- Ngày Dương Lịch: Thứ Sáu 20/2/2026
- Ngày Âm Lịch: Ất Sửu 4/1/2026
- Ngày Ất Sửu tháng Canh Dần năm Bính Ngọ Ngày Bình Thường
- Ngày Thuần Dương: xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi
Giờ Hoàng Đạo
Dần (3:00-4:59); Mão (5:00-6:59); Tỵ (9:00-10:59); Thân (15:00-16:59); Tuất (19:00-20:59); Hợi (21:00-22:59)
Giờ Hắc Đạo
Tí (23:00-0:59); Sửu (1:00-2:59); Thìn (7:00-8:59); Ngọ (11:00-12:59); Mùi (13:00-14:59); Dậu (17:00-18:59)
Các Ngày Kỵ
Phạm phải ngày : Kim thần thất sát :
Ngũ Hành
Ngày: ất sửu
tức Can khắc Chi (Mộc khắcThổ), ngày này là ngày cát trung bình (chế nhật).
Nạp m: Ngày Hải trung Kim kị các tuổi: Kỷ Mùi và Quý Mùi.
Ngày này thuộc hành Kim khắc với hành Mộc, ngoại trừ các tuổi: Kỷ Hợi vì Kim khắc mà được lợi.
Ngày Sửu lục hợp với Tý, tam hợp với Tỵ và Dậu thành Kim cục.
| Xung Mùi, hình Tuất, hại Ngọ, phá Thìn, tuyệt Mùi.
Tam Sát kị mệnh các tuổi Dần, Ngọ, Tuất.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Ất: “Bất tải thực thiên chu bất trưởng” - Không nên tiến hành các việc liên quan đến gieo trồng, ngàn gốc không lên
- Sửu: “Bất quan đới chủ bất hoàn hương” - Không nên tiến hành các việc đi nhận quan để tránh việc gia chủ sẽ không hồi hương
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Tiểu cát
tức ngày Cát. Trong này Tiểu Cát mọi việc đều tốt lành và ít gặp trở ngại. Mưu đại sự hanh thông, thuận lợi, cùng với đó âm phúc độ trì, che chở, được quý nhân nâng đỡ.
Tiểu Cát gặp hội thanh long
Cầu tài cầu lộc ở trong quẻ này
Cầu tài toại ý vui vầy
Bình an vô sự gặp thầy, gặp quen
Nhị Thập Bát Tú Sao lâu
Tên ngày:
Lâu kim Cẩu - Lưu Long: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con chó, chủ trị ngày thứ 6.Nên làm:
Khởi công mọi việc đều rất tốt. Tốt nhất là việc dựng cột, cưới gả, trổ cửa, dựng cửa, cất lầu, làm dàn gác, cắt áo, tháo nước hay các vụ thủy lợi.Kiêng cữ:
Nhất là lót giường, đóng giường và đi đường thủy.Ngoại lệ:
- Sao Lâu kim Cẩu tại Ngày Dậu Đăng Viên ý nghĩa tạo tác đại lợi. Tại Tỵ gọi là Nhập Trù nên rất tốt. Tại Sửu thì tốt vừa vừa.
- Gặp ngày cuối tháng thì Sao Lâu phạm Diệt Một: Kỵ cữ làm rượu, vào làm hành chánh, lập lò gốm lò nhuộm, thừa kế sự nghiệp và rất kỵ đi thuyền.
Lâu: kim cẩu (con chó): Kim tinh, sao tốt. Tiền bạc thì dồi dào, học hành đỗ đạt cao, việc cưới gả, xây cất rất tốt.
Lâu tinh thụ trụ, khởi môn đình,
Tài vượng, gia hòa, sự sự hưng,
Ngoại cảnh, tiền tài bách nhật tiến,
Nhất gia huynh đệ bá thanh danh.
