- Ngày Dương Lịch: Thứ Năm 23/2/2023
- Ngày Âm Lịch: Nhâm Tý 4/2/2023
- Ngày Nhâm Tý tháng Ất Mão năm Quý Mão Ngày Tốt
- Ngày Thiên Tài: nên xuất hành, cầu tài thắng lợi, được người tốt giúp đỡ, mọi việc đều thuận
Giờ Hoàng Đạo
Tí (23:00-0:59); Sửu (1:00-2:59); Mão (5:00-6:59); Ngọ (11:00-12:59); Thân (15:00-16:59); Dậu (17:00-18:59)
Giờ Hắc Đạo
Dần (3:00-4:59); Thìn (7:00-8:59); Tỵ (9:00-10:59); Mùi (13:00-14:59); Tuất (19:00-20:59); Hợi (21:00-22:59)
Các Ngày Kỵ
Phạm phải ngày : Sát chủ âm: Ngày Sát chủ âm là ngày kỵ các việc về mai táng, tu sửa mộ phần.
Ngũ Hành
Ngày: nhâm tí
tức Can Chi tương đồng ( cùng Thủy), ngày này là ngày cát.
Nạp m: Ngày Tang chá Mộc kị các tuổi: Bính Ngọ và Canh Ngọ.
Ngày này thuộc hành Mộc khắc với hành Thổ, ngoại trừ các tuổi: Canh Ngọ, Mậu Thân và Bính Thìn thuộc hành Thổ không sợ Mộc.
Ngày Tý lục hợp với Sửu, tam hợp với Thìn và Thân thành Thủy cục.
| Xung Ngọ, hình Mão, hại Mùi, phá Dậu, tuyệt Tỵ.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Nhâm: “Bất ương thủy nan canh đê phòng” - Không nên tiến hành tháo nước để tránh khó canh phòng đê điều
- Tí: “Bất vấn bốc tự nhạ tai ương” - Không nên tiến hành gieo quẻ hỏi việc để tránh tự rước lấy tai ương
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Không vong
tức ngày Hung, mọi việc dễ bất thành. Công việc đi vào thế bế tắc, tiến độ công việc bị trì trệ, trở ngại. Tiền bạc của cải thất thoát, danh vọng cũng uy tín bị giảm xuống. Là một ngày xấu về mọi mặt, nên tránh để hạn chế mưu sự khó thành công như ý.
Không Vong gặp quẻ khẩn cần
Bệnh tật khẩn thiết chẳng làm được chi
Không thì ôn tiểu thê nhi
Không thì trộm cắp phân ly bất tường
Nhị Thập Bát Tú Sao khuê
Tên ngày:
Khuê mộc Lang - Mã Vũ: Xấu (Bình Tú) Tướng tinh con chó sói, chủ trị ngày thứ 5.Nên làm:
Tốt cho nhập học, cắt áo, tạo dựng nhà phòng hay ra đi cầu công danh.Kiêng cữ:
Chôn cất, trổ cửa dựng cửa, khai thông đường nước, việc khai trương, đào ao móc giếng, các vụ thưa kiện và đóng giường lót giường. Vì vậy, nếu quý bạn có ý định chôn cất người chết hay khai trường lập nghiệp thì nên chọn một ngày khác để tiến hànhNgoại lệ:
- Sao Khuê là một trong Thất Sát Tinh, nếu đẻ con nhằm ngày này thì nên lấy tên của Sao Khuê cũng có thể lấy tên Sao của năm hay tháng mà đặt cho con dễ nuôi hơn.
- Sao Khuê Hãm Địa tại Thân nên Văn Khoa thất bại. Tại Ngọ thì chỗ Tuyệt gặp Sanh đắc lợi mưu sự, nhất là gặp Canh Ngọ. Tại Thìn thì tốt vừa vừa.
- Ngày Thân Sao Khuê Đăng Viên tức Tiến thân danh.
- Khuê: mộc lang (con sói): Mộc tinh, sao xấu. Khắc kỵ động thổ, an táng, khai trương cũng như sửa cửa.
