- Ngày Dương Lịch: Thứ Sáu 20/10/2034
- Ngày Âm Lịch: Kỷ Dậu 9/9/2034
- Ngày Kỷ Dậu tháng Giáp Tuất năm Giáp Dần Ngày Bình Thường
- Ngày Chu Tước: xuất hành, cầu tài đều xấu, hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý
Giờ Hoàng Đạo
Tí (23:00-0:59); Dần (3:00-4:59); Mão (5:00-6:59); Ngọ (11:00-12:59); Mùi (13:00-14:59); Dậu (17:00-18:59)
Giờ Hắc Đạo
Sửu (1:00-2:59); Thìn (7:00-8:59); Tỵ (9:00-10:59); Thân (15:00-16:59); Tuất (19:00-20:59); Hợi (21:00-22:59)
Các Ngày Kỵ
Phạm phải ngày : Trùng tang: Kỵ Chôn cất, cưới xin, vợ chồng xuất hành,xây nhà ,xây mồ mả
Trùng phục: Kỵ Chôn cất, cưới xin, vợ chồng xuất hành,xây nhà ,xây mồ mả
Ngũ Hành
Ngày: kỷ dậu
tức Can sinh Chi (Thổ sinh Kim), ngày này là ngày cát (bảo nhật).
Nạp m: Ngày Đại dịch Thổ kị các tuổi: Quý Mão và Ất Mão.
Ngày này thuộc hành Thổ khắc với hành Thủy, ngoại trừ các tuổi: Đinh Mùi và Quý Hợi thuộc hành Thủy không sợ Thổ.
Ngày Dậu lục hợp với Thìn, tam hợp với Sửu và Tỵ thành Kim cục.
| Xung Mão, hình Dậu, hại Tuất, phá Tý, tuyệt Dần.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Kỷ: “Bất phá khoán nhị chủ tịnh vong” - Không nên tiến hành phá khoán để tránh cả 2 bên đều mất mát
- Dậu: “Bất hội khách tân chủ hữu thương” - Không nên tiến hành hội khách để tránh tân chủ có hại
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Không vong
tức ngày Hung, mọi việc dễ bất thành. Công việc đi vào thế bế tắc, tiến độ công việc bị trì trệ, trở ngại. Tiền bạc của cải thất thoát, danh vọng cũng uy tín bị giảm xuống. Là một ngày xấu về mọi mặt, nên tránh để hạn chế mưu sự khó thành công như ý.
Không Vong gặp quẻ khẩn cần
Bệnh tật khẩn thiết chẳng làm được chi
Không thì ôn tiểu thê nhi
Không thì trộm cắp phân ly bất tường
Nhị Thập Bát Tú Sao lâu
Tên ngày:
Lâu kim Cẩu - Lưu Long: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con chó, chủ trị ngày thứ 6.Nên làm:
Khởi công mọi việc đều rất tốt. Tốt nhất là việc dựng cột, cưới gả, trổ cửa, dựng cửa, cất lầu, làm dàn gác, cắt áo, tháo nước hay các vụ thủy lợi.Kiêng cữ:
Nhất là lót giường, đóng giường và đi đường thủy.Ngoại lệ:
- Sao Lâu kim Cẩu tại Ngày Dậu Đăng Viên ý nghĩa tạo tác đại lợi. Tại Tỵ gọi là Nhập Trù nên rất tốt. Tại Sửu thì tốt vừa vừa.
- Gặp ngày cuối tháng thì Sao Lâu phạm Diệt Một: Kỵ cữ làm rượu, vào làm hành chánh, lập lò gốm lò nhuộm, thừa kế sự nghiệp và rất kỵ đi thuyền.
Lâu: kim cẩu (con chó): Kim tinh, sao tốt. Tiền bạc thì dồi dào, học hành đỗ đạt cao, việc cưới gả, xây cất rất tốt.
Lâu tinh thụ trụ, khởi môn đình,
Tài vượng, gia hòa, sự sự hưng,
Ngoại cảnh, tiền tài bách nhật tiến,
Nhất gia huynh đệ bá thanh danh.
