⬅
LỊCH ÂM THÁNG 12 NĂM 2023
- Thứ 2
- Thứ 3
- Thứ 4
- Thứ 5
- Thứ 6
- Thứ 7
- Chủ nhật
-
Âm lịch ngày 1 tháng 12 năm 2023, Lịch âm 1/12/2023 ngày Quý Tỵ tháng Quý Hợi năm Quý Mão
1
19 Quý Tỵ -
Âm lịch ngày 2 tháng 12 năm 2023, Lịch âm 2/12/2023 ngày Giáp Ngọ tháng Quý Hợi năm Quý Mão
2
20 Giáp Ngọ -
Âm lịch ngày 3 tháng 12 năm 2023, Lịch âm 3/12/2023 ngày Ất Mùi tháng Quý Hợi năm Quý Mão
3
21 Ất Mùi -
Âm lịch ngày 4 tháng 12 năm 2023, Lịch âm 4/12/2023 ngày Bính Thân tháng Quý Hợi năm Quý Mão
4
22 Bính Thân -
Âm lịch ngày 5 tháng 12 năm 2023, Lịch âm 5/12/2023 ngày Đinh Dậu tháng Quý Hợi năm Quý Mão
5
23 Đinh Dậu -
Âm lịch ngày 6 tháng 12 năm 2023, Lịch âm 6/12/2023 ngày Mậu Tuất tháng Quý Hợi năm Quý Mão
6
24 Mậu Tuất -
Âm lịch ngày 7 tháng 12 năm 2023, Lịch âm 7/12/2023 ngày Kỷ Hợi tháng Quý Hợi năm Quý Mão
7
25 Kỷ Hợi -
Âm lịch ngày 8 tháng 12 năm 2023, Lịch âm 8/12/2023 ngày Canh Tý tháng Quý Hợi năm Quý Mão
8
26 Canh Tý -
Âm lịch ngày 9 tháng 12 năm 2023, Lịch âm 9/12/2023 ngày Tân Sửu tháng Quý Hợi năm Quý Mão
9
27 Tân Sửu -
Âm lịch ngày 10 tháng 12 năm 2023, Lịch âm 10/12/2023 ngày Nhâm Dần tháng Quý Hợi năm Quý Mão
10
28 Nhâm Dần -
Âm lịch ngày 11 tháng 12 năm 2023, Lịch âm 11/12/2023 ngày Quý Mão tháng Quý Hợi năm Quý Mão
11
29 Quý Mão -
Âm lịch ngày 12 tháng 12 năm 2023, Lịch âm 12/12/2023 ngày Giáp Thìn tháng Quý Hợi năm Quý Mão
12
30 Giáp Thìn -
Âm lịch ngày 13 tháng 12 năm 2023, Lịch âm 13/12/2023 ngày Ất Tỵ tháng Giáp Tý năm Quý Mão
13
1/11 Ất Tỵ -
Âm lịch ngày 14 tháng 12 năm 2023, Lịch âm 14/12/2023 ngày Bính Ngọ tháng Giáp Tý năm Quý Mão
14
2 Bính Ngọ -
Âm lịch ngày 15 tháng 12 năm 2023, Lịch âm 15/12/2023 ngày Đinh Mùi tháng Giáp Tý năm Quý Mão
15
3 Đinh Mùi -
Âm lịch ngày 16 tháng 12 năm 2023, Lịch âm 16/12/2023 ngày Mậu Thân tháng Giáp Tý năm Quý Mão
16
4 Mậu Thân -
Âm lịch ngày 17 tháng 12 năm 2023, Lịch âm 17/12/2023 ngày Kỷ Dậu tháng Giáp Tý năm Quý Mão
17
5 Kỷ Dậu -
Âm lịch ngày 18 tháng 12 năm 2023, Lịch âm 18/12/2023 ngày Canh Tuất tháng Giáp Tý năm Quý Mão
18
6 Canh Tuất -
Âm lịch ngày 19 tháng 12 năm 2023, Lịch âm 19/12/2023 ngày Tân Hợi tháng Giáp Tý năm Quý Mão
19
7 Tân Hợi -
Âm lịch ngày 20 tháng 12 năm 2023, Lịch âm 20/12/2023 ngày Nhâm Tý tháng Giáp Tý năm Quý Mão
20
8 Nhâm Tý -
Âm lịch ngày 21 tháng 12 năm 2023, Lịch âm 21/12/2023 ngày Quý Sửu tháng Giáp Tý năm Quý Mão
21
9 Quý Sửu -
Âm lịch ngày 22 tháng 12 năm 2023, Lịch âm 22/12/2023 ngày Giáp Dần tháng Giáp Tý năm Quý Mão
22
10 Giáp Dần -
Âm lịch ngày 23 tháng 12 năm 2023, Lịch âm 23/12/2023 ngày Ất Mão tháng Giáp Tý năm Quý Mão
23
11 Ất Mão -
Âm lịch ngày 24 tháng 12 năm 2023, Lịch âm 24/12/2023 ngày Bính Thìn tháng Giáp Tý năm Quý Mão
24
12 Bính Thìn -
Âm lịch ngày 25 tháng 12 năm 2023, Lịch âm 25/12/2023 ngày Đinh Tỵ tháng Giáp Tý năm Quý Mão
25
13 Đinh Tỵ -
Âm lịch ngày 26 tháng 12 năm 2023, Lịch âm 26/12/2023 ngày Mậu Ngọ tháng Giáp Tý năm Quý Mão
26
14 Mậu Ngọ -
Âm lịch ngày 27 tháng 12 năm 2023, Lịch âm 27/12/2023 ngày Kỷ Mùi tháng Giáp Tý năm Quý Mão
27
15 Kỷ Mùi -
Âm lịch ngày 28 tháng 12 năm 2023, Lịch âm 28/12/2023 ngày Canh Thân tháng Giáp Tý năm Quý Mão
28
16 Canh Thân -
Âm lịch ngày 29 tháng 12 năm 2023, Lịch âm 29/12/2023 ngày Tân Dậu tháng Giáp Tý năm Quý Mão
29
17 Tân Dậu -
Âm lịch ngày 30 tháng 12 năm 2023, Lịch âm 30/12/2023 ngày Nhâm Tuất tháng Giáp Tý năm Quý Mão
30
18 Nhâm Tuất -
Âm lịch ngày 31 tháng 12 năm 2023, Lịch âm 31/12/2023 ngày Quý Hợi tháng Giáp Tý năm Quý Mão
