- Ngày Dương Lịch: Thứ Ba 24/10/2023
- Ngày Âm Lịch: Ất Mão 10/9/2023
- Ngày Ất Mão tháng Nhâm Tuất năm Quý Mão Ngày Xấu
- Ngày Bạch Hổ Đầu: xuất hành, cầu tài đều được, đi đâu đều thông đạt cả
Giờ Hoàng Đạo
Tí (23:00-0:59); Dần (3:00-4:59); Mão (5:00-6:59); Ngọ (11:00-12:59); Mùi (13:00-14:59); Dậu (17:00-18:59)
Giờ Hắc Đạo
Sửu (1:00-2:59); Thìn (7:00-8:59); Tỵ (9:00-10:59); Thân (15:00-16:59); Tuất (19:00-20:59); Hợi (21:00-22:59)
Các Ngày Kỵ
Không phạm bất kỳ ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ nhật nào.
Ngũ Hành
Ngày: ất mão
tức Can Chi tương đồng (cùng Mộc), ngày này là ngày cát.
Nạp m: Ngày Đại khê Thủy kị các tuổi: Kỷ Dậu và Đinh Dậu.
Ngày này thuộc hành Thủy khắc với hành Hỏa, ngoại trừ các tuổi: Kỷ Sửu, Đinh Dậu và Kỷ Mùi thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.
Ngày Mão lục hợp với Tuất, tam hợp với Mùi và Hợi thành Mộc cục.
| Xung Dậu, hình Tý, hại Thìn, phá Ngọ, tuyệt Thân.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Ất: “Bất tải thực thiên chu bất trưởng” - Không nên tiến hành các việc liên quan đến gieo trồng, ngàn gốc không lên
- Mão: “Bất xuyên tỉnh tuyền thủy bất hương” - Không nên tiến hành đào giếng nước để tránh nước sẽ không trong lành
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Đại an
tức ngày Cát, mọi việc đều được yên tâm, hành sự thành công.
Đại An gặp được quí nhân
Có cơm có riệu tiền tiễn đưa
Chẳng thời cũng được Đại An
Bình an vô sự tấm thân thanh nhàn
Nhị Thập Bát Tú Sao vĩ
Tên ngày:
Vĩ hỏa Hổ - Sầm Bành: Tốt (Kiết Tú) tướng tinh con cọp, chủ trị ngày thứ 3.Nên làm:
Mọi việc đều tốt. Các vụ khởi tạo, chôn cất, trổ cửa, đào ao giếng, cưới gả, xây cất, khai mương rạch, các vụ thủy lợi, chặt cỏ phá đất là tốt nhất.Kiêng cữ:
Đóng giường, lót giường, đi thuyền, mua sắm. Vì vậy, ngày này không nên tiến hành mua sắm như ô tô, xe máy, nhà đất …Ngoại lệ:
- Sao Vĩ hỏa Hổ tại Mùi, Hợi, Mẹo khắc kỵ chôn cất. Tại Mùi là vị trí Hãm Địa của Sao Vỹ. Tại Kỷ Mẹo rất Hung, còn các ngày Mẹo khác có thể tạm dùng được.
- Sao Vĩ: Hỏa hổ (con cọp): Hỏa tinh, sao tốt. Mọi sự hưng vượng, thuận lợi trong việc xuất ngoại, xây cất, và hôn nhân.
Vĩ tinh tạo tác đắc thiên ân,
Phú quý, vinh hoa, phúc thọ ninh,
Chiêu tài tiến bảo, tiến điền địa,
Hòa hợp hôn nhân, quý tử tôn.
Mai táng nhược năng y thử nhật,
Nam thanh, nữ chính, tử tôn hưng.
Khai môn, phóng thủy, chiêu điền địa,
Đại đại công hầu, viễn bá danh.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC CHẤP
Lập khế ước, giao dịch, động thổ san nền, cầu thầy chữa bệnh, đi săn thú cá, tìm bắt trộm cướp.
