- Ngày Dương Lịch: Thứ Ba 24/2/2026
- Ngày Âm Lịch: Kỷ Tỵ 8/1/2026
- Ngày Kỷ Tỵ tháng Canh Dần năm Bính Ngọ Ngày Tốt
- Ngày Kim Thổ: ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi
Giờ Hoàng Đạo
Sửu (1:00-2:59); Thìn (7:00-8:59); Ngọ (11:00-12:59); Mùi (13:00-14:59); Tuất (19:00-20:59); Hợi (21:00-22:59)
Giờ Hắc Đạo
Tí (23:00-0:59); Dần (3:00-4:59); Mão (5:00-6:59); Tỵ (9:00-10:59); Thân (15:00-16:59); Dậu (17:00-18:59)
Các Ngày Kỵ
Phạm phải ngày : Sát chủ âm: Ngày Sát chủ âm là ngày kỵ các việc về mai táng, tu sửa mộ phần.
Ngũ Hành
Ngày: kỷ tỵ
tức Chi sinh Can (Hỏa sinh Thổ), ngày này là ngày cát (nghĩa nhật).
Nạp m: Ngày Đại lâm Mộc kị các tuổi: Quý Hợi và Đinh Hợi.
Ngày này thuộc hành Mộc khắc với hành Thổ, ngoại trừ các tuổi: Tân Mùi, Kỷ Dậu và Đinh Tỵ thuộc hành Thổ không sợ Mộc.
Ngày Tỵ lục hợp với Thân, tam hợp với Sửu và Dậu thành Kim cục.
| Xung Hợi, hình Thân, hại Dần, phá Thân, tuyệt Tý.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Kỷ: “Bất phá khoán nhị chủ tịnh vong” - Không nên tiến hành phá khoán để tránh cả 2 bên đều mất mát
- Tỵ: “Bất viễn hành tài vật phục tàng” - Không nên đi xa để tránh tiền của mất mát
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Tốc hỷ
tức ngày Tốt vừa. Buổi sáng tốt, nhưng chiều xấu nên cần làm nhanh. Niềm vui nhanh chóng, nên dùng để mưu đại sự, sẽ thành công mau lẹ hơn. Tốt nhất là tiến hành công việc vào buổi sáng, càng sớm càng tốt.
Tốc Hỷ là bạn trùng phùng
Gặp trùng gặp bạn vợ chồng sánh đôi
Có tài có lộc hẳn hoi
Cầu gì cũng được mừng vui thỏa lòng
Nhị Thập Bát Tú Sao chủy
Tên ngày:
Truỷ hỏa Hầu - Phó Tuấn: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con khỉ, chủ trị ngày thứ 3.Nên làm:
Sao Trủy không làm bất kỳ việc chi.Kiêng cữ:
Khởi công tạo tác việc chi cũng không tốt. KỴ NHẤT là chôn cất và các vụ thuộc về chết chôn như sửa đắp mồ mả, làm sanh phần (làm mồ mã để sẵn), đóng thọ đường (đóng hòm để sẵn). Ngày này tuyệt đối không tiến hành chôn cất người chết để tránh gặp điềm dữNgoại lệ:
- Sao Trủy hỏa Hầu tại Tỵ bị đoạt khí, còn Hung thì càng thêm Hung. Tại Dậu rất tốt, vì Sao Trủy Đăng Viên ở Dậu đem khởi động và thăng tiến. Tuy nhiên phạm vào Phục Đoạn Sát (mọi kiêng cữ giống như trên).
- Tại Sửu là Đắc Địa, mọi việc ắt nên. Rất hợp với ngày Đinh Sửu và ngày Tân Sửu mọi tạo tác Đại Lợi, nếu chôn cất Phú Quý song toàn.
Trủy: hỏa hầu (con khỉ): Hỏa tinh, sao xấu. Khắc Kỵ xây cất, thưa kiện, hay mai táng. Thi cử gặp nhiều bất lợi.
Truỷ tinh tạo tác hữu đồ hình,
Tam niên tất đinh chủ linh đinh,
Mai táng tốt tử đa do thử,
Thủ định Dần niên tiện sát nhân.
