- Ngày Dương Lịch: Thứ Sáu 22/12/2023
- Ngày Âm Lịch: Giáp Dần 10/11/2023
- Ngày Giáp Dần tháng Giáp Tý năm Quý Mão Ngày Bình Thường
- Ngày Thiên Môn: xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt
Giờ Hoàng Đạo
Tí (23:00-0:59); Sửu (1:00-2:59); Thìn (7:00-8:59); Tỵ (9:00-10:59); Mùi (13:00-14:59); Tuất (19:00-20:59)
Giờ Hắc Đạo
Dần (3:00-4:59); Mão (5:00-6:59); Ngọ (11:00-12:59); Thân (15:00-16:59); Dậu (17:00-18:59); Hợi (21:00-22:59)
Các Ngày Kỵ
Phạm phải ngày : Sát chủ âm: Ngày Sát chủ âm là ngày kỵ các việc về mai táng, tu sửa mộ phần.
Ngũ Hành
Ngày: giáp dần
tức Can Chi tương đồng (cùng Mộc), ngày này là ngày cát.
Nạp m: Ngày Đại khê Thủy kị các tuổi: Mậu Thân và Bính Thân.
Ngày này thuộc hành Thủy khắc với hành Hỏa, ngoại trừ các tuổi: Mậu Tý, Bính Thân và Mậu Ngọ thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.
Ngày Dần lục hợp với Hợi, tam hợp với Ngọ và Tuất thành Hỏa cục.
| Xung Thân, hình Tỵ, hại Tỵ, phá Hợi, tuyệt Dậu.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Giáp: “Bất khai thương tài vật hao vong” - Không nên tiến hành mở kho tránh tiền của hao mất
- Dần: “Bất tế tự quỷ thần bất thường” - Không nên tiến hành công việc liên quan đến tế tự vì ngày này quỷ thần không bình thườngs
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Tốc hỷ
tức ngày Tốt vừa. Buổi sáng tốt, nhưng chiều xấu nên cần làm nhanh. Niềm vui nhanh chóng, nên dùng để mưu đại sự, sẽ thành công mau lẹ hơn. Tốt nhất là tiến hành công việc vào buổi sáng, càng sớm càng tốt.
Tốc Hỷ là bạn trùng phùng
Gặp trùng gặp bạn vợ chồng sánh đôi
Có tài có lộc hẳn hoi
Cầu gì cũng được mừng vui thỏa lòng
Nhị Thập Bát Tú Sao ngưu
Tên ngày:
Ngưu kim Ngưu - Sái Tuân: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con trâu, chủ trị ngày thứ 6.Nên làm:
Rất tốt đi thuyền, cắt may áo mão.Kiêng cữ:
Khởi công tạo tác bất kỳ việc gì cũng gặp hung hại. Nhất là việc dựng trại, xây cất nhà, trổ cửa, cưới gã, xuất hành đường bộ, làm thủy lợi, nuôi tằm, gieo cấy, khai khẩn cũng như khai trương. Vì vậy, ngày này không nên tiến hành các công việc trọng đại, nên chọn một ngày tốt khác để tiến hànhNgoại lệ:
Ngày Ngọ Đăng Viên rất tốt. Ngày Tuất thì yên lành. Ngày Dần là Tuyệt Nhật, không nên động tác việc chi, riêng có ngày Nhâm Dần thì dùng được.
Trúng ngày 14 Âm lịch là Diệt Một Sát, cữ: lập lò nhuộm lò gốm, làm rượu, thừa kế sự nghiệp, vào làm hành chánh, nhất là đi thuyền chẳng thể tránh khỏi rủi ro.
Sao Ngưu là một trong Thất sát Tinh, nếu sanh con thì khó nuôi. Lấy tên Sao tháng, của năm hay của ngày để đặt tên cho con kết hợp làm việc Âm Đức ngay trong tháng sinh mới mong nuôi con khôn lớn được.
Ngưu: Kim ngưu (con trâu): Kim tinh, sao xấu. Kỵ xây cất, hôn nhân.
Ngưu tinh tạo tác chủ tai nguy,
Cửu hoành tam tai bất khả thôi,
Gia trạch bất an, nhân khẩu thoái,
Điền tàm bất lợi, chủ nhân suy.
