- Ngày Dương Lịch: Thứ Ba 28/2/2023
- Ngày Âm Lịch: Đinh Tỵ 9/2/2023
- Ngày Đinh Tỵ tháng Ất Mão năm Quý Mão Ngày Bình Thường
- Ngày Thiên Đạo: xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua
Giờ Hoàng Đạo
Sửu (1:00-2:59); Thìn (7:00-8:59); Ngọ (11:00-12:59); Mùi (13:00-14:59); Tuất (19:00-20:59); Hợi (21:00-22:59)
Giờ Hắc Đạo
Tí (23:00-0:59); Dần (3:00-4:59); Mão (5:00-6:59); Tỵ (9:00-10:59); Thân (15:00-16:59); Dậu (17:00-18:59)
Các Ngày Kỵ
Không phạm bất kỳ ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ nhật nào.
Ngũ Hành
Ngày: đinh tỵ
tức Can Chi tương đồng (cùng Hỏa), ngày này là ngày cát.
Nạp m: Ngày Sa trung Thổ kị các tuổi: Tân Hợi và Quý Hợi.
Ngày này thuộc hành Thổ khắc với hành Thủy, ngoại trừ các tuổi: Đinh Mùi và Quý Hợi thuộc hành Thủy không sợ Thổ.
Ngày Tỵ lục hợp với Thân, tam hợp với Sửu và Dậu thành Kim cục.
| Xung Hợi, hình Thân, hại Dần, phá Thân, tuyệt Tý.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Đinh: “Bất thế đầu đầu chủ sanh sang” - Không nên tiến hành việc cắt tóc để tránh đầu sinh ra nhọt
- Tỵ: “Bất viễn hành tài vật phục tàng” - Không nên đi xa để tránh tiền của mất mát
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Tiểu cát
tức ngày Cát. Trong này Tiểu Cát mọi việc đều tốt lành và ít gặp trở ngại. Mưu đại sự hanh thông, thuận lợi, cùng với đó âm phúc độ trì, che chở, được quý nhân nâng đỡ.
Tiểu Cát gặp hội thanh long
Cầu tài cầu lộc ở trong quẻ này
Cầu tài toại ý vui vầy
Bình an vô sự gặp thầy, gặp quen
Nhị Thập Bát Tú Sao chủy
Tên ngày:
Truỷ hỏa Hầu - Phó Tuấn: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con khỉ, chủ trị ngày thứ 3.Nên làm:
Sao Trủy không làm bất kỳ việc chi.Kiêng cữ:
Khởi công tạo tác việc chi cũng không tốt. KỴ NHẤT là chôn cất và các vụ thuộc về chết chôn như sửa đắp mồ mả, làm sanh phần (làm mồ mã để sẵn), đóng thọ đường (đóng hòm để sẵn). Ngày này tuyệt đối không tiến hành chôn cất người chết để tránh gặp điềm dữNgoại lệ:
- Sao Trủy hỏa Hầu tại Tỵ bị đoạt khí, còn Hung thì càng thêm Hung. Tại Dậu rất tốt, vì Sao Trủy Đăng Viên ở Dậu đem khởi động và thăng tiến. Tuy nhiên phạm vào Phục Đoạn Sát (mọi kiêng cữ giống như trên).
- Tại Sửu là Đắc Địa, mọi việc ắt nên. Rất hợp với ngày Đinh Sửu và ngày Tân Sửu mọi tạo tác Đại Lợi, nếu chôn cất Phú Quý song toàn.
Trủy: hỏa hầu (con khỉ): Hỏa tinh, sao xấu. Khắc Kỵ xây cất, thưa kiện, hay mai táng. Thi cử gặp nhiều bất lợi.
Truỷ tinh tạo tác hữu đồ hình,
Tam niên tất đinh chủ linh đinh,
Mai táng tốt tử đa do thử,
Thủ định Dần niên tiện sát nhân.
