- Ngày Dương Lịch: Thứ Năm 19/11/2026
- Ngày Âm Lịch: Đinh Dậu 11/10/2026
- Ngày Đinh Dậu tháng Kỷ Hợi năm Bính Ngọ Ngày Tốt
- Ngày Đạo Tặc: rất xấu, xuất hành bị hại, mất của
Giờ Hoàng Đạo
Tí (23:00-0:59); Dần (3:00-4:59); Mão (5:00-6:59); Ngọ (11:00-12:59); Mùi (13:00-14:59); Dậu (17:00-18:59)
Giờ Hắc Đạo
Sửu (1:00-2:59); Thìn (7:00-8:59); Tỵ (9:00-10:59); Thân (15:00-16:59); Tuất (19:00-20:59); Hợi (21:00-22:59)
Các Ngày Kỵ
Phạm phải ngày : Sát chủ âm: Ngày Sát chủ âm là ngày kỵ các việc về mai táng, tu sửa mộ phần.
Ngũ Hành
Ngày: đinh dậu
tức Can khắc Chi (Hỏa khắc Kim), ngày này là ngày cát trung bình (chế nhật).
Nạp m: Ngày Sơn hạ Hỏa kị các tuổi: Tân Mão và Quý Mão.
Ngày này thuộc hành Hỏa khắc với hành Kim, ngoại trừ các tuổi: Quý Dậu và Ất Mùi thuộc hành Kim không sợ Hỏa.
Ngày Dậu lục hợp với Thìn, tam hợp với Sửu và Tỵ thành Kim cục.
| Xung Mão, hình Dậu, hại Tuất, phá Tý, tuyệt Dần.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Đinh: “Bất thế đầu đầu chủ sanh sang” - Không nên tiến hành việc cắt tóc để tránh đầu sinh ra nhọt
- Dậu: “Bất hội khách tân chủ hữu thương” - Không nên tiến hành hội khách để tránh tân chủ có hại
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Tốc hỷ
tức ngày Tốt vừa. Buổi sáng tốt, nhưng chiều xấu nên cần làm nhanh. Niềm vui nhanh chóng, nên dùng để mưu đại sự, sẽ thành công mau lẹ hơn. Tốt nhất là tiến hành công việc vào buổi sáng, càng sớm càng tốt.
Tốc Hỷ là bạn trùng phùng
Gặp trùng gặp bạn vợ chồng sánh đôi
Có tài có lộc hẳn hoi
Cầu gì cũng được mừng vui thỏa lòng
Nhị Thập Bát Tú Sao đẩu
Tên ngày:
Đẩu mộc Giải - Tống Hữu: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con cua, chủ trị ngày thứ 5.Nên làm:
Khởi tạo trăm việc đều rất tốt. Tốt nhất cho xây đắp, sửa chữa phần mộ, tháo nước, hay trổ cửa, các vụ thủy lợi, chặt cỏ phá đất, may cắt áo mão, hoặc kinh doanh, giao dịch, mưu cầu công danh.Kiêng cữ:
Rất kỵ việc đi thuyền. Nên đặt tên con là Đẩu, Giải hay Trại hoặc theo tên của Sao năm hay tháng đó để đặt sẽ dễ nuôi hơn.Ngoại lệ:
Sao Đẩu mộc Giải tại Tỵ mất sức. Tại Dậu thì tốt. Ngày Sửu Đăng Viên rất tốt nhưng phạm phải Phục Đoạn. Phạm Phục Đoạn thì kỵ việc chôn cất, thừa kế, chia lãnh gia tài, khởi công làm lò nhuộm lò gốm và xuất hành; NÊN dứt vú trẻ em, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, xây tường, kết dứt điều hung hại.
Đẩu: Mộc giải (con cua): Mộc tinh, sao tốt. Nên xây cất, sửa chữa, cưới gả và an táng đều tốt.
Đẩu tinh tạo tác chủ chiêu tài,
Văn vũ quan viên vị đỉnh thai,
Điền trạch tiền tài thiên vạn tiến,
Phần doanh tu trúc, phú quý lai.