Khuê tinh tạo tác đắc trinh tường,
Gia hạ vinh hòa đại cát xương,
Nhược thị táng mai âm tốt tử,
Đương niên định chủ lưỡng tam tang.
Khán khán vận kim, hình thương đáo,
Trùng trùng quan sự, chủ ôn hoàng.
Khai môn phóng thủy chiêu tai họa,
Tam niên lưỡng thứ tổn nhi lang.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC KHAI
Xuất hành, đi tàu thuyền, khởi tạo, động thổ, san nền đắp nền, dựng xây kho vựa, làm hay sửa phòng Bếp, thờ cúng Táo Thần, đóng giường lót giường, may áo, lắp đặt cỗ máy dệt hay các loại máy, cấy lúa gặt lúa, đào ao giếng, tháo nước, các việc trong vụ chăn nuôi, mở thông hào rãnh, cầu thầy chữa bệnh, bốc thuốc, uống thuốc, mua trâu, làm rượu, nhập học, học kỹ nghệ, vẽ tranh, tu sửa cây cối.
Chôn cất.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt
Tư Mệnh Hoàng Đạo: Tốt cho mọi việc Thiên Quan: Tốt cho mọi việc Tuế hợp: Tốt cho mọi việc Mẫu Thương: Tốt cho về cầu tài lộc, việc khai trương Đại Hồng Sa: Tốt cho mọi việc Sao Nguyệt Không: tốt cho việc sửa nhà, đặt giường Thiên Cương: Xấu cho mọi việc Địa phá: Kỵ việc xây dựng Địa Tặc: Xấu với việc khởi tạo, động thổ, xuất hành, an táng. Băng tiêu ngoạ hãm: Xấu cho mọi công việc Sát chủ: Xấu cho mọi việc Nguyệt Hình: Xấu cho mọi việc Tội chỉ: Xấu với việc cúng bái, tế tự,
Sao xấu
Thiên Cương: Xấu cho mọi việc Địa phá: Kỵ việc xây dựng Địa Tặc: Xấu với việc khởi tạo, động thổ, xuất hành, an táng. Băng tiêu ngoạ hãm: Xấu cho mọi công việc Sát chủ: Xấu cho mọi việc Nguyệt Hình: Xấu cho mọi việc Tội chỉ: Xấu với việc cúng bái, tế tự,
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Tây để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Đông Bắc gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU, MÀU XANH: NGÀY THƯỜNG
LỊCH ÂM THÁNG 2 NĂM 2023
⮕- Thứ 2
- Thứ 3
- Thứ 4
- Thứ 5
- Thứ 6
- Thứ 7
- Chủ nhật
-
Âm lịch ngày 1 tháng 2 năm 2023, Lịch âm 1/2/2023 ngày Canh Dần tháng Giáp Dần năm Quý Mão
1
11 Canh Dần -
Âm lịch ngày 2 tháng 2 năm 2023, Lịch âm 2/2/2023 ngày Tân Mão tháng Giáp Dần năm Quý Mão
2
12 Tân Mão -
Âm lịch ngày 3 tháng 2 năm 2023, Lịch âm 3/2/2023 ngày Nhâm Thìn tháng Giáp Dần năm Quý Mão
3
13 Nhâm Thìn -
Âm lịch ngày 4 tháng 2 năm 2023, Lịch âm 4/2/2023 ngày Quý Tỵ tháng Giáp Dần năm Quý Mão
4
14 Quý Tỵ -
Âm lịch ngày 5 tháng 2 năm 2023, Lịch âm 5/2/2023 ngày Giáp Ngọ tháng Giáp Dần năm Quý Mão
5
15 Giáp Ngọ -
Âm lịch ngày 6 tháng 2 năm 2023, Lịch âm 6/2/2023 ngày Ất Mùi tháng Giáp Dần năm Quý Mão
