- Ngày Dương Lịch: Thứ Hai 30/11/2026
- Ngày Âm Lịch: Mậu Thân 22/10/2026
- Ngày Mậu Thân tháng Kỷ Hợi năm Bính Ngọ Ngày Xấu
- Ngày Thuần Dương: xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi
Giờ Hoàng Đạo
Tí (23:00-0:59); Sửu (1:00-2:59); Thìn (7:00-8:59); Tỵ (9:00-10:59); Mùi (13:00-14:59); Tuất (19:00-20:59)
Giờ Hắc Đạo
Dần (3:00-4:59); Mão (5:00-6:59); Ngọ (11:00-12:59); Thân (15:00-16:59); Dậu (17:00-18:59); Hợi (21:00-22:59)
Các Ngày Kỵ
Phạm phải ngày : Tam nương: xấu, ngày này kỵ tiến hành các việc khai trương, xuất hành, cưới hỏi, sửa chữa hay cất (3,7,13,18,22,27)
Thụ tử: Ngày này trăm sự đều kỵ không nên tiến hành bất cứ việc gì.
Ngũ Hành
Ngày: mậu thân
tức Can sinh Chi (Thổ sinh Kim), ngày này là ngày cát (bảo nhật).
Nạp m: Ngày Đại dịch Thổ kị các tuổi: Nhâm Dần và Giáp Dần.
Ngày này thuộc hành Thổ khắc với hành Thủy, ngoại trừ các tuổi: Bính Ngọ và Nhâm Tuất thuộc hành Thủy không sợ Thổ.
Ngày Thân lục hợp với Tỵ, tam hợp với Tý và Thìn thành Thủy cục.
| Xung Dần, hình Dần, hình Hợi, hại Hợi, phá Tỵ, tuyệt Mão.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Mậu: “Bất thụ điền điền chủ bất tường” - Không nên tiến hành việc liên quan đến nhận đất để tránh gia chủ không được lành
- Thân: “Bất an sàng quỷ túy nhập phòng” - Không nên tiến hành kê giường để tránh quỷ ma vào phòng
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Lưu liên
tức ngày Hung. Ngày này mọi việc khó thành, dễ bị trễ nải hay gặp chuyện dây dưa nên rất khó hoàn thành. Hơn nữa, dễ gặp những chuyện thị phi hay khẩu thiệt. Về việc hành chính, luật pháp, giấy tờ, ký kết hợp đồng, dâng nộp đơn từ không nên vội vã.
Lưu Liên là chuyện bất tường
Tìm bạn chẳng thấy nửa đường phân ly
Không thì lưu lạc một khi
Nhiều đường trắc trở nhiều khi nhọc nhằn
Nhị Thập Bát Tú Sao tất
Tên ngày:
Tất nguyệt Ô - Trần Tuấn: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con quạ, chủ trị ngày thứ 2.Nên làm:
Khởi công tạo tác bất kể việc chi đều tốt. Tốt nhất là việc trổ cửa dựng cửa, đào kinh, tháo nước, khai mương, chôn cất, cưới gả, chặt cỏ phá đất hay móc giếng. Những việc khác như khai trương, xuất hành, nhập học, làm ruộng và nuôi tằm cũng tốt .Kiêng cữ:
việc đi thuyềnNgoại lệ:
- Sao Tất nguyệt Ô tại Thìn, Thân và Tý đều tốt. Tại Thân hiệu là Nguyệt Quải Khôn Sơn, tức là trăng treo đầu núi Tây Nam nên rất là tốt. Sao Tất Đăng Viên ở ngày Thân việc cưới gã hay chôn cất là 2 việc ĐẠI KIẾT.
Tất: nguyệt ô (con quạ): Nguyệt tinh, sao tốt. Trăm việc đều được tốt đẹp.