Khai môn, phóng thủy, chiêu ngưu mã,
Vượng tài nam nữ chủ hòa hài,
Ngộ thử cát tinh lai chiến hộ,
Thời chi phúc khánh, vĩnh vô tai.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC KHAI
Xuất hành, đi tàu thuyền, khởi tạo, động thổ, san nền đắp nền, dựng xây kho vựa, làm hay sửa phòng Bếp, thờ cúng Táo Thần, đóng giường lót giường, may áo, lắp đặt cỗ máy dệt hay các loại máy, cấy lúa gặt lúa, đào ao giếng, tháo nước, các việc trong vụ chăn nuôi, mở thông hào rãnh, cầu thầy chữa bệnh, bốc thuốc, uống thuốc, mua trâu, làm rượu, nhập học, học kỹ nghệ, vẽ tranh, tu sửa cây cối.
Chôn cất.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt
Sinh khí (trực khai): Tốt cho mọi việc, nhất là việc làm nhà, sửa nhà, động thổ và gieo trồng cây. Thánh tâm: Tốt cho mọi việc, nhất là cầu phúc, cúng bái tế tự Mẫu Thương: Tốt cho về cầu tài lộc, việc khai trương Sao Thiên Phúc: tốt mọi việc Chu tước hắc đạo: Kỵ việc nhập trạch và khai trương Lỗ ban sát: Kiêng kỵ khởi tạo Phi Ma sát (Tai sát): Kiêng kỵ giá thú (cưới xin), nhập trạch
Sao xấu
Chu tước hắc đạo: Kỵ việc nhập trạch và khai trương Lỗ ban sát: Kiêng kỵ khởi tạo Phi Ma sát (Tai sát): Kiêng kỵ giá thú (cưới xin), nhập trạch
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Đông để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Lên Trời gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU, MÀU XANH: NGÀY THƯỜNG
LỊCH ÂM THÁNG 11 NĂM 2026
⮕- Thứ 2
- Thứ 3
- Thứ 4
- Thứ 5
- Thứ 6
- Thứ 7
- Chủ nhật
-
Âm lịch ngày 1 tháng 11 năm 2026, Lịch âm 1/11/2026 ngày Kỷ Mão tháng Mậu Tuất năm Bính Ngọ
1
23 Kỷ Mão -
Âm lịch ngày 2 tháng 11 năm 2026, Lịch âm 2/11/2026 ngày Canh Thìn tháng Mậu Tuất năm Bính Ngọ
2
24 Canh Thìn -
Âm lịch ngày 3 tháng 11 năm 2026, Lịch âm 3/11/2026 ngày Tân Tỵ tháng Mậu Tuất năm Bính Ngọ
3
25 Tân Tỵ -
Âm lịch ngày 4 tháng 11 năm 2026, Lịch âm 4/11/2026 ngày Nhâm Ngọ tháng Mậu Tuất năm Bính Ngọ
4
26 Nhâm Ngọ -
Âm lịch ngày 5 tháng 11 năm 2026, Lịch âm 5/11/2026 ngày Quý Mùi tháng Mậu Tuất năm Bính Ngọ
5
27 Quý Mùi -
Âm lịch ngày 6 tháng 11 năm 2026, Lịch âm 6/11/2026 ngày Giáp Thân tháng Mậu Tuất năm Bính Ngọ
6
28 Giáp Thân -
Âm lịch ngày 7 tháng 11 năm 2026, Lịch âm 7/11/2026 ngày Ất Dậu tháng Mậu Tuất năm Bính Ngọ
7
29 Ất Dậu -
Âm lịch ngày 8 tháng 11 năm 2026, Lịch âm 8/11/2026 ngày Bính Tuất tháng Mậu Tuất năm Bính Ngọ
8
30 Bính Tuất -