Tam tang bất chỉ giai do thử,
Nhất nhân dược độc nhị nhân thân.
Gia môn điền địa giai thoán bại,
Thương khố kim tiền hóa tác cần.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC BÌNH
Nhập vào kho, đặt táng, gắn cửa, kê gác, đặt yên chỗ máy, sửa chữa làm tàu, khai trương tàu thuyền, các việc bồi đắp thêm ( như bồi bùn, đắp đất, lót đá, xây bờ kè.)
Lót giường đóng giường, thừa kế tước phong hay thừa kế sự nghiệp, các vụ làm cho khuyết thủng ( như đào mương, móc giếng, xả nước.)
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt
Địa tài: Tốt cho việc kinh doanh, cầu tài lộc, khai trương Hoạt điệu: Tốt, nhưng nếu gặp thụ tử thì lại xấu Kim Đường Hoàng Đạo - Tốt cho mọi việc Sao Nguyệt Đức Hợp: tốt mọi việc, kỵ việc kiện tụng Thiên Cương: Xấu cho mọi việc Tiểu Hồng Sa: Xấu cho mọi việc Tiểu Hao: Xấu về khai trương, kinh doanh, cầu tài, cầu lộc Hoang vu: Xấu cho mọi việc Nguyệt Hoả: Xấu cho việc lợp nhà, làm bếp Thần cách: Kỵ cúng bái tế tự Băng tiêu ngoạ hãm: Xấu cho mọi công
Sao xấu
Thiên Cương: Xấu cho mọi việc Tiểu Hồng Sa: Xấu cho mọi việc Tiểu Hao: Xấu về khai trương, kinh doanh, cầu tài, cầu lộc Hoang vu: Xấu cho mọi việc Nguyệt Hoả: Xấu cho việc lợp nhà, làm bếp Thần cách: Kỵ cúng bái tế tự Băng tiêu ngoạ hãm: Xấu cho mọi công
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Đông Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Chính Nam gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU, MÀU XANH: NGÀY THƯỜNG
LỊCH ÂM THÁNG 2 NĂM 2026
⮕- Thứ 2
- Thứ 3
- Thứ 4
- Thứ 5
- Thứ 6
- Thứ 7
- Chủ nhật
-
Âm lịch ngày 1 tháng 2 năm 2026, Lịch âm 1/2/2026 ngày Bính Ngọ tháng Kỷ Sửu năm Ất Tỵ
1
14 Bính Ngọ -
Âm lịch ngày 2 tháng 2 năm 2026, Lịch âm 2/2/2026 ngày Đinh Mùi tháng Kỷ Sửu năm Ất Tỵ
2
15 Đinh Mùi -
Âm lịch ngày 3 tháng 2 năm 2026, Lịch âm 3/2/2026 ngày Mậu Thân tháng Kỷ Sửu năm Ất Tỵ
3
16 Mậu Thân -
Âm lịch ngày 4 tháng 2 năm 2026, Lịch âm 4/2/2026 ngày Kỷ Dậu tháng Kỷ Sửu năm Ất Tỵ
4
17 Kỷ Dậu -
Âm lịch ngày 5 tháng 2 năm 2026, Lịch âm 5/2/2026 ngày Canh Tuất tháng Kỷ Sửu năm Ất Tỵ
5
18 Canh Tuất -
Âm lịch ngày 6 tháng 2 năm 2026, Lịch âm 6/2/2026 ngày Tân Hợi tháng Kỷ Sửu năm Ất Tỵ
6
19 Tân Hợi -
Âm lịch ngày 7 tháng 2 năm 2026, Lịch âm 7/2/2026 ngày Nhâm Tý tháng Kỷ Sửu năm Ất Tỵ
7