Giá thú, hôn nhân giai tự tổn,
Kim ngân tài cốc tiệm vô chi.
Nhược thị khai môn, tính phóng thủy,
Ngưu trư dương mã diệc thương bi.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC MÃN
Xuất hành, đi đường thủy, cho vay, thu nợ, mua hàng, bán hàng, nhập kho, đặt táng, kê gác, sửa chữa, lắp đặt máy, thuê thêm người, vào học kỹ nghệ, làm chuồng gà ngỗng vịt.
Lên quan lĩnh chức, uống thuốc, vào làm hành chính, dâng nộp đơn từ.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt
Thiên phú (trực mãn): Tốt cho mọi việc, nhất là khai trương, việc xây dựng nhà cửa và an táng. Thiên Mã (Lộc mã): Tốt cho việc giao dịch, cầu tài lộc, kinh doanh, xuất hành. Lộc khố: Tốt cho việc khai trương, kinh doanh, cầu tài, giao dịch Phúc Sinh: TốtSao Nguyệt Ân: tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương, xuất hành, di chuyển, giao dịch Bạch hổ: Kỵ việc mai táng. Nếu trùng ngày với Thiên giải là sao tốt Thổ ôn (thiên cẩu): Kỵ việc xây dựng, xấu về tế tự (cúng bái), đào ao, đào giếng Hoang vu: Xấu cho mọi việc Hoàng Sa: Xấu nhất là xuất hành Cửu không: Kỵ việc xuất hành, kinh doanh, cầu t
Sao xấu
Bạch hổ: Kỵ việc mai táng. Nếu trùng ngày với Thiên giải là sao tốt Thổ ôn (thiên cẩu): Kỵ việc xây dựng, xấu về tế tự (cúng bái), đào ao, đào giếng Hoang vu: Xấu cho mọi việc Hoàng Sa: Xấu nhất là xuất hành Cửu không: Kỵ việc xuất hành, kinh doanh, cầu t
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Đông Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Đông Bắc gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU, MÀU XANH: NGÀY THƯỜNG
LỊCH ÂM THÁNG 12 NĂM 2023
- Thứ 2
- Thứ 3
- Thứ 4
- Thứ 5
- Thứ 6
- Thứ 7
- Chủ nhật
-
Âm lịch ngày 1 tháng 12 năm 2023, Lịch âm 1/12/2023 ngày Quý Tỵ tháng Quý Hợi năm Quý Mão
1
19 Quý Tỵ -
Âm lịch ngày 2 tháng 12 năm 2023, Lịch âm 2/12/2023 ngày Giáp Ngọ tháng Quý Hợi năm Quý Mão
2
20 Giáp Ngọ -
Âm lịch ngày 3 tháng 12 năm 2023, Lịch âm 3/12/2023 ngày Ất Mùi tháng Quý Hợi năm Quý Mão
3
21 Ất Mùi -
Âm lịch ngày 4 tháng 12 năm 2023, Lịch âm 4/12/2023 ngày Bính Thân tháng Quý Hợi năm Quý Mão
4
22 Bính Thân -
Âm lịch ngày 5 tháng 12 năm 2023, Lịch âm 5/12/2023 ngày Đinh Dậu tháng Quý Hợi năm Quý Mão
5
23 Đinh Dậu -
Âm lịch ngày 6 tháng 12 năm 2023, Lịch âm 6/12/2023 ngày Mậu Tuất tháng Quý Hợi năm Quý Mão
6
24 Mậu Tuất -
Âm lịch ngày 7 tháng 12 năm 2023, Lịch âm 7/12/2023 ngày Kỷ Hợi tháng Quý Hợi năm Quý Mão
7
25 Kỷ Hợi -
Âm lịch ngày 8 tháng 12 năm 2023, Lịch âm 8/12/2023 ngày Canh Tý tháng Quý Hợi năm Quý Mão
8
26 Canh Tý -