Âm lịch ngày 9 tháng 11 năm 2026, Lịch âm 9/11/2026 ngày Đinh Hợi tháng Kỷ Hợi năm Bính Ngọ
9
1/10 Đinh Hợi -
Âm lịch ngày 10 tháng 11 năm 2026, Lịch âm 10/11/2026 ngày Mậu Tý tháng Kỷ Hợi năm Bính Ngọ
10
2 Mậu Tý -
Âm lịch ngày 11 tháng 11 năm 2026, Lịch âm 11/11/2026 ngày Kỷ Sửu tháng Kỷ Hợi năm Bính Ngọ
11
3 Kỷ Sửu -
Âm lịch ngày 12 tháng 11 năm 2026, Lịch âm 12/11/2026 ngày Canh Dần tháng Kỷ Hợi năm Bính Ngọ
12
4 Canh Dần -
Âm lịch ngày 13 tháng 11 năm 2026, Lịch âm 13/11/2026 ngày Tân Mão tháng Kỷ Hợi năm Bính Ngọ
13
5 Tân Mão -
Âm lịch ngày 14 tháng 11 năm 2026, Lịch âm 14/11/2026 ngày Nhâm Thìn tháng Kỷ Hợi năm Bính Ngọ
14
6 Nhâm Thìn -
Âm lịch ngày 15 tháng 11 năm 2026, Lịch âm 15/11/2026 ngày Quý Tỵ tháng Kỷ Hợi năm Bính Ngọ
15
7 Quý Tỵ -
Âm lịch ngày 16 tháng 11 năm 2026, Lịch âm 16/11/2026 ngày Giáp Ngọ tháng Kỷ Hợi năm Bính Ngọ
16
8 Giáp Ngọ -
Âm lịch ngày 17 tháng 11 năm 2026, Lịch âm 17/11/2026 ngày Ất Mùi tháng Kỷ Hợi năm Bính Ngọ
17
9 Ất Mùi -
Âm lịch ngày 18 tháng 11 năm 2026, Lịch âm 18/11/2026 ngày Bính Thân tháng Kỷ Hợi năm Bính Ngọ
18
10 Bính Thân -
Âm lịch ngày 19 tháng 11 năm 2026, Lịch âm 19/11/2026 ngày Đinh Dậu tháng Kỷ Hợi năm Bính Ngọ
19
11 Đinh Dậu -
Âm lịch ngày 20 tháng 11 năm 2026, Lịch âm 20/11/2026 ngày Mậu Tuất tháng Kỷ Hợi năm Bính Ngọ
20
12 Mậu Tuất -
Âm lịch ngày 21 tháng 11 năm 2026, Lịch âm 21/11/2026 ngày Kỷ Hợi tháng Kỷ Hợi năm Bính Ngọ
21
13 Kỷ Hợi -
Âm lịch ngày 22 tháng 11 năm 2026, Lịch âm 22/11/2026 ngày Canh Tý tháng Kỷ Hợi năm Bính Ngọ
22
14 Canh Tý -
Âm lịch ngày 23 tháng 11 năm 2026, Lịch âm 23/11/2026 ngày Tân Sửu tháng Kỷ Hợi năm Bính Ngọ
23
15 Tân Sửu -
Âm lịch ngày 24 tháng 11 năm 2026, Lịch âm 24/11/2026 ngày Nhâm Dần tháng Kỷ Hợi năm Bính Ngọ
24
16 Nhâm Dần -
Âm lịch ngày 25 tháng 11 năm 2026, Lịch âm 25/11/2026 ngày Quý Mão tháng Kỷ Hợi năm Bính Ngọ
25
17 Quý Mão -
Âm lịch ngày 26 tháng 11 năm 2026, Lịch âm 26/11/2026 ngày Giáp Thìn tháng Kỷ Hợi năm Bính Ngọ
26
18 Giáp Thìn -
Âm lịch ngày 27 tháng 11 năm 2026, Lịch âm 27/11/2026 ngày Ất Tỵ tháng Kỷ Hợi năm Bính Ngọ
27
19 Ất Tỵ -
Âm lịch ngày 28 tháng 11 năm 2026, Lịch âm 28/11/2026 ngày Bính Ngọ tháng Kỷ Hợi năm Bính Ngọ
28
20 Bính Ngọ -
Âm lịch ngày 29 tháng 11 năm 2026, Lịch âm 29/11/2026 ngày Đinh Mùi tháng Kỷ Hợi năm Bính Ngọ
29
21 Đinh Mùi -
Âm lịch ngày 30 tháng 11 năm 2026, Lịch âm 30/11/2026 ngày Mậu Thân tháng Kỷ Hợi năm Bính Ngọ
30
22 Mậu Thân