- Ngày Dương Lịch: Chủ Nhật 21/3/2032
- Ngày Âm Lịch: Bính Dần 11/2/2032
- Ngày Bính Dần tháng Quý Mão năm Nhâm Tý Ngày Bình Thường
- Ngày Thiên Dương: xuất hành tốt, cầu tài được tài, hỏi vợ được vợ mọi việc đều như ý muốn
Giờ Hoàng Đạo
Tí (23:00-0:59); Sửu (1:00-2:59); Thìn (7:00-8:59); Tỵ (9:00-10:59); Mùi (13:00-14:59); Tuất (19:00-20:59)
Giờ Hắc Đạo
Dần (3:00-4:59); Mão (5:00-6:59); Ngọ (11:00-12:59); Thân (15:00-16:59); Dậu (17:00-18:59); Hợi (21:00-22:59)
Các Ngày Kỵ
Phạm phải ngày : Dương công lụy: ...
Kim thần thất sát :
Ngũ Hành
Ngày: bính dần
tức Chi sinh Can (Mộc sinh Hỏa), ngày này là ngày cát (nghĩa nhật).
Nạp m: Ngày Lô trung Hỏa kị các tuổi: Canh Thân và Nhâm Thân.
Ngày này thuộc hành Hỏa khắc với hành Kim, ngoại trừ các tuổi: Nhâm Thân và Giáp Ngọ thuộc hành Kim nhưng không sợ Hỏa.
Ngày Dần lục hợp với Hợi, tam hợp với Ngọ và Tuất thành Hỏa cục.
| Xung Thân, hình Tỵ, hại Tỵ, phá Hợi, tuyệt Dậu.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Bính: “Bất tu táo tất kiến hỏa ương” - Không nên tiến hành sửa chữa bếp để tránh bị hỏa tai
- Dần: “Bất tế tự quỷ thần bất thường” - Không nên tiến hành công việc liên quan đến tế tự vì ngày này quỷ thần không bình thườngs
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Đại an
tức ngày Cát, mọi việc đều được yên tâm, hành sự thành công.
Đại An gặp được quí nhân
Có cơm có riệu tiền tiễn đưa
Chẳng thời cũng được Đại An
Bình an vô sự tấm thân thanh nhàn
Nhị Thập Bát Tú Sao tinh
Tên ngày:
Tỉnh mộc Hãn - Diêu Kỳ: Tốt (Bình Tú) Tướng tinh con dê trừu, chủ trị ngày thứ 5.Nên làm:
Tạo tác nhiều việc rất tốt như trổ cửa dựng cửa, mở thông đường nước, đào mương móc giếng, đi thuyền, xây cất, nhậm chức hoặc nhập học.Kiêng cữ:
Làm sanh phần, đóng thọ đường, chôn cất hay tu bổ mộ phần.Ngoại lệ:
- Sao Tỉnh mộc Hãn tại Mùi, Hợi, Mão mọi việc tốt. Tại Mùi là Nhập Miếu nên khởi động vinh quang.
- Tỉnh: mộc can (con chim cú): Mộc tinh, sao tốt. Sự nghiệp công danh thành đạt, thăng tiến, việc chăn nuôi và xây cất thuận lợi vô cùng.
Tỉnh tinh tạo tác vượng tàm điền,
Kim bảng đề danh đệ nhất tiên,
Mai táng, tu phòng kinh tốt tử,
Hốt phong tật nhập hoàng điên tuyền
Khai môn, phóng thủy chiêu tài bạch,
Ngưu mã trư dương vượng mạc cát,
Quả phụ điền đường lai nhập trạch,
Nhi tôn hưng vượng hữu dư tiền.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC BẾ
Xây đắp tường, đặt táng, gắn cửa, kê gác, làm cầu. khởi công lò nhuộm lò gốm, uống thuốc, trị bệnh ( nhưng chớ trị bệnh mắt ), tu sửa cây cối.
Lên quan nhận chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, nhập học, chữa bệnh mắt, các việc trong vụ chăn nuôi
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt
Thanh Long Hoàng Đạo: Tốt cho mọi việc Nguyệt Không: Tốt nhất cho việc làm nhà, việc làm giường Ngũ phú: Tốt cho mọi việc Cát Khánh: Tốt cho mọi việc Phổ hộ: Tốt cho mọi việc, làm phúc, cưới hỏi, giá thú, xuất hành Phúc hậu: Tốt nhất là khai trương ho Hoàng Sa: Xấu nhất là xuất hành Ngũ Quỹ: Kỵ việc xuất hành
Sao xấu
Hoàng Sa: Xấu nhất là xuất hành Ngũ Quỹ: Kỵ việc xuất hành
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Đông để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Chính Nam gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU, MÀU XANH: NGÀY THƯỜNG
LỊCH ÂM THÁNG 3 NĂM 2032
⮕- Thứ 2
- Thứ 3
- Thứ 4
- Thứ 5
- Thứ 6
- Thứ 7
- Chủ nhật
