- Ngày Dương Lịch: Chủ Nhật 22/10/2034
- Ngày Âm Lịch: Tân Hợi 11/9/2034
- Ngày Tân Hợi tháng Giáp Tuất năm Giáp Dần Ngày Bình Thường
- Ngày Bạch Hổ Kiếp: xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi
Giờ Hoàng Đạo
Sửu (1:00-2:59); Thìn (7:00-8:59); Ngọ (11:00-12:59); Mùi (13:00-14:59); Tuất (19:00-20:59); Hợi (21:00-22:59)
Giờ Hắc Đạo
Tí (23:00-0:59); Dần (3:00-4:59); Mão (5:00-6:59); Tỵ (9:00-10:59); Thân (15:00-16:59); Dậu (17:00-18:59)
Các Ngày Kỵ
Không phạm bất kỳ ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ nhật nào.
Ngũ Hành
Ngày: tân hợi
tức Can sinh Chi (Kim sinh Thủy), ngày này là ngày cát (bảo nhật).
Nạp m: Ngày Thoa xuyến Kim kị các tuổi: Ất Tỵ và Kỷ Tỵ.
Ngày này thuộc hành Kim khắc với hành Mộc, ngoại trừ các tuổi: Kỷ Hợi vì Kim khắc mà được lợi.
Ngày Hợi lục hợp với Dần, tam hợp với Mão và Mùi thành Mộc cục.
| Xung Tỵ, hình Hợi, hại Thân, phá Dần, tuyệt Ngọ.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Tân: “Bất hợp tương chủ nhân bất thường” - Không nên tiến hành trộn tương, chủ không được nếm qua
- Hợi: “Bất giá thú tất chủ phân trương” - Không nên tiến hành các việc liên quan đến cưới hỏi để tránh ly biệt
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Lưu liên
tức ngày Hung. Ngày này mọi việc khó thành, dễ bị trễ nải hay gặp chuyện dây dưa nên rất khó hoàn thành. Hơn nữa, dễ gặp những chuyện thị phi hay khẩu thiệt. Về việc hành chính, luật pháp, giấy tờ, ký kết hợp đồng, dâng nộp đơn từ không nên vội vã.
Lưu Liên là chuyện bất tường
Tìm bạn chẳng thấy nửa đường phân ly
Không thì lưu lạc một khi
Nhiều đường trắc trở nhiều khi nhọc nhằn
Nhị Thập Bát Tú Sao mão
Tên ngày:
Mão nhật Kê - Vương Lương: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con gà, chủ trị ngày chủ nhật.Nên làm:
Xây dựng cũng như tạo tác đều tốt.Kiêng cữ:
Chôn Cất thì ĐẠI KỴ. Cưới gã, khai ngòi phóng thủy, khai trương, xuất hành, đóng giường lót giường, trổ cửa dựng cửa kỵ. Các việc khác đều không hay. Vì vậy, ngày này tuyệt đối không tiến hành chôn cất người chếtNgoại lệ:
- Sao Mão nhật Kê tại Mùi thì mất chí khí. Tại Ất Mão hay Đinh Mão rất tốt. Ngày Mão Đăng Viên nên cưới gã tốt, ngày Quý Mão nếu tạo tác thì mất tiền của.
- Hạp với 8 ngày là Ất Mùi, Đinh Mùi, Tân Mùi, Ất Mão, Đinh Mão, Tân Mão, Ất Hợi và Tân Hợi.
- Mão: nhật kê (con gà): Nhật tinh, sao xấu. Tốt nhất cho việc xây cất. Khắc kỵ việc cưới gả, an táng, gắn cũng như sửa cửa.
Mão tinh tạo tác tiến điền ngưu,
Mai táng quan tai bất đắc hưu,
Trùng tang nhị nhật, tam nhân tử,
Mại tận điền viên, bất năng lưu.