Hôn nhân tiến ích, sinh quý tử,
Ngọc bạch kim lang tương mãn doanh,
Phóng thủy, khai môn giai cát lợi,
Nam vinh, nữ quý, thọ khang ninh.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC BẾ
Xây đắp tường, đặt táng, gắn cửa, kê gác, làm cầu. khởi công lò nhuộm lò gốm, uống thuốc, trị bệnh ( nhưng chớ trị bệnh mắt ), tu sửa cây cối.
Lên quan nhận chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, nhập học, chữa bệnh mắt, các việc trong vụ chăn nuôi
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt
Tuế hợp: Tốt cho mọi việc Tục Thế: Tốt cho mọi việc, nhất là giá thú (cưới xin) Đại Hồng Sa: Tốt cho mọi việc Minh đường Hoàng Đạo - Tốt cho mọi việcSao Thiên Quý: tốt mọi việc Hoang vu: Xấu cho mọi việc Địa Tặc: Xấu với việc khởi tạo, động thổ, xuất hành, an táng. Hoả tai: Xấu với việc làm nhà hay lợp nhà Nguyệt Hư: Xấu nếu làm việc giá thú (cưới xin), mở cửa hoặc mở hàng Tứ thời cô quả: Kỵ việc giá thú (cưới xin)
Sao xấu
Hoang vu: Xấu cho mọi việc Địa Tặc: Xấu với việc khởi tạo, động thổ, xuất hành, an táng. Hoả tai: Xấu với việc làm nhà hay lợp nhà Nguyệt Hư: Xấu nếu làm việc giá thú (cưới xin), mở cửa hoặc mở hàng Tứ thời cô quả: Kỵ việc giá thú (cưới xin)
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Tây Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Đông Nam gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU, MÀU XANH: NGÀY THƯỜNG
LỊCH ÂM THÁNG 2 NĂM 2026
⮕- Thứ 2
- Thứ 3
- Thứ 4
- Thứ 5
- Thứ 6
- Thứ 7
- Chủ nhật
-
Âm lịch ngày 1 tháng 2 năm 2026, Lịch âm 1/2/2026 ngày Bính Ngọ tháng Kỷ Sửu năm Ất Tỵ
1
14 Bính Ngọ -
Âm lịch ngày 2 tháng 2 năm 2026, Lịch âm 2/2/2026 ngày Đinh Mùi tháng Kỷ Sửu năm Ất Tỵ
2
15 Đinh Mùi -
Âm lịch ngày 3 tháng 2 năm 2026, Lịch âm 3/2/2026 ngày Mậu Thân tháng Kỷ Sửu năm Ất Tỵ
3
16 Mậu Thân -
Âm lịch ngày 4 tháng 2 năm 2026, Lịch âm 4/2/2026 ngày Kỷ Dậu tháng Kỷ Sửu năm Ất Tỵ
4
17 Kỷ Dậu -
Âm lịch ngày 5 tháng 2 năm 2026, Lịch âm 5/2/2026 ngày Canh Tuất tháng Kỷ Sửu năm Ất Tỵ
5
18 Canh Tuất -
Âm lịch ngày 6 tháng 2 năm 2026, Lịch âm 6/2/2026 ngày Tân Hợi tháng Kỷ Sửu năm Ất Tỵ
6
19 Tân Hợi -
Âm lịch ngày 7 tháng 2 năm 2026, Lịch âm 7/2/2026 ngày Nhâm Tý tháng Kỷ Sửu năm Ất Tỵ
7
20 Nhâm Tý -