31
19 Quý Hợi
MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU, MÀU XANH: NGÀY THƯỜNG
Ngày tốt tháng 12 (Hoàng Đạo)
Ngày bình thường tháng 12
Ngày xấu tháng 12 (Hắc Đạo)
Ngày lễ dương lịch tháng 12
Sự kiện lịch sử tháng 12
Ngày xuất hành âm lịch
- 19/10 - Ngày Đường Phong: rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ.
- 20/10 - Ngày Kim Thổ: ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.
- 21/10 - Ngày Kim Dương: xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.
- 22/10 - Ngày Thuần Dương: xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.
- 23/10 - Ngày Đạo Tặc: rất xấu, xuất hành bị hại, mất của.
- 24/10 - Ngày Hảo Thương: xuất hành thuận lợi, gặp qúy nhân phù trợ, làm mọi việc vừa lòng, như ý muốn, áo phẩm vinh quy.
- 25/10 - Ngày Đường Phong: rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ.
- 26/10 - Ngày Kim Thổ: ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.
- 27/10 - Ngày Kim Dương: xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.
- 28/10 - Ngày Thuần Dương: xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.
- 29/10 - Ngày Đạo Tặc: rất xấu, xuất hành bị hại, mất của.
- 30/10 - Ngày Hảo Thương: xuất hành thuận lợi, gặp qúy nhân phù trợ, làm mọi việc vừa lòng, như ý muốn, áo phẩm vinh quy.
- 1/11 - Ngày Thiên Đạo: xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua.
- 2/11 - Ngày Thiên Môn: xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt.
- 3/11 - Ngày Thiên Dương: xuất hành tốt, cầu tài được tài, hỏi vợ được vợ mọi việc đều như ý muốn.
- 4/11 - Ngày Thiên Tài: nên xuất hành, cầu tài thắng lợi, được người tốt giúp đỡ, mọi việc đều thuận.
- 5/11 - Ngày Thiên Tặc: xuất hành xấu, cầu tài không được, đi đường dễ mất cắp, mọi việc đều rất xấu.
- 6/11 - Ngày Thiên Đường: xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý.
- 7/11 - Ngày Thiên Hầu: xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm.
- 8/11 - Ngày Thiên Thương: xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài, mọi việc đều thuận lợi.
- 9/11 - Ngày Thiên Đạo: xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua.
- 10/11 - Ngày Thiên Môn: xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt.
- 11/11 - Ngày Thiên Dương: xuất hành tốt, cầu tài được tài, hỏi vợ được vợ mọi việc đều như ý muốn.
- 12/11 - Ngày Thiên Tài: nên xuất hành, cầu tài thắng lợi, được người tốt giúp đỡ, mọi việc đều thuận.
- 13/11 - Ngày Thiên Tặc: xuất hành xấu, cầu tài không được, đi đường dễ mất cắp, mọi việc đều rất xấu.
- 14/11 - Ngày Thiên Đường: xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý.
- 15/11 - Ngày Thiên Hầu: xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm.
- 16/11 - Ngày Thiên Thương: xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài, mọi việc đều thuận lợi.
- 17/11 - Ngày Thiên Đạo: xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua.
- 18/11 - Ngày Thiên Môn: xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt.
- 19/11 - Ngày Thiên Dương: xuất hành tốt, cầu tài được tài, hỏi vợ được vợ mọi việc đều như ý muốn.
Xem lịch âm các tháng khác
-
Lịch âm tháng 1 năm 2023
-
Lịch âm tháng 2 năm 2023
-
Lịch âm tháng 3 năm 2023
-
Lịch âm tháng 4 năm 2023
-
Lịch âm tháng 5 năm 2023
-
Lịch âm tháng 6 năm 2023
-
Lịch âm tháng 7 năm 2023
-
Lịch âm tháng 8 năm 2023
-
Lịch âm tháng 9 năm 2023
-
Lịch âm tháng 10 năm 2023
-
Lịch âm tháng 11 năm 2023
-
Lịch âm tháng 12 năm 2023