Hôn nhân tiến ích, sinh quý tử,
Ngọc bạch kim lang tương mãn doanh,
Phóng thủy, khai môn giai cát lợi,
Nam vinh, nữ quý, thọ khang ninh.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC BẾ
Xây đắp tường, đặt táng, gắn cửa, kê gác, làm cầu. khởi công lò nhuộm lò gốm, uống thuốc, trị bệnh ( nhưng chớ trị bệnh mắt ), tu sửa cây cối.
Lên quan nhận chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, nhập học, chữa bệnh mắt, các việc trong vụ chăn nuôi
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt
Kim Đường Hoàng Đạo - Tốt cho mọi việc Địa tài: Tốt cho việc kinh doanh, cầu tài lộc, khai trươngTrùng phục: Kỵ Chôn cất, cưới xin, vợ chồng xuất hành,xây nhà ,xây mồ mả Thiên Lại: Xấu cho mọi việc Nguyệt Hoả: Xấu cho việc lợp nhà, làm bếp Nguyệt Kiến chuyển sát: Kỵ việc động thổ Phủ đầu dát: Kỵ việc khởi tạo như động thổ, khai trương
Sao xấu
Thiên Lại: Xấu cho mọi việc Nguyệt Hoả: Xấu cho việc lợp nhà, làm bếp Nguyệt Kiến chuyển sát: Kỵ việc động thổ Phủ đầu dát: Kỵ việc khởi tạo như động thổ, khai trương
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Đông Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Đông Bắc gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU, MÀU XANH: NGÀY THƯỜNG
LỊCH ÂM THÁNG 10 NĂM 2034
⮕- Thứ 2
- Thứ 3
- Thứ 4
- Thứ 5
- Thứ 6
- Thứ 7
- Chủ nhật
-
Âm lịch ngày 1 tháng 10 năm 2034, Lịch âm 1/10/2034 ngày Canh Dần tháng Quý Dậu năm Giáp Dần
1
20 Canh Dần -
Âm lịch ngày 2 tháng 10 năm 2034, Lịch âm 2/10/2034 ngày Tân Mão tháng Quý Dậu năm Giáp Dần
2
21 Tân Mão -
Âm lịch ngày 3 tháng 10 năm 2034, Lịch âm 3/10/2034 ngày Nhâm Thìn tháng Quý Dậu năm Giáp Dần
3
22 Nhâm Thìn -
Âm lịch ngày 4 tháng 10 năm 2034, Lịch âm 4/10/2034 ngày Quý Tỵ tháng Quý Dậu năm Giáp Dần
4
23 Quý Tỵ -
Âm lịch ngày 5 tháng 10 năm 2034, Lịch âm 5/10/2034 ngày Giáp Ngọ tháng Quý Dậu năm Giáp Dần
5
24 Giáp Ngọ -
Âm lịch ngày 6 tháng 10 năm 2034, Lịch âm 6/10/2034 ngày Ất Mùi tháng Quý Dậu năm Giáp Dần
6
25 Ất Mùi -
Âm lịch ngày 7 tháng 10 năm 2034, Lịch âm 7/10/2034 ngày Bính Thân tháng Quý Dậu năm Giáp Dần
7
26 Bính Thân -
Âm lịch ngày 8 tháng 10 năm 2034, Lịch âm 8/10/2034 ngày Đinh Dậu tháng Quý Dậu năm Giáp Dần
8
27 Đinh Dậu -
Âm lịch ngày 9 tháng 10 năm 2034, Lịch âm 9/10/2034 ngày Mậu Tuất tháng Quý Dậu năm Giáp Dần
9
28 Mậu Tuất -
Âm lịch ngày 10 tháng 10 năm 2034, Lịch âm 10/10/2034 ngày Kỷ Hợi tháng Quý Dậu năm Giáp Dần