Khai môn, phóng thủy chiêu tai họa,
Tam tuế hài nhi bạch liễu đầu,
Hôn nhân bất khả phùng nhật thử,
Tử biệt sinh ly thật khả sầu.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC TRỪ
Động đất, ban nền đắp nền, thờ cúng Táo Thần, cầu thầy chữa bệnh bằng cách mổ xẻ hay châm cứu, bốc thuốc, xả tang, khởi công làm lò nhuộm lò gốm, nữ nhân khởi đầu uống thuốc chữa bệnh.
Đẻ con nhằm ngày này khó nuôi, nên làm Âm Đức cho con, nam nhân kỵ khởi đầu uống thuốc.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt
Ngọc đường Hoàng Đạo):Tốt cho mọi việc Thiên thành:Tốt cho mọi việc Ngũ phú: Tốt cho mọi việc Kính Tâm: Tốt đối với việc tang lễ Hoàng n: Tốt cho mọi việc Ngọc đường: Hoàng Đạo - Tốt cho mọi việcSao Nguyệt Đức Hợp: tốt mọi việc, kỵ việc kiện tụng Kiếp sát: Kỵ việc xuất hành, cưới xin giá thú, an táng hay xây dựng Hoang vu: Xấu cho mọi việc
Sao xấu
Kiếp sát: Kỵ việc xuất hành, cưới xin giá thú, an táng hay xây dựng Hoang vu: Xấu cho mọi việc
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Đông Bắc gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU, MÀU XANH: NGÀY THƯỜNG
LỊCH ÂM THÁNG 10 NĂM 2034
⮕- Thứ 2
- Thứ 3
- Thứ 4
- Thứ 5
- Thứ 6
- Thứ 7
- Chủ nhật
-
Âm lịch ngày 1 tháng 10 năm 2034, Lịch âm 1/10/2034 ngày Canh Dần tháng Quý Dậu năm Giáp Dần
1
20 Canh Dần -
Âm lịch ngày 2 tháng 10 năm 2034, Lịch âm 2/10/2034 ngày Tân Mão tháng Quý Dậu năm Giáp Dần
2
21 Tân Mão -
Âm lịch ngày 3 tháng 10 năm 2034, Lịch âm 3/10/2034 ngày Nhâm Thìn tháng Quý Dậu năm Giáp Dần
3
22 Nhâm Thìn -
Âm lịch ngày 4 tháng 10 năm 2034, Lịch âm 4/10/2034 ngày Quý Tỵ tháng Quý Dậu năm Giáp Dần
4
23 Quý Tỵ -
Âm lịch ngày 5 tháng 10 năm 2034, Lịch âm 5/10/2034 ngày Giáp Ngọ tháng Quý Dậu năm Giáp Dần
5
24 Giáp Ngọ -
Âm lịch ngày 6 tháng 10 năm 2034, Lịch âm 6/10/2034 ngày Ất Mùi tháng Quý Dậu năm Giáp Dần
6
25 Ất Mùi -
Âm lịch ngày 7 tháng 10 năm 2034, Lịch âm 7/10/2034 ngày Bính Thân tháng Quý Dậu năm Giáp Dần
7
26 Bính Thân -
Âm lịch ngày 8 tháng 10 năm 2034, Lịch âm 8/10/2034 ngày Đinh Dậu tháng Quý Dậu năm Giáp Dần
8
27 Đinh Dậu -
Âm lịch ngày 9 tháng 10 năm 2034, Lịch âm 9/10/2034 ngày Mậu Tuất tháng Quý Dậu năm Giáp Dần
9
28 Mậu Tuất -
Âm lịch ngày 10 tháng 10 năm 2034, Lịch âm 10/10/2034 ngày Kỷ Hợi tháng Quý Dậu năm Giáp Dần
10
29 Kỷ Hợi -