Tất tinh tạo tác chủ quang tiền,
Mãi dắc điền viên hữu lật tiền
Mai táng thử nhật thiêm quan chức,
Điền tàm đại thực lai phong niên
Khai môn phóng thủy đa cát lật,
Hợp gia nhân khẩu đắc an nhiên,
Hôn nhân nhược năng phùng thử nhật,
Sinh đắc hài nhi phúc thọ toàn.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC THÂU
Cấy lúa gặt lúa, mua trâu, nuôi tằm, đi săn thú cá, tu sửa cây cối
Động thổ, san nền đắp nền, nữ nhân khởi ngày uống thuốc chưa bệnh, lên quan lãnh chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, vào làm hành chính, nộp đơn dâng sớ, mưu sự khuất tất.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt
Mẫu Thương: Tốt cho về cầu tài lộc, việc khai trương Đại Hồng Sa: Tốt cho mọi việc Thiên Hình Hắc Đạo: Kỵ cho mọi việc Thiên Cương: Xấu cho mọi việc Kiếp sát: Kỵ việc xuất hành, cưới xin giá thú, an táng hay xây dựng Địa phá: Kỵ việc xây dựng Thụ tử: Xấu cho mọi việc, ngoại trừ săn bắn tốt Nguyệt Hoả: Xấu cho việc lợp nhà, làm bếp Băng
Sao xấu
Thiên Hình Hắc Đạo: Kỵ cho mọi việc Thiên Cương: Xấu cho mọi việc Kiếp sát: Kỵ việc xuất hành, cưới xin giá thú, an táng hay xây dựng Địa phá: Kỵ việc xây dựng Thụ tử: Xấu cho mọi việc, ngoại trừ săn bắn tốt Nguyệt Hoả: Xấu cho việc lợp nhà, làm bếp Băng
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Lên Trời gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU, MÀU XANH: NGÀY THƯỜNG
LỊCH ÂM THÁNG 11 NĂM 2026
⮕- Thứ 2
- Thứ 3
- Thứ 4
- Thứ 5
- Thứ 6
- Thứ 7
- Chủ nhật
-
Âm lịch ngày 1 tháng 11 năm 2026, Lịch âm 1/11/2026 ngày Kỷ Mão tháng Mậu Tuất năm Bính Ngọ
1
23 Kỷ Mão -
Âm lịch ngày 2 tháng 11 năm 2026, Lịch âm 2/11/2026 ngày Canh Thìn tháng Mậu Tuất năm Bính Ngọ
2
24 Canh Thìn -
Âm lịch ngày 3 tháng 11 năm 2026, Lịch âm 3/11/2026 ngày Tân Tỵ tháng Mậu Tuất năm Bính Ngọ
3
25 Tân Tỵ -
Âm lịch ngày 4 tháng 11 năm 2026, Lịch âm 4/11/2026 ngày Nhâm Ngọ tháng Mậu Tuất năm Bính Ngọ
4
26 Nhâm Ngọ -
Âm lịch ngày 5 tháng 11 năm 2026, Lịch âm 5/11/2026 ngày Quý Mùi tháng Mậu Tuất năm Bính Ngọ
5
27 Quý Mùi -
Âm lịch ngày 6 tháng 11 năm 2026, Lịch âm 6/11/2026 ngày Giáp Thân tháng Mậu Tuất năm Bính Ngọ
6
28 Giáp Thân -
Âm lịch ngày 7 tháng 11 năm 2026, Lịch âm 7/11/2026 ngày Ất Dậu tháng Mậu Tuất năm Bính Ngọ
7
29 Ất Dậu -
Âm lịch ngày 8 tháng 11 năm 2026, Lịch âm 8/11/2026 ngày Bính Tuất tháng Mậu Tuất năm Bính Ngọ
8
30 Bính Tuất -