6
16 Ất Mùi -
Âm lịch ngày 7 tháng 2 năm 2023, Lịch âm 7/2/2023 ngày Bính Thân tháng Giáp Dần năm Quý Mão
7
17 Bính Thân -
Âm lịch ngày 8 tháng 2 năm 2023, Lịch âm 8/2/2023 ngày Đinh Dậu tháng Giáp Dần năm Quý Mão
8
18 Đinh Dậu -
Âm lịch ngày 9 tháng 2 năm 2023, Lịch âm 9/2/2023 ngày Mậu Tuất tháng Giáp Dần năm Quý Mão
9
19 Mậu Tuất -
Âm lịch ngày 10 tháng 2 năm 2023, Lịch âm 10/2/2023 ngày Kỷ Hợi tháng Giáp Dần năm Quý Mão
10
20 Kỷ Hợi -
Âm lịch ngày 11 tháng 2 năm 2023, Lịch âm 11/2/2023 ngày Canh Tý tháng Giáp Dần năm Quý Mão
11
21 Canh Tý -
Âm lịch ngày 12 tháng 2 năm 2023, Lịch âm 12/2/2023 ngày Tân Sửu tháng Giáp Dần năm Quý Mão
12
22 Tân Sửu -
Âm lịch ngày 13 tháng 2 năm 2023, Lịch âm 13/2/2023 ngày Nhâm Dần tháng Giáp Dần năm Quý Mão
13
23 Nhâm Dần -
Âm lịch ngày 14 tháng 2 năm 2023, Lịch âm 14/2/2023 ngày Quý Mão tháng Giáp Dần năm Quý Mão
14
24 Quý Mão -
Âm lịch ngày 15 tháng 2 năm 2023, Lịch âm 15/2/2023 ngày Giáp Thìn tháng Giáp Dần năm Quý Mão
15
25 Giáp Thìn -
Âm lịch ngày 16 tháng 2 năm 2023, Lịch âm 16/2/2023 ngày Ất Tỵ tháng Giáp Dần năm Quý Mão
16
26 Ất Tỵ -
Âm lịch ngày 17 tháng 2 năm 2023, Lịch âm 17/2/2023 ngày Bính Ngọ tháng Giáp Dần năm Quý Mão
17
27 Bính Ngọ -
Âm lịch ngày 18 tháng 2 năm 2023, Lịch âm 18/2/2023 ngày Đinh Mùi tháng Giáp Dần năm Quý Mão
18
28 Đinh Mùi -
Âm lịch ngày 19 tháng 2 năm 2023, Lịch âm 19/2/2023 ngày Mậu Thân tháng Giáp Dần năm Quý Mão
19
29 Mậu Thân -
Âm lịch ngày 20 tháng 2 năm 2023, Lịch âm 20/2/2023 ngày Kỷ Dậu tháng Ất Mão năm Quý Mão
20
1/2 Kỷ Dậu -
Âm lịch ngày 21 tháng 2 năm 2023, Lịch âm 21/2/2023 ngày Canh Tuất tháng Ất Mão năm Quý Mão
21
2 Canh Tuất -
Âm lịch ngày 22 tháng 2 năm 2023, Lịch âm 22/2/2023 ngày Tân Hợi tháng Ất Mão năm Quý Mão
22
3 Tân Hợi -
Âm lịch ngày 23 tháng 2 năm 2023, Lịch âm 23/2/2023 ngày Nhâm Tý tháng Ất Mão năm Quý Mão
23
4 Nhâm Tý -
Âm lịch ngày 24 tháng 2 năm 2023, Lịch âm 24/2/2023 ngày Quý Sửu tháng Ất Mão năm Quý Mão
24
5 Quý Sửu -
Âm lịch ngày 25 tháng 2 năm 2023, Lịch âm 25/2/2023 ngày Giáp Dần tháng Ất Mão năm Quý Mão
25
6 Giáp Dần -
Âm lịch ngày 26 tháng 2 năm 2023, Lịch âm 26/2/2023 ngày Ất Mão tháng Ất Mão năm Quý Mão
26
7 Ất Mão -
Âm lịch ngày 27 tháng 2 năm 2023, Lịch âm 27/2/2023 ngày Bính Thìn tháng Ất Mão năm Quý Mão
27
8 Bính Thìn -
Âm lịch ngày 28 tháng 2 năm 2023, Lịch âm 28/2/2023 ngày Đinh Tỵ tháng Ất Mão năm Quý Mão
28
9 Đinh Tỵ