Tam tang bất chỉ giai do thử,
Nhất nhân dược độc nhị nhân thân.
Gia môn điền địa giai thoán bại,
Thương khố kim tiền hóa tác cần.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC BÌNH
Nhập vào kho, đặt táng, gắn cửa, kê gác, đặt yên chỗ máy, sửa chữa làm tàu, khai trương tàu thuyền, các việc bồi đắp thêm ( như bồi bùn, đắp đất, lót đá, xây bờ kè.)
Lót giường đóng giường, thừa kế tước phong hay thừa kế sự nghiệp, các vụ làm cho khuyết thủng ( như đào mương, móc giếng, xả nước.)
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt
Nguyệt Tài: Tốt nhất cho việc xuất hành, cầu tài lộc, khai trương, di chuyển hay giao dịch Thánh tâm: Tốt cho mọi việc, nhất là cầu phúc, cúng bái tế tự Lộc khố: Tốt cho việc khai trương, kinh doanh, cầu tài, giao dịch Dịch Mã: Tốt cho mọi việc, nhất l Thổ ôn (thiên cẩu): Kỵ việc xây dựng, xấu về tế tự (cúng bái), đào ao, đào giếng Hoang vu: Xấu cho mọi việc Vãng vong (Thổ kỵ): Kỵ việc xuất hành, giá thú (cưới xin), cầu tài lộc, động thổ Chu tước hắc đạo: Kỵ việc nhập trạch và khai trương Cửu không: Kỵ
Sao xấu
Thổ ôn (thiên cẩu): Kỵ việc xây dựng, xấu về tế tự (cúng bái), đào ao, đào giếng Hoang vu: Xấu cho mọi việc Vãng vong (Thổ kỵ): Kỵ việc xuất hành, giá thú (cưới xin), cầu tài lộc, động thổ Chu tước hắc đạo: Kỵ việc nhập trạch và khai trương Cửu không: Kỵ
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Đông để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Chính Đông gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU, MÀU XANH: NGÀY THƯỜNG
LỊCH ÂM THÁNG 2 NĂM 2023
⮕- Thứ 2
- Thứ 3
- Thứ 4
- Thứ 5
- Thứ 6
- Thứ 7
- Chủ nhật
-
Âm lịch ngày 1 tháng 2 năm 2023, Lịch âm 1/2/2023 ngày Canh Dần tháng Giáp Dần năm Quý Mão
1
11 Canh Dần -
Âm lịch ngày 2 tháng 2 năm 2023, Lịch âm 2/2/2023 ngày Tân Mão tháng Giáp Dần năm Quý Mão
2
12 Tân Mão -
Âm lịch ngày 3 tháng 2 năm 2023, Lịch âm 3/2/2023 ngày Nhâm Thìn tháng Giáp Dần năm Quý Mão
3
13 Nhâm Thìn -
Âm lịch ngày 4 tháng 2 năm 2023, Lịch âm 4/2/2023 ngày Quý Tỵ tháng Giáp Dần năm Quý Mão
4
14 Quý Tỵ -
Âm lịch ngày 5 tháng 2 năm 2023, Lịch âm 5/2/2023 ngày Giáp Ngọ tháng Giáp Dần năm Quý Mão
5
15 Giáp Ngọ -
Âm lịch ngày 6 tháng 2 năm 2023, Lịch âm 6/2/2023 ngày Ất Mùi tháng Giáp Dần năm Quý Mão
6
16 Ất Mùi -
Âm lịch ngày 7 tháng 2 năm 2023, Lịch âm 7/2/2023 ngày Bính Thân tháng Giáp Dần năm Quý Mão