Xây đắp nền-tường
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt
Thiên Quý: Tốt cho mọi việc Thánh tâm: Tốt cho mọi việc, nhất là cầu phúc, cúng bái tế tự Lục Hợp: Tốt cho mọi việc Câu Trận Hắc Đạo: Kỵ việc mai táng Hoang vu: Xấu cho mọi việc
Sao xấu
Câu Trận Hắc Đạo: Kỵ việc mai táng Hoang vu: Xấu cho mọi việc
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Tây Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Chính Đông gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU, MÀU XANH: NGÀY THƯỜNG
LỊCH ÂM THÁNG 10 NĂM 2023
⮕- Thứ 2
- Thứ 3
- Thứ 4
- Thứ 5
- Thứ 6
- Thứ 7
- Chủ nhật
-
Âm lịch ngày 1 tháng 10 năm 2023, Lịch âm 1/10/2023 ngày Nhâm Thìn tháng Tân Dậu năm Quý Mão
1
17 Nhâm Thìn -
Âm lịch ngày 2 tháng 10 năm 2023, Lịch âm 2/10/2023 ngày Quý Tỵ tháng Tân Dậu năm Quý Mão
2
18 Quý Tỵ -
Âm lịch ngày 3 tháng 10 năm 2023, Lịch âm 3/10/2023 ngày Giáp Ngọ tháng Tân Dậu năm Quý Mão
3
19 Giáp Ngọ -
Âm lịch ngày 4 tháng 10 năm 2023, Lịch âm 4/10/2023 ngày Ất Mùi tháng Tân Dậu năm Quý Mão
4
20 Ất Mùi -
Âm lịch ngày 5 tháng 10 năm 2023, Lịch âm 5/10/2023 ngày Bính Thân tháng Tân Dậu năm Quý Mão
5
21 Bính Thân -
Âm lịch ngày 6 tháng 10 năm 2023, Lịch âm 6/10/2023 ngày Đinh Dậu tháng Tân Dậu năm Quý Mão
6
22 Đinh Dậu -
Âm lịch ngày 7 tháng 10 năm 2023, Lịch âm 7/10/2023 ngày Mậu Tuất tháng Tân Dậu năm Quý Mão
7
23 Mậu Tuất -
Âm lịch ngày 8 tháng 10 năm 2023, Lịch âm 8/10/2023 ngày Kỷ Hợi tháng Tân Dậu năm Quý Mão
8
24 Kỷ Hợi -
Âm lịch ngày 9 tháng 10 năm 2023, Lịch âm 9/10/2023 ngày Canh Tý tháng Tân Dậu năm Quý Mão
9
25 Canh Tý -
Âm lịch ngày 10 tháng 10 năm 2023, Lịch âm 10/10/2023 ngày Tân Sửu tháng Tân Dậu năm Quý Mão
10
26 Tân Sửu -
Âm lịch ngày 11 tháng 10 năm 2023, Lịch âm 11/10/2023 ngày Nhâm Dần tháng Tân Dậu năm Quý Mão
11
27 Nhâm Dần -
Âm lịch ngày 12 tháng 10 năm 2023, Lịch âm 12/10/2023 ngày Quý Mão tháng Tân Dậu năm Quý Mão
12
28 Quý Mão -
Âm lịch ngày 13 tháng 10 năm 2023, Lịch âm 13/10/2023 ngày Giáp Thìn tháng Tân Dậu năm Quý Mão
13
29 Giáp Thìn -
Âm lịch ngày 14 tháng 10 năm 2023, Lịch âm 14/10/2023 ngày Ất Tỵ tháng Tân Dậu năm Quý Mão
14
30 Ất Tỵ -
Âm lịch ngày 15 tháng 10 năm 2023, Lịch âm 15/10/2023 ngày Bính Ngọ tháng Nhâm Tuất năm Quý Mão
15
1/9 Bính Ngọ -
Âm lịch ngày 16 tháng 10 năm 2023, Lịch âm 16/10/2023 ngày Đinh Mùi tháng Nhâm Tuất năm Quý Mão
16
2 Đinh Mùi -
Âm lịch ngày 17 tháng 10 năm 2023, Lịch âm 17/10/2023 ngày Mậu Thân tháng Nhâm Tuất năm Quý Mão
17
3 Mậu Thân -
Âm lịch ngày 18 tháng 10 năm 2023, Lịch âm 18/10/2023 ngày Kỷ Dậu tháng Nhâm Tuất năm Quý Mão
18
4 Kỷ Dậu -
Âm lịch ngày 19 tháng 10 năm 2023, Lịch âm 19/10/2023 ngày Canh Tuất tháng Nhâm Tuất năm Quý Mão
19
5 Canh Tuất -
Âm lịch ngày 20 tháng 10 năm 2023, Lịch âm 20/10/2023 ngày Tân Hợi tháng Nhâm Tuất năm Quý Mão
20
6 Tân Hợi -
Âm lịch ngày 21 tháng 10 năm 2023, Lịch âm 21/10/2023 ngày Nhâm Tý tháng Nhâm Tuất năm Quý Mão
21
7 Nhâm Tý -
Âm lịch ngày 22 tháng 10 năm 2023, Lịch âm 22/10/2023 ngày Quý Sửu tháng Nhâm Tuất năm Quý Mão
22
8 Quý Sửu -
Âm lịch ngày 23 tháng 10 năm 2023, Lịch âm 23/10/2023 ngày Giáp Dần tháng Nhâm Tuất năm Quý Mão
23
9 Giáp Dần -
Âm lịch ngày 24 tháng 10 năm 2023, Lịch âm 24/10/2023 ngày Ất Mão tháng Nhâm Tuất năm Quý Mão
24
10 Ất Mão -
Âm lịch ngày 25 tháng 10 năm 2023, Lịch âm 25/10/2023 ngày Bính Thìn tháng Nhâm Tuất năm Quý Mão
25
11 Bính Thìn -
Âm lịch ngày 26 tháng 10 năm 2023, Lịch âm 26/10/2023 ngày Đinh Tỵ tháng Nhâm Tuất năm Quý Mão
26
12 Đinh Tỵ -
Âm lịch ngày 27 tháng 10 năm 2023, Lịch âm 27/10/2023 ngày Mậu Ngọ tháng Nhâm Tuất năm Quý Mão
27
13 Mậu Ngọ -
Âm lịch ngày 28 tháng 10 năm 2023, Lịch âm 28/10/2023 ngày Kỷ Mùi tháng Nhâm Tuất năm Quý Mão
28
14 Kỷ Mùi -
Âm lịch ngày 29 tháng 10 năm 2023, Lịch âm 29/10/2023 ngày Canh Thân tháng Nhâm Tuất năm Quý Mão
29
15 Canh Thân -
Âm lịch ngày 30 tháng 10 năm 2023, Lịch âm 30/10/2023 ngày Tân Dậu tháng Nhâm Tuất năm Quý Mão
30
16 Tân Dậu -
Âm lịch ngày 31 tháng 10 năm 2023, Lịch âm 31/10/2023 ngày Nhâm Tuất tháng Nhâm Tuất năm Quý Mão
31
17 Nhâm Tuất