20 Nhâm Tý -
Âm lịch ngày 8 tháng 2 năm 2026, Lịch âm 8/2/2026 ngày Quý Sửu tháng Kỷ Sửu năm Ất Tỵ
8
21 Quý Sửu -
Âm lịch ngày 9 tháng 2 năm 2026, Lịch âm 9/2/2026 ngày Giáp Dần tháng Kỷ Sửu năm Ất Tỵ
9
22 Giáp Dần -
Âm lịch ngày 10 tháng 2 năm 2026, Lịch âm 10/2/2026 ngày Ất Mão tháng Kỷ Sửu năm Ất Tỵ
10
23 Ất Mão -
Âm lịch ngày 11 tháng 2 năm 2026, Lịch âm 11/2/2026 ngày Bính Thìn tháng Kỷ Sửu năm Ất Tỵ
11
24 Bính Thìn -
Âm lịch ngày 12 tháng 2 năm 2026, Lịch âm 12/2/2026 ngày Đinh Tỵ tháng Kỷ Sửu năm Ất Tỵ
12
25 Đinh Tỵ -
Âm lịch ngày 13 tháng 2 năm 2026, Lịch âm 13/2/2026 ngày Mậu Ngọ tháng Kỷ Sửu năm Ất Tỵ
13
26 Mậu Ngọ -
Âm lịch ngày 14 tháng 2 năm 2026, Lịch âm 14/2/2026 ngày Kỷ Mùi tháng Kỷ Sửu năm Ất Tỵ
14
27 Kỷ Mùi -
Âm lịch ngày 15 tháng 2 năm 2026, Lịch âm 15/2/2026 ngày Canh Thân tháng Kỷ Sửu năm Ất Tỵ
15
28 Canh Thân -
Âm lịch ngày 16 tháng 2 năm 2026, Lịch âm 16/2/2026 ngày Tân Dậu tháng Kỷ Sửu năm Ất Tỵ
16
29 Tân Dậu -
Âm lịch ngày 17 tháng 2 năm 2026, Lịch âm 17/2/2026 ngày Nhâm Tuất tháng Canh Dần năm Bính Ngọ
17
1/1 Nhâm Tuất -
Âm lịch ngày 18 tháng 2 năm 2026, Lịch âm 18/2/2026 ngày Quý Hợi tháng Canh Dần năm Bính Ngọ
18
2 Quý Hợi -
Âm lịch ngày 19 tháng 2 năm 2026, Lịch âm 19/2/2026 ngày Giáp Tý tháng Canh Dần năm Bính Ngọ
19
3 Giáp Tý -
Âm lịch ngày 20 tháng 2 năm 2026, Lịch âm 20/2/2026 ngày Ất Sửu tháng Canh Dần năm Bính Ngọ
20
4 Ất Sửu -
Âm lịch ngày 21 tháng 2 năm 2026, Lịch âm 21/2/2026 ngày Bính Dần tháng Canh Dần năm Bính Ngọ
21
5 Bính Dần -
Âm lịch ngày 22 tháng 2 năm 2026, Lịch âm 22/2/2026 ngày Đinh Mão tháng Canh Dần năm Bính Ngọ
22
6 Đinh Mão -
Âm lịch ngày 23 tháng 2 năm 2026, Lịch âm 23/2/2026 ngày Mậu Thìn tháng Canh Dần năm Bính Ngọ
23
7 Mậu Thìn -
Âm lịch ngày 24 tháng 2 năm 2026, Lịch âm 24/2/2026 ngày Kỷ Tỵ tháng Canh Dần năm Bính Ngọ
24
8 Kỷ Tỵ -
Âm lịch ngày 25 tháng 2 năm 2026, Lịch âm 25/2/2026 ngày Canh Ngọ tháng Canh Dần năm Bính Ngọ
25
9 Canh Ngọ -
Âm lịch ngày 26 tháng 2 năm 2026, Lịch âm 26/2/2026 ngày Tân Mùi tháng Canh Dần năm Bính Ngọ
26
10 Tân Mùi -
Âm lịch ngày 27 tháng 2 năm 2026, Lịch âm 27/2/2026 ngày Nhâm Thân tháng Canh Dần năm Bính Ngọ
27
11 Nhâm Thân -
Âm lịch ngày 28 tháng 2 năm 2026, Lịch âm 28/2/2026 ngày Quý Dậu tháng Canh Dần năm Bính Ngọ
28
12 Quý Dậu