Âm lịch ngày 9 tháng 12 năm 2023, Lịch âm 9/12/2023 ngày Tân Sửu tháng Quý Hợi năm Quý Mão
9
27 Tân Sửu -
Âm lịch ngày 10 tháng 12 năm 2023, Lịch âm 10/12/2023 ngày Nhâm Dần tháng Quý Hợi năm Quý Mão
10
28 Nhâm Dần -
Âm lịch ngày 11 tháng 12 năm 2023, Lịch âm 11/12/2023 ngày Quý Mão tháng Quý Hợi năm Quý Mão
11
29 Quý Mão -
Âm lịch ngày 12 tháng 12 năm 2023, Lịch âm 12/12/2023 ngày Giáp Thìn tháng Quý Hợi năm Quý Mão
12
30 Giáp Thìn -
Âm lịch ngày 13 tháng 12 năm 2023, Lịch âm 13/12/2023 ngày Ất Tỵ tháng Giáp Tý năm Quý Mão
13
1/11 Ất Tỵ -
Âm lịch ngày 14 tháng 12 năm 2023, Lịch âm 14/12/2023 ngày Bính Ngọ tháng Giáp Tý năm Quý Mão
14
2 Bính Ngọ -
Âm lịch ngày 15 tháng 12 năm 2023, Lịch âm 15/12/2023 ngày Đinh Mùi tháng Giáp Tý năm Quý Mão
15
3 Đinh Mùi -
Âm lịch ngày 16 tháng 12 năm 2023, Lịch âm 16/12/2023 ngày Mậu Thân tháng Giáp Tý năm Quý Mão
16
4 Mậu Thân -
Âm lịch ngày 17 tháng 12 năm 2023, Lịch âm 17/12/2023 ngày Kỷ Dậu tháng Giáp Tý năm Quý Mão
17
5 Kỷ Dậu -
Âm lịch ngày 18 tháng 12 năm 2023, Lịch âm 18/12/2023 ngày Canh Tuất tháng Giáp Tý năm Quý Mão
18
6 Canh Tuất -
Âm lịch ngày 19 tháng 12 năm 2023, Lịch âm 19/12/2023 ngày Tân Hợi tháng Giáp Tý năm Quý Mão
19
7 Tân Hợi -
Âm lịch ngày 20 tháng 12 năm 2023, Lịch âm 20/12/2023 ngày Nhâm Tý tháng Giáp Tý năm Quý Mão
20
8 Nhâm Tý -
Âm lịch ngày 21 tháng 12 năm 2023, Lịch âm 21/12/2023 ngày Quý Sửu tháng Giáp Tý năm Quý Mão
21
9 Quý Sửu -
Âm lịch ngày 22 tháng 12 năm 2023, Lịch âm 22/12/2023 ngày Giáp Dần tháng Giáp Tý năm Quý Mão
22
10 Giáp Dần -
Âm lịch ngày 23 tháng 12 năm 2023, Lịch âm 23/12/2023 ngày Ất Mão tháng Giáp Tý năm Quý Mão
23
11 Ất Mão -
Âm lịch ngày 24 tháng 12 năm 2023, Lịch âm 24/12/2023 ngày Bính Thìn tháng Giáp Tý năm Quý Mão
24
12 Bính Thìn -
Âm lịch ngày 25 tháng 12 năm 2023, Lịch âm 25/12/2023 ngày Đinh Tỵ tháng Giáp Tý năm Quý Mão
25
13 Đinh Tỵ -
Âm lịch ngày 26 tháng 12 năm 2023, Lịch âm 26/12/2023 ngày Mậu Ngọ tháng Giáp Tý năm Quý Mão
26
14 Mậu Ngọ -
Âm lịch ngày 27 tháng 12 năm 2023, Lịch âm 27/12/2023 ngày Kỷ Mùi tháng Giáp Tý năm Quý Mão
27
15 Kỷ Mùi -
Âm lịch ngày 28 tháng 12 năm 2023, Lịch âm 28/12/2023 ngày Canh Thân tháng Giáp Tý năm Quý Mão
28
16 Canh Thân -
Âm lịch ngày 29 tháng 12 năm 2023, Lịch âm 29/12/2023 ngày Tân Dậu tháng Giáp Tý năm Quý Mão
29
17 Tân Dậu -
Âm lịch ngày 30 tháng 12 năm 2023, Lịch âm 30/12/2023 ngày Nhâm Tuất tháng Giáp Tý năm Quý Mão
30
18 Nhâm Tuất -
Âm lịch ngày 31 tháng 12 năm 2023, Lịch âm 31/12/2023 ngày Quý Hợi tháng Giáp Tý năm Quý Mão
31
19 Quý Hợi