7
17 Bính Thân -
Âm lịch ngày 8 tháng 2 năm 2023, Lịch âm 8/2/2023 ngày Đinh Dậu tháng Giáp Dần năm Quý Mão
8
18 Đinh Dậu -
Âm lịch ngày 9 tháng 2 năm 2023, Lịch âm 9/2/2023 ngày Mậu Tuất tháng Giáp Dần năm Quý Mão
9
19 Mậu Tuất -
Âm lịch ngày 10 tháng 2 năm 2023, Lịch âm 10/2/2023 ngày Kỷ Hợi tháng Giáp Dần năm Quý Mão
10
20 Kỷ Hợi -
Âm lịch ngày 11 tháng 2 năm 2023, Lịch âm 11/2/2023 ngày Canh Tý tháng Giáp Dần năm Quý Mão
11
21 Canh Tý -
Âm lịch ngày 12 tháng 2 năm 2023, Lịch âm 12/2/2023 ngày Tân Sửu tháng Giáp Dần năm Quý Mão
12
22 Tân Sửu -
Âm lịch ngày 13 tháng 2 năm 2023, Lịch âm 13/2/2023 ngày Nhâm Dần tháng Giáp Dần năm Quý Mão
13
23 Nhâm Dần -
Âm lịch ngày 14 tháng 2 năm 2023, Lịch âm 14/2/2023 ngày Quý Mão tháng Giáp Dần năm Quý Mão
14
24 Quý Mão -
Âm lịch ngày 15 tháng 2 năm 2023, Lịch âm 15/2/2023 ngày Giáp Thìn tháng Giáp Dần năm Quý Mão
15
25 Giáp Thìn -
Âm lịch ngày 16 tháng 2 năm 2023, Lịch âm 16/2/2023 ngày Ất Tỵ tháng Giáp Dần năm Quý Mão
16
26 Ất Tỵ -
Âm lịch ngày 17 tháng 2 năm 2023, Lịch âm 17/2/2023 ngày Bính Ngọ tháng Giáp Dần năm Quý Mão
17
27 Bính Ngọ -
Âm lịch ngày 18 tháng 2 năm 2023, Lịch âm 18/2/2023 ngày Đinh Mùi tháng Giáp Dần năm Quý Mão
18
28 Đinh Mùi -
Âm lịch ngày 19 tháng 2 năm 2023, Lịch âm 19/2/2023 ngày Mậu Thân tháng Giáp Dần năm Quý Mão
19
29 Mậu Thân -
Âm lịch ngày 20 tháng 2 năm 2023, Lịch âm 20/2/2023 ngày Kỷ Dậu tháng Ất Mão năm Quý Mão
20
1/2 Kỷ Dậu -
Âm lịch ngày 21 tháng 2 năm 2023, Lịch âm 21/2/2023 ngày Canh Tuất tháng Ất Mão năm Quý Mão
21
2 Canh Tuất -
Âm lịch ngày 22 tháng 2 năm 2023, Lịch âm 22/2/2023 ngày Tân Hợi tháng Ất Mão năm Quý Mão
22
3 Tân Hợi -
Âm lịch ngày 23 tháng 2 năm 2023, Lịch âm 23/2/2023 ngày Nhâm Tý tháng Ất Mão năm Quý Mão
23
4 Nhâm Tý -
Âm lịch ngày 24 tháng 2 năm 2023, Lịch âm 24/2/2023 ngày Quý Sửu tháng Ất Mão năm Quý Mão
24
5 Quý Sửu -
Âm lịch ngày 25 tháng 2 năm 2023, Lịch âm 25/2/2023 ngày Giáp Dần tháng Ất Mão năm Quý Mão
25
6 Giáp Dần -
Âm lịch ngày 26 tháng 2 năm 2023, Lịch âm 26/2/2023 ngày Ất Mão tháng Ất Mão năm Quý Mão
26
7 Ất Mão -
Âm lịch ngày 27 tháng 2 năm 2023, Lịch âm 27/2/2023 ngày Bính Thìn tháng Ất Mão năm Quý Mão
27
8 Bính Thìn -
Âm lịch ngày 28 tháng 2 năm 2023, Lịch âm 28/2/2023 ngày Đinh Tỵ tháng Ất Mão năm Quý Mão
28
9 Đinh Tỵ