Âm lịch ngày 8 tháng 2 năm 2026, Lịch âm 8/2/2026 ngày Quý Sửu tháng Kỷ Sửu năm Ất Tỵ
8
21 Quý Sửu -
Âm lịch ngày 9 tháng 2 năm 2026, Lịch âm 9/2/2026 ngày Giáp Dần tháng Kỷ Sửu năm Ất Tỵ
9
22 Giáp Dần -
Âm lịch ngày 10 tháng 2 năm 2026, Lịch âm 10/2/2026 ngày Ất Mão tháng Kỷ Sửu năm Ất Tỵ
10
23 Ất Mão -
Âm lịch ngày 11 tháng 2 năm 2026, Lịch âm 11/2/2026 ngày Bính Thìn tháng Kỷ Sửu năm Ất Tỵ
11
24 Bính Thìn -
Âm lịch ngày 12 tháng 2 năm 2026, Lịch âm 12/2/2026 ngày Đinh Tỵ tháng Kỷ Sửu năm Ất Tỵ
12
25 Đinh Tỵ -
Âm lịch ngày 13 tháng 2 năm 2026, Lịch âm 13/2/2026 ngày Mậu Ngọ tháng Kỷ Sửu năm Ất Tỵ
13
26 Mậu Ngọ -
Âm lịch ngày 14 tháng 2 năm 2026, Lịch âm 14/2/2026 ngày Kỷ Mùi tháng Kỷ Sửu năm Ất Tỵ
14
27 Kỷ Mùi -
Âm lịch ngày 15 tháng 2 năm 2026, Lịch âm 15/2/2026 ngày Canh Thân tháng Kỷ Sửu năm Ất Tỵ
15
28 Canh Thân -
Âm lịch ngày 16 tháng 2 năm 2026, Lịch âm 16/2/2026 ngày Tân Dậu tháng Kỷ Sửu năm Ất Tỵ
16
29 Tân Dậu -
Âm lịch ngày 17 tháng 2 năm 2026, Lịch âm 17/2/2026 ngày Nhâm Tuất tháng Canh Dần năm Bính Ngọ
17
1/1 Nhâm Tuất -
Âm lịch ngày 18 tháng 2 năm 2026, Lịch âm 18/2/2026 ngày Quý Hợi tháng Canh Dần năm Bính Ngọ
18
2 Quý Hợi -
Âm lịch ngày 19 tháng 2 năm 2026, Lịch âm 19/2/2026 ngày Giáp Tý tháng Canh Dần năm Bính Ngọ
19
3 Giáp Tý -
Âm lịch ngày 20 tháng 2 năm 2026, Lịch âm 20/2/2026 ngày Ất Sửu tháng Canh Dần năm Bính Ngọ
20
4 Ất Sửu -
Âm lịch ngày 21 tháng 2 năm 2026, Lịch âm 21/2/2026 ngày Bính Dần tháng Canh Dần năm Bính Ngọ
21
5 Bính Dần -
Âm lịch ngày 22 tháng 2 năm 2026, Lịch âm 22/2/2026 ngày Đinh Mão tháng Canh Dần năm Bính Ngọ
22
6 Đinh Mão -
Âm lịch ngày 23 tháng 2 năm 2026, Lịch âm 23/2/2026 ngày Mậu Thìn tháng Canh Dần năm Bính Ngọ
23
7 Mậu Thìn -
Âm lịch ngày 24 tháng 2 năm 2026, Lịch âm 24/2/2026 ngày Kỷ Tỵ tháng Canh Dần năm Bính Ngọ
24
8 Kỷ Tỵ -
Âm lịch ngày 25 tháng 2 năm 2026, Lịch âm 25/2/2026 ngày Canh Ngọ tháng Canh Dần năm Bính Ngọ
25
9 Canh Ngọ -
Âm lịch ngày 26 tháng 2 năm 2026, Lịch âm 26/2/2026 ngày Tân Mùi tháng Canh Dần năm Bính Ngọ
26
10 Tân Mùi -
Âm lịch ngày 27 tháng 2 năm 2026, Lịch âm 27/2/2026 ngày Nhâm Thân tháng Canh Dần năm Bính Ngọ
27
11 Nhâm Thân -
Âm lịch ngày 28 tháng 2 năm 2026, Lịch âm 28/2/2026 ngày Quý Dậu tháng Canh Dần năm Bính Ngọ
28
12 Quý Dậu