Âm lịch ngày 9 tháng 11 năm 2026, Lịch âm 9/11/2026 ngày Đinh Hợi tháng Kỷ Hợi năm Bính Ngọ
9
1/10 Đinh Hợi -
Âm lịch ngày 10 tháng 11 năm 2026, Lịch âm 10/11/2026 ngày Mậu Tý tháng Kỷ Hợi năm Bính Ngọ
10
2 Mậu Tý -
Âm lịch ngày 11 tháng 11 năm 2026, Lịch âm 11/11/2026 ngày Kỷ Sửu tháng Kỷ Hợi năm Bính Ngọ
11
3 Kỷ Sửu -
Âm lịch ngày 12 tháng 11 năm 2026, Lịch âm 12/11/2026 ngày Canh Dần tháng Kỷ Hợi năm Bính Ngọ
12
4 Canh Dần -
Âm lịch ngày 13 tháng 11 năm 2026, Lịch âm 13/11/2026 ngày Tân Mão tháng Kỷ Hợi năm Bính Ngọ
13
5 Tân Mão -
Âm lịch ngày 14 tháng 11 năm 2026, Lịch âm 14/11/2026 ngày Nhâm Thìn tháng Kỷ Hợi năm Bính Ngọ
14
6 Nhâm Thìn -
Âm lịch ngày 15 tháng 11 năm 2026, Lịch âm 15/11/2026 ngày Quý Tỵ tháng Kỷ Hợi năm Bính Ngọ
15
7 Quý Tỵ -
Âm lịch ngày 16 tháng 11 năm 2026, Lịch âm 16/11/2026 ngày Giáp Ngọ tháng Kỷ Hợi năm Bính Ngọ
16
8 Giáp Ngọ -
Âm lịch ngày 17 tháng 11 năm 2026, Lịch âm 17/11/2026 ngày Ất Mùi tháng Kỷ Hợi năm Bính Ngọ
17
9 Ất Mùi -
Âm lịch ngày 18 tháng 11 năm 2026, Lịch âm 18/11/2026 ngày Bính Thân tháng Kỷ Hợi năm Bính Ngọ
18
10 Bính Thân -
Âm lịch ngày 19 tháng 11 năm 2026, Lịch âm 19/11/2026 ngày Đinh Dậu tháng Kỷ Hợi năm Bính Ngọ
19
11 Đinh Dậu -
Âm lịch ngày 20 tháng 11 năm 2026, Lịch âm 20/11/2026 ngày Mậu Tuất tháng Kỷ Hợi năm Bính Ngọ
20
12 Mậu Tuất -
Âm lịch ngày 21 tháng 11 năm 2026, Lịch âm 21/11/2026 ngày Kỷ Hợi tháng Kỷ Hợi năm Bính Ngọ
21
13 Kỷ Hợi -
Âm lịch ngày 22 tháng 11 năm 2026, Lịch âm 22/11/2026 ngày Canh Tý tháng Kỷ Hợi năm Bính Ngọ
22
14 Canh Tý -
Âm lịch ngày 23 tháng 11 năm 2026, Lịch âm 23/11/2026 ngày Tân Sửu tháng Kỷ Hợi năm Bính Ngọ
23
15 Tân Sửu -
Âm lịch ngày 24 tháng 11 năm 2026, Lịch âm 24/11/2026 ngày Nhâm Dần tháng Kỷ Hợi năm Bính Ngọ
24
16 Nhâm Dần -
Âm lịch ngày 25 tháng 11 năm 2026, Lịch âm 25/11/2026 ngày Quý Mão tháng Kỷ Hợi năm Bính Ngọ
25
17 Quý Mão -
Âm lịch ngày 26 tháng 11 năm 2026, Lịch âm 26/11/2026 ngày Giáp Thìn tháng Kỷ Hợi năm Bính Ngọ
26
18 Giáp Thìn -
Âm lịch ngày 27 tháng 11 năm 2026, Lịch âm 27/11/2026 ngày Ất Tỵ tháng Kỷ Hợi năm Bính Ngọ
27
19 Ất Tỵ -
Âm lịch ngày 28 tháng 11 năm 2026, Lịch âm 28/11/2026 ngày Bính Ngọ tháng Kỷ Hợi năm Bính Ngọ
28
20 Bính Ngọ -
Âm lịch ngày 29 tháng 11 năm 2026, Lịch âm 29/11/2026 ngày Đinh Mùi tháng Kỷ Hợi năm Bính Ngọ
29
21 Đinh Mùi -
Âm lịch ngày 30 tháng 11 năm 2026, Lịch âm 30/11/2026 ngày Mậu Thân tháng Kỷ Hợi năm Bính Ngọ
30
22 Mậu Thân