Âm lịch ngày 11 tháng 10 năm 2034, Lịch âm 11/10/2034 ngày Canh Tý tháng Quý Dậu năm Giáp Dần
11
30 Canh Tý -
Âm lịch ngày 12 tháng 10 năm 2034, Lịch âm 12/10/2034 ngày Tân Sửu tháng Giáp Tuất năm Giáp Dần
12
1/9 Tân Sửu -
Âm lịch ngày 13 tháng 10 năm 2034, Lịch âm 13/10/2034 ngày Nhâm Dần tháng Giáp Tuất năm Giáp Dần
13
2 Nhâm Dần -
Âm lịch ngày 14 tháng 10 năm 2034, Lịch âm 14/10/2034 ngày Quý Mão tháng Giáp Tuất năm Giáp Dần
14
3 Quý Mão -
Âm lịch ngày 15 tháng 10 năm 2034, Lịch âm 15/10/2034 ngày Giáp Thìn tháng Giáp Tuất năm Giáp Dần
15
4 Giáp Thìn -
Âm lịch ngày 16 tháng 10 năm 2034, Lịch âm 16/10/2034 ngày Ất Tỵ tháng Giáp Tuất năm Giáp Dần
16
5 Ất Tỵ -
Âm lịch ngày 17 tháng 10 năm 2034, Lịch âm 17/10/2034 ngày Bính Ngọ tháng Giáp Tuất năm Giáp Dần
17
6 Bính Ngọ -
Âm lịch ngày 18 tháng 10 năm 2034, Lịch âm 18/10/2034 ngày Đinh Mùi tháng Giáp Tuất năm Giáp Dần
18
7 Đinh Mùi -
Âm lịch ngày 19 tháng 10 năm 2034, Lịch âm 19/10/2034 ngày Mậu Thân tháng Giáp Tuất năm Giáp Dần
19
8 Mậu Thân -
Âm lịch ngày 20 tháng 10 năm 2034, Lịch âm 20/10/2034 ngày Kỷ Dậu tháng Giáp Tuất năm Giáp Dần
20
9 Kỷ Dậu -
Âm lịch ngày 21 tháng 10 năm 2034, Lịch âm 21/10/2034 ngày Canh Tuất tháng Giáp Tuất năm Giáp Dần
21
10 Canh Tuất -
Âm lịch ngày 22 tháng 10 năm 2034, Lịch âm 22/10/2034 ngày Tân Hợi tháng Giáp Tuất năm Giáp Dần
22
11 Tân Hợi -
Âm lịch ngày 23 tháng 10 năm 2034, Lịch âm 23/10/2034 ngày Nhâm Tý tháng Giáp Tuất năm Giáp Dần
23
12 Nhâm Tý -
Âm lịch ngày 24 tháng 10 năm 2034, Lịch âm 24/10/2034 ngày Quý Sửu tháng Giáp Tuất năm Giáp Dần
24
13 Quý Sửu -
Âm lịch ngày 25 tháng 10 năm 2034, Lịch âm 25/10/2034 ngày Giáp Dần tháng Giáp Tuất năm Giáp Dần
25
14 Giáp Dần -
Âm lịch ngày 26 tháng 10 năm 2034, Lịch âm 26/10/2034 ngày Ất Mão tháng Giáp Tuất năm Giáp Dần
26
15 Ất Mão -
Âm lịch ngày 27 tháng 10 năm 2034, Lịch âm 27/10/2034 ngày Bính Thìn tháng Giáp Tuất năm Giáp Dần
27
16 Bính Thìn -
Âm lịch ngày 28 tháng 10 năm 2034, Lịch âm 28/10/2034 ngày Đinh Tỵ tháng Giáp Tuất năm Giáp Dần
28
17 Đinh Tỵ -
Âm lịch ngày 29 tháng 10 năm 2034, Lịch âm 29/10/2034 ngày Mậu Ngọ tháng Giáp Tuất năm Giáp Dần
29
18 Mậu Ngọ -
Âm lịch ngày 30 tháng 10 năm 2034, Lịch âm 30/10/2034 ngày Kỷ Mùi tháng Giáp Tuất năm Giáp Dần
30
19 Kỷ Mùi -
Âm lịch ngày 31 tháng 10 năm 2034, Lịch âm 31/10/2034 ngày Canh Thân tháng Giáp Tuất năm Giáp Dần
31
20 Canh Thân