10
29 Kỷ Hợi -
Âm lịch ngày 11 tháng 10 năm 2034, Lịch âm 11/10/2034 ngày Canh Tý tháng Quý Dậu năm Giáp Dần
11
30 Canh Tý -
Âm lịch ngày 12 tháng 10 năm 2034, Lịch âm 12/10/2034 ngày Tân Sửu tháng Giáp Tuất năm Giáp Dần
12
1/9 Tân Sửu -
Âm lịch ngày 13 tháng 10 năm 2034, Lịch âm 13/10/2034 ngày Nhâm Dần tháng Giáp Tuất năm Giáp Dần
13
2 Nhâm Dần -
Âm lịch ngày 14 tháng 10 năm 2034, Lịch âm 14/10/2034 ngày Quý Mão tháng Giáp Tuất năm Giáp Dần
14
3 Quý Mão -
Âm lịch ngày 15 tháng 10 năm 2034, Lịch âm 15/10/2034 ngày Giáp Thìn tháng Giáp Tuất năm Giáp Dần
15
4 Giáp Thìn -
Âm lịch ngày 16 tháng 10 năm 2034, Lịch âm 16/10/2034 ngày Ất Tỵ tháng Giáp Tuất năm Giáp Dần
16
5 Ất Tỵ -
Âm lịch ngày 17 tháng 10 năm 2034, Lịch âm 17/10/2034 ngày Bính Ngọ tháng Giáp Tuất năm Giáp Dần
17
6 Bính Ngọ -
Âm lịch ngày 18 tháng 10 năm 2034, Lịch âm 18/10/2034 ngày Đinh Mùi tháng Giáp Tuất năm Giáp Dần
18
7 Đinh Mùi -
Âm lịch ngày 19 tháng 10 năm 2034, Lịch âm 19/10/2034 ngày Mậu Thân tháng Giáp Tuất năm Giáp Dần
19
8 Mậu Thân -
Âm lịch ngày 20 tháng 10 năm 2034, Lịch âm 20/10/2034 ngày Kỷ Dậu tháng Giáp Tuất năm Giáp Dần
20
9 Kỷ Dậu -
Âm lịch ngày 21 tháng 10 năm 2034, Lịch âm 21/10/2034 ngày Canh Tuất tháng Giáp Tuất năm Giáp Dần
21
10 Canh Tuất -
Âm lịch ngày 22 tháng 10 năm 2034, Lịch âm 22/10/2034 ngày Tân Hợi tháng Giáp Tuất năm Giáp Dần
22
11 Tân Hợi -
Âm lịch ngày 23 tháng 10 năm 2034, Lịch âm 23/10/2034 ngày Nhâm Tý tháng Giáp Tuất năm Giáp Dần
23
12 Nhâm Tý -
Âm lịch ngày 24 tháng 10 năm 2034, Lịch âm 24/10/2034 ngày Quý Sửu tháng Giáp Tuất năm Giáp Dần
24
13 Quý Sửu -
Âm lịch ngày 25 tháng 10 năm 2034, Lịch âm 25/10/2034 ngày Giáp Dần tháng Giáp Tuất năm Giáp Dần
25
14 Giáp Dần -
Âm lịch ngày 26 tháng 10 năm 2034, Lịch âm 26/10/2034 ngày Ất Mão tháng Giáp Tuất năm Giáp Dần
26
15 Ất Mão -
Âm lịch ngày 27 tháng 10 năm 2034, Lịch âm 27/10/2034 ngày Bính Thìn tháng Giáp Tuất năm Giáp Dần
27
16 Bính Thìn -
Âm lịch ngày 28 tháng 10 năm 2034, Lịch âm 28/10/2034 ngày Đinh Tỵ tháng Giáp Tuất năm Giáp Dần
28
17 Đinh Tỵ -
Âm lịch ngày 29 tháng 10 năm 2034, Lịch âm 29/10/2034 ngày Mậu Ngọ tháng Giáp Tuất năm Giáp Dần
29
18 Mậu Ngọ -
Âm lịch ngày 30 tháng 10 năm 2034, Lịch âm 30/10/2034 ngày Kỷ Mùi tháng Giáp Tuất năm Giáp Dần
30
19 Kỷ Mùi -
Âm lịch ngày 31 tháng 10 năm 2034, Lịch âm 31/10/2034 ngày Canh Thân tháng Giáp Tuất năm Giáp Dần
31
20 Canh Thân