-
Âm lịch ngày 1 tháng 3 năm 2032, Lịch âm 1/3/2032 ngày Bính Ngọ tháng Nhâm Dần năm Nhâm Tý
1
20 Bính Ngọ -
Âm lịch ngày 2 tháng 3 năm 2032, Lịch âm 2/3/2032 ngày Đinh Mùi tháng Nhâm Dần năm Nhâm Tý
2
21 Đinh Mùi -
Âm lịch ngày 3 tháng 3 năm 2032, Lịch âm 3/3/2032 ngày Mậu Thân tháng Nhâm Dần năm Nhâm Tý
3
22 Mậu Thân -
Âm lịch ngày 4 tháng 3 năm 2032, Lịch âm 4/3/2032 ngày Kỷ Dậu tháng Nhâm Dần năm Nhâm Tý
4
23 Kỷ Dậu -
Âm lịch ngày 5 tháng 3 năm 2032, Lịch âm 5/3/2032 ngày Canh Tuất tháng Nhâm Dần năm Nhâm Tý
5
24 Canh Tuất -
Âm lịch ngày 6 tháng 3 năm 2032, Lịch âm 6/3/2032 ngày Tân Hợi tháng Nhâm Dần năm Nhâm Tý
6
25 Tân Hợi -
Âm lịch ngày 7 tháng 3 năm 2032, Lịch âm 7/3/2032 ngày Nhâm Tý tháng Nhâm Dần năm Nhâm Tý
7
26 Nhâm Tý -
Âm lịch ngày 8 tháng 3 năm 2032, Lịch âm 8/3/2032 ngày Quý Sửu tháng Nhâm Dần năm Nhâm Tý
8
27 Quý Sửu -
Âm lịch ngày 9 tháng 3 năm 2032, Lịch âm 9/3/2032 ngày Giáp Dần tháng Nhâm Dần năm Nhâm Tý
9
28 Giáp Dần -
Âm lịch ngày 10 tháng 3 năm 2032, Lịch âm 10/3/2032 ngày Ất Mão tháng Nhâm Dần năm Nhâm Tý
10
29 Ất Mão -
Âm lịch ngày 11 tháng 3 năm 2032, Lịch âm 11/3/2032 ngày Bính Thìn tháng Quý Mão năm Nhâm Tý
11
1/2 Bính Thìn -
Âm lịch ngày 12 tháng 3 năm 2032, Lịch âm 12/3/2032 ngày Đinh Tỵ tháng Quý Mão năm Nhâm Tý
12
2 Đinh Tỵ -
Âm lịch ngày 13 tháng 3 năm 2032, Lịch âm 13/3/2032 ngày Mậu Ngọ tháng Quý Mão năm Nhâm Tý
13
3 Mậu Ngọ -
Âm lịch ngày 14 tháng 3 năm 2032, Lịch âm 14/3/2032 ngày Kỷ Mùi tháng Quý Mão năm Nhâm Tý
14
4 Kỷ Mùi -
Âm lịch ngày 15 tháng 3 năm 2032, Lịch âm 15/3/2032 ngày Canh Thân tháng Quý Mão năm Nhâm Tý
15
5 Canh Thân -
Âm lịch ngày 16 tháng 3 năm 2032, Lịch âm 16/3/2032 ngày Tân Dậu tháng Quý Mão năm Nhâm Tý
16
6 Tân Dậu -
Âm lịch ngày 17 tháng 3 năm 2032, Lịch âm 17/3/2032 ngày Nhâm Tuất tháng Quý Mão năm Nhâm Tý
17
7 Nhâm Tuất -
Âm lịch ngày 18 tháng 3 năm 2032, Lịch âm 18/3/2032 ngày Quý Hợi tháng Quý Mão năm Nhâm Tý
18
8 Quý Hợi -
Âm lịch ngày 19 tháng 3 năm 2032, Lịch âm 19/3/2032 ngày Giáp Tý tháng Quý Mão năm Nhâm Tý
19
9 Giáp Tý -
Âm lịch ngày 20 tháng 3 năm 2032, Lịch âm 20/3/2032 ngày Ất Sửu tháng Quý Mão năm Nhâm Tý
20
10 Ất Sửu -
Âm lịch ngày 21 tháng 3 năm 2032, Lịch âm 21/3/2032 ngày Bính Dần tháng Quý Mão năm Nhâm Tý
21
11 Bính Dần -
Âm lịch ngày 22 tháng 3 năm 2032, Lịch âm 22/3/2032 ngày Đinh Mão tháng Quý Mão năm Nhâm Tý
22
12 Đinh Mão -
Âm lịch ngày 23 tháng 3 năm 2032, Lịch âm 23/3/2032 ngày Mậu Thìn tháng Quý Mão năm Nhâm Tý
23
13 Mậu Thìn -
Âm lịch ngày 24 tháng 3 năm 2032, Lịch âm 24/3/2032 ngày Kỷ Tỵ tháng Quý Mão năm Nhâm Tý
24
14 Kỷ Tỵ -
Âm lịch ngày 25 tháng 3 năm 2032, Lịch âm 25/3/2032 ngày Canh Ngọ tháng Quý Mão năm Nhâm Tý
25
15 Canh Ngọ -
Âm lịch ngày 26 tháng 3 năm 2032, Lịch âm 26/3/2032 ngày Tân Mùi tháng Quý Mão năm Nhâm Tý
26
16 Tân Mùi -
Âm lịch ngày 27 tháng 3 năm 2032, Lịch âm 27/3/2032 ngày Nhâm Thân tháng Quý Mão năm Nhâm Tý
27
17 Nhâm Thân -
Âm lịch ngày 28 tháng 3 năm 2032, Lịch âm 28/3/2032 ngày Quý Dậu tháng Quý Mão năm Nhâm Tý
28
18 Quý Dậu -
Âm lịch ngày 29 tháng 3 năm 2032, Lịch âm 29/3/2032 ngày Giáp Tuất tháng Quý Mão năm Nhâm Tý
29
19 Giáp Tuất -
Âm lịch ngày 30 tháng 3 năm 2032, Lịch âm 30/3/2032 ngày Ất Hợi tháng Quý Mão năm Nhâm Tý
30
20 Ất Hợi -
Âm lịch ngày 31 tháng 3 năm 2032, Lịch âm 31/3/2032 ngày Bính Tý tháng Quý Mão năm Nhâm Tý
31
21 Bính Tý