm lịch ngày 17 tháng 6 năm 2027, Lịch âm 17/6/2027 ngày Đinh Mão tháng Bính Ngọ năm Đinh Mùi
17
13 Đinh Mão -
Âm lịch ngày 18 tháng 6 năm 2027, Lịch âm 18/6/2027 ngày Mậu Thìn tháng Bính Ngọ năm Đinh Mùi
18
14 Mậu Thìn -
Âm lịch ngày 19 tháng 6 năm 2027, Lịch âm 19/6/2027 ngày Kỷ Tỵ tháng Bính Ngọ năm Đinh Mùi
19
15 Kỷ Tỵ -
Âm lịch ngày 20 tháng 6 năm 2027, Lịch âm 20/6/2027 ngày Canh Ngọ tháng Bính Ngọ năm Đinh Mùi
20
16 Canh Ngọ -
Âm lịch ngày 21 tháng 6 năm 2027, Lịch âm 21/6/2027 ngày Tân Mùi tháng Bính Ngọ năm Đinh Mùi
21
17 Tân Mùi -
Âm lịch ngày 22 tháng 6 năm 2027, Lịch âm 22/6/2027 ngày Nhâm Thân tháng Bính Ngọ năm Đinh Mùi
22
18 Nhâm Thân -
Âm lịch ngày 23 tháng 6 năm 2027, Lịch âm 23/6/2027 ngày Quý Dậu tháng Bính Ngọ năm Đinh Mùi
23
19 Quý Dậu -
Âm lịch ngày 24 tháng 6 năm 2027, Lịch âm 24/6/2027 ngày Giáp Tuất tháng Bính Ngọ năm Đinh Mùi
24
20 Giáp Tuất -
Âm lịch ngày 25 tháng 6 năm 2027, Lịch âm 25/6/2027 ngày Ất Hợi tháng Bính Ngọ năm Đinh Mùi
25
21 Ất Hợi -
Âm lịch ngày 26 tháng 6 năm 2027, Lịch âm 26/6/2027 ngày Bính Tý tháng Bính Ngọ năm Đinh Mùi
26
22 Bính Tý -
Âm lịch ngày 27 tháng 6 năm 2027, Lịch âm 27/6/2027 ngày Đinh Sửu tháng Bính Ngọ năm Đinh Mùi
27
23 Đinh Sửu -
Âm lịch ngày 28 tháng 6 năm 2027, Lịch âm 28/6/2027 ngày Mậu Dần tháng Bính Ngọ năm Đinh Mùi
28
24 Mậu Dần -
Âm lịch ngày 29 tháng 6 năm 2027, Lịch âm 29/6/2027 ngày Kỷ Mão tháng Bính Ngọ năm Đinh Mùi
29
25 Kỷ Mão -
Âm lịch ngày 30 tháng 6 năm 2027, Lịch âm 30/6/2027 ngày Canh Thìn tháng Bính Ngọ năm Đinh Mùi
30